Công thức n2o5 năm có tên gọi là

CO2, CO, N2O5, CaO, CuO, P2O5, FeO, Al2O3, Cr2O3, SO2

ZnO, Na2O, Fe2O3, N2O, BaO, Li2O, SO3, MgO, Ag2O, K2O

PbO, NO2, P2O3, N2O3, HgO, SiO2, Cl2O7, Mn2O7, CrO, Cu2O

Theo dõi Vi phạm

Skip to content

Bạn đang tìm hiểu về Công Thức Cấu Tạo Của N2O5, hôm nay mình sẽ chia sẻ đến bạn nội dung Top 20+ Công Thức Cấu Tạo Của N2O5 được team mình tổng hợp và biên tập từ nhiều nguồn trên internet. Hy vòng bài viết về chủ đề Công Thức Cấu Tạo Của N2O5 hữu ích với bạn.

Dinitơ pentoxideCấu trúc 2D của dinitơ pentoxideCấu trúc 3D của dinitơ pentoxideDanh pháp IUPACDinitơ pentoxideTên khácAnhydride nitricDNPONhận dạngSố CAS10102-03-1PubChem66242ChEBI29802Ảnh Jmol-3DảnhSMILES đầy đủ [O-][N+](=O)O[N+]([O-])=O InChI đầy đủ 1/N2O5/c3-1(4)7-2(5)6

ChemSpider59627Thuộc tínhCông thức phân tửN2O5Khối lượng mol108,009 g/molBề ngoàichất rắn màu trắngKhối lượng riêng1,642 g/cm³ (18 ℃)Điểm nóng chảy 41 °C (314 K; 106 °F)[1] Điểm sôi47 (thăng hoa)Độ hòa tan trong nướcphản ứng tạo ra HNO3Độ hòa tantan trong chloroformCấu trúcHình dạng phân tửplanar, C2v (D2h)góc N–O–N ≈ 180°Nhiệt hóa họcEnthalpyhình thành ΔfHo298-43,1 kJ/mol (rắn)+11,3 kJ/mol (khí)Entropy mol tiêu chuẩn So298178,2 J K-1 mol-1 (rắn)355,6 J K-1 mol-1 (khí)Các nguy hiểmChỉ mục EUKhông liệt kêNguy hiểm chínhchất oxy hóa mạnh, tạo thành acid mạnh khi tiếp xúc với nướcNFPA 704

3

OX

Điểm bắt lửaKhông cháyCác hợp chất liên quancác oxide nitơ liên quanDinitơ monoxideNitơ monoxideDinitơ trioxideNitơ dioxideDinitơ tetroxideHợp chất liên quanAcid nitric
Trừ khi có ghi chú khác, dữ liệu được cung cấp cho các vật liệu trong trạng thái tiêu chuẩn của chúng (ở 25 °C [77 °F], 100 kPa).

Y kiểm chứng (cái gì YN ?) Tham khảo hộp thông tin

Dinitơ pentoxide là một oxide có công thức hóa học N2O5, không bền và là một chất nổ. Dinitơ pentoxide không tạo được từ phản ứng giữa nitơ và oxy.

Tổng hợp và tính chất vật lý[sửa | sửa mã nguồn] N2O5 được báo cáo lần đầu bởi Deville năm 1840, người đã điều chế nó bằng cách xử lý AgNO3 với Cl2[2][3]:

2AgNO3 + Cl2 → 2N2O5 + O2↑ + 2AgCl↓
Một phương pháp tổng hợp phòng thí nghiệm đưa đến việc khử nước acid nitric (HNO3) với diphosphor pentoxide (N2O5):[4]

P4O10 + 12HNO3 → 4H3PO4 + 6N2O5
Trong quá trình đảo nghịch, N2O5 phản ứng với nước (thủy phân) để tạo ra acid nitric. Do đó dinitơ pentoxide là anhydride của acid nitric:

N2O5 + H2O → 2HNO3
N2O5 tồn tại dưới dạng tinh thể không màu thăng hoa một chút ở nhiệt độ trên nhiệt độ phòng. N2O5 cuối cùng phân hủy tại nhiệt độ phòng thành NO2 và O2:[5]

2N2O5 → 4NO2↑ + O2↑
Tính chất hóa học[sửa | sửa mã nguồn] N2O5 là oxide acid, cho nên N2O5 tác dụng với oxide base, base tạo thành muối và nước:

N2O5 + 2LiOH → 2LiNO3 + H2O N2O5 + Li2O → 2LiNO3

Ngoài ra, N2O5 còn đẩy được gốc anion của acid yếu ra khỏi muối của nó và tạo thành muối nitrat và oxide acid tương ứng:

CaCO3 + N2O5 → 2Ca(NO3)2 + CO2↑
Nguy hiểm[sửa | sửa mã nguồn] N2O5 rất độc, khi khi rơi vào da sẽ làm da bị bỏng nặng. N2O5 khi tác dụng với nước, kim loại có thể gây nổ. Nhiều hợp chất hữu cơ hoặc hợp chất vô cơ bị bốc cháy hoặc phá hủy khi tiếp xúc với N2O5 trong không khí ẩm hoặc trong không khí khô, tuy nhiên tốc độ phá hủy hoặc bốc cháy các hợp chất hữu cơ hoặc hợp chất vô cơ khi tiếp xúc với N2O5 trong không khí khô chậm hơn nhiều so với tốc độ phá hủy hoặc bốc cháy các hợp chất hữu cơ hoặc hợp chất vô cơ khi tiếp xúc với N2O5 trong không khí ẩm.

Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]

^ .mw-parser-output cite.citationfont-style:inherit.mw-parser-output .citation qquotes:”“”””””‘””’”.mw-parser-output .id-lock-free a,.mw-parser-output .citation .cs1-lock-free abackground:linear-gradient(transparent,transparent),url(“//upload.wikimedia.org/wikipedia/commons/6/65/Lock-green.svg”)right 0.1em center/9px no-repeat.mw-parser-output .id-lock-limited a,.mw-parser-output .id-lock-registration a,.mw-parser-output .citation .cs1-lock-limited a,.mw-parser-output .citation .cs1-lock-registration abackground:linear-gradient(transparent,transparent),url(“//upload.wikimedia.org/wikipedia/commons/d/d6/Lock-gray-alt-2.svg”)right 0.1em center/9px no-repeat.mw-parser-output .id-lock-subscription a,.mw-parser-output .citation .cs1-lock-subscription abackground:linear-gradient(transparent,transparent),url(“//upload.wikimedia.org/wikipedia/commons/a/aa/Lock-red-alt-2.svg”)right 0.1em center/9px no-repeat.mw-parser-output .cs1-subscription,.mw-parser-output .cs1-registrationcolor:#555.mw-parser-output .cs1-subscription span,.mw-parser-output .cs1-registration spanborder-bottom:1px dotted;cursor:help.mw-parser-output .cs1-ws-icon abackground:linear-gradient(transparent,transparent),url(“//upload.wikimedia.org/wikipedia/commons/4/4c/Wikisource-logo.svg”)right 0.1em center/12px no-repeat.mw-parser-output code.cs1-codecolor:inherit;background:inherit;border:none;padding:inherit.mw-parser-output .cs1-hidden-errordisplay:none;font-size:100%.mw-parser-output .cs1-visible-errorfont-size:100%.mw-parser-output .cs1-maintdisplay:none;color:#33aa33;margin-left:0.3em.mw-parser-output .cs1-formatfont-size:95%.mw-parser-output .cs1-kern-left,.mw-parser-output .cs1-kern-wl-leftpadding-left:0.2em.mw-parser-output .cs1-kern-right,.mw-parser-output .cs1-kern-wl-rightpadding-right:0.2em.mw-parser-output .citation .mw-selflinkfont-weight:inheritEmeleus (ngày 1 tháng 1 năm 1964). Advances in Inorganic Chemistry. Academic Press. tr. 77–. ISBN 978-0-12-023606-0. Truy cập ngày 20 tháng 9 năm 2011.

^ M.H. Deville (1849). “Note sur la production de l’acide nitrique anhydre”. Compt. Rend. 28: 257–260.

^ Jai Prakash Agrawal (ngày 19 tháng 4 năm 2010). High Energy Materials: Propellants, Explosives and Pyrotechnics. Wiley-VCH. tr. 117–. ISBN 978-3-527-32610-5. Truy cập ngày 20 tháng 9 năm 2011.

^ Bản mẫu:Holleman&Wiberg

^ Nitrogen(V) oxide. Inorganic Syntheses. 3. 1950. tr. 78–81.

xtsHợp chất nitơ AgN3 AlN BN Ba(N3)2 NBr3 C2N2 Ca3N2 Ca(NO3)2 Ca(NO2)2 CeN NH4Cl NH4F NH4Br Ce(NO3)3 Cl3N CsN3 CuN6 Cu(NO3)2 DyN ErN NH4HF2 Fe(NO3)2 Fe(NO3)3 F3N GaN Ge3N4 NH3 HfN HoN Co(NO3)2 Cr(NO3)3 CsNH2 KNH2 KN3 CsNO3 IN3 I3N LiN3 LiNH2 Li3N LiNO3 NbN NO HNO3 NH4I NO2 PrN TaN UN VN N2O HNO2 N2O3 N2O4 N2O5 NaN3 N4S4 PuN TlN3 AgNO2 AgNO3 Cd(NO3)2 B3H6N3 BiNO4 BrNO ClNO FNO BrCN CClN CuCN HCN N2CH2 CH4N2 KCN NaCN C2CuN2 C3H3N3 ND3 CIN C2CaN2 Ca(N3)2 C2CdN2 C2CoN2 C2H3N Hg(CN)2 Ni(CN)2 Pb(CN)2 Pb(N3)2 Pd(CN)2 Pt(CN)2 Zn(CN)2 C3F5N C3H4N2 C4H12N2 CH3(CH2)3CN (CH3)2CHNHC2H5 C6Br4N3 C8H17N Be(NO3)2 NaNH2 (NH4)2OsBr6 (NH4)3PO4 Y(NO3)3 C13H9Li2N5O9S2 RbNO3 Sr(NO3)2 Al(NO3)3 Ba(NO3)2 Ga(NO3)3 Gd(NO3)3 TlNO3 Yb(NO3)3 Zr(NO3)4 Nd(NO3)3 Tm(NO3)3 Th(NO3)4 U2(NO3)2 C3H5N3O9 C6H8(NO3)6 N2H4O3 15NH4NO3 C3H6N6 C4H5N C5H3N3 C5H5N C6H5NH2 C6H10N6 C6H15N5 C8H6N2 C8H9N C9H7N C9H9N C9H9N5 C9H19N C10H12N2 C10H26N4 C12H8N2 C13H11N3 C20H19N3 C3H7NO C2N14 C6H12N2S3 C6H5(CN) NH4HF2 NH4N3 BrNO3 RbCN INO3 Pu(NO3)4 HAu(NO3)4 Ra(NO3)2 N3CN NH4Al(SO4)2 C6H7NO3S C9H9N3O2 ClN3 C2H5NO2 Công thức hóa họcCổng thông tin Hóa học xtsCác oxideSố oxy hóa hỗn hợp Antimon tetroxide (Sb2O4) Cobalt(II,III) oxide (Co3O4) Sắt(II,III) oxide (Fe3O4) Chì(II,IV) oxide (Pb3O4) Mangan(II,III) oxide (Mn3O4) Triurani octoxide (U3O8) Số oxy hóa +1 Đồng(I) oxide (Cu2O) Dicarbon monoxide (C2O) Dichlor monoxide (Cl2O) Lithi oxide (Li2O) Kali oxide (K2O) Rubidi oxide (Rb2O) Bạc oxide (Ag2O) Thali(I) oxide (Tl2O) Natri oxide (Na2O) Nước (H2O) Bor monoxide (B2O) Dinitơ monoxide (N2O) Số oxy hóa +2 Nhôm(II) oxide (AlO) Bari oxide (BaO) Beryli oxide (BeO) Cadmi oxide (CdO) Calci oxide (CaO) Carbon monoxide (CO) Chromi(II) oxide (CrO) Cobalt(II) oxide (CoO) Đồng(II) oxide (CuO) Sắt(II) oxide (FeO) Chì(II) oxide (PbO) Magnesi oxide (MgO) Thủy ngân(II) oxide (HgO) Nickel(II) oxide (NiO) Nitơ monoxide (NO) Paladi(II) oxide (PdO) Stronti oxide (SrO) Lưu huỳnh monoxide (SO) Disulfur dioxide (S2O2) Thiếc(II) oxide (SnO) Titani(II) oxide (Titani|TiO) Vanadi(II) oxide (VO) Kẽm oxide (ZnO) Số oxy hóa +3 Nhôm oxide (Al2O3) Antimon trioxide (Sb2O3) Diarsenic trioxide (As2O3) Bismuth(III) oxide (Bi2O3) Chromi(III) oxide (Cr2O3) Dinitơ trioxide (N2O3) Erbi(III) oxide (Er2O3) Gadolini(III) oxide (Gd2O3) Gali(III) oxide (Ga2O3) Holmi(III) oxide (Ho2O3) Indi(III) oxide (In2O3) Sắt(III) oxide (Fe2O3) Lanthan oxide (La2O3) Luteti(III) oxide (Lu2O3) Nickel(III) oxide (Ni2O3) Diphosphor trioxide (P4O6) Promethi(III) oxide (Pm2O3) Rhodi(III) oxide (Rh2O3) Samari(III) oxide (Sm2O3) Scandi(III) oxide (Sc2O3) Terbi(III) oxide (Tb2O3) Thali(III) oxide (Tl2O3) Thulium(III) oxide (Tm2O3) Titani(III) oxide (Ti2O3) Wolfram(III) oxide (W2O3) Vanadi(III) oxide (V2O3) Yterbi(III) oxide (Yb2O3) Ytri(III) oxide (Y2O3) Dibor trioxide (B2O3) Số oxy hóa +4 Carbon dioxide (CO2) Carbon trioxide (CO3) Ceri(IV) oxide (CeO2) Chlor dioxide (ClO2) Chromi(IV) oxide (CrO2) Dinitơ tetroxide (N2O4) Germani dioxide (GeO2) Hafni(IV) oxide (HfO2) Chì(IV) oxide (PbO2) Mangan dioxide (MnO2) Nitơ dioxide (NO2) Plutoni(IV) oxide (PuO2) Rhodi(IV) oxide (RhO2) Rutheni(IV) oxide (RuO2) Selen dioxide (SeO2) Silic dioxide (SiO2) Lưu huỳnh dioxide (SO2) Teluri dioxide (TeO2) Thori dioxide (ThO2) Thiếc(IV) oxide (SnO2) Titani dioxide (TiO2) Wolfram(IV) oxide (WO2) Urani dioxide (UO2) Vanadi(IV) oxide (VO2) Zirconi dioxide (ZrO2) Rubidi superoxide (RbO2) Natri superoxide (NaO2) Kali superoxide (KO2) Số oxy hóa +5 Antimon pentoxide (Sb2O5) Diarsenic pentoxide (As2O5) Dinitơ pentoxide (N2O5) Niobi pentoxide (Nb2O5) Diphosphor pentoxide (P2O5) Tantal pentoxide (Ta2O5) Vanadi(V) oxide (V2O5) Số oxy hóa +6 Chromi trioxide (CrO3) Molybden trioxide (MoO3) Rheni trioxide (ReO3) Seleni trioxide (SeO3) Lưu huỳnh trioxide (SO3) Teluri trioxide (TeO3) Wolfram(VI) oxide (WO3) Urani trioxide (UO3) Xenon trioxide (XeO3) Bor suboxide (B6O) Số oxy hóa +7 Dichlor heptoxide (Cl2O7) Mangan heptoxide (Mn2O7) Rheni(VII) oxide (Re2O7) Techneti(VII) oxide (Tc2O7) Số oxy hóa +8 Osmi tetroxide (OsO4) Rutheni tetroxide (RuO4) Xenon tetroxide (XeO4) Iridi tetroxide (IrO4) Hassi tetroxide (HsO4) Có liên quan Oxocarbon Suboxide Oxyanion Ozonide Carbon sắp xếp theo số oxy hóa. Thể loại:oxide xtsHợp chất oxy Ag4O4 Al2O3 AmO2 Am2O3 As2O3 As2O5 Au2O3 B2O B2O3 B6O BaO BeO Bi2O3 BiO2 Bi2O5 BrO2 Br2O3 Br2O5 CO CO2 C2O3 CaO CaO2 CdO CeO2 Ce3O4 Ce2O3 ClO2 Cl2O Cl2O2 Cl2O3 Cl2O4 Cl2O6 Cl2O7 CoO Co2O3 Co3O4 CrO3 Cr2O3 Cr2O5 Cr5O12 CsO2 Cs2O3 CuO D2O Dy2O3 Er2O3 Eu2O3 RbO2 FeO Fe2O3 Fe3O4 Ga2O Ga2O3 GeO GeO2 H2O 2H2O 3H2O H218O H2O2 HfO2 HgO Hg2O Ho2O3 I2O4 I2O5 I2O6 I4O9 In2O3 IrO2 KO2 K2O2 La2O3 Li2O Li2O2 Lu2O3 MgO Mg2O3 MnO MnO2 Mn2O3 Mn2O7 MoO2 MoO3 Mo2O3 NO NO2 N2O N2O3 N2O4 N2O5 NaO2 Na2O Na2O2 NbO NbO2 Nd2O3 OF2 O2F2 O3F2 O4F2 O2PtF6 (CH3)2O (C2H5)2O (CH2)4O C3H4O C3H6O C6H12O C4H4O C3H6O3 C6H5CHO HCHO CH3CHO CH3CH2CHO CH3(CH2)2CHO CH3(CH2)3CHO CH3(CH2)4CHO CH3(CH2)5CHO CH3(CH2)6CHO CH3(CH2)7CHO CH3(CH2)8CHO C23H26O3

Công thức hóa học

A step-by-step explanation of how to draw the N2O5 Lewis Dot Structure (Dinitrogen pentoxide).

For the N2O5 structure use the periodic table to find the total number of valence electrons for the N2O5 molecule. Once we know how many valence electrons there are in N2O5 we can distribute them around the central atom with the goal of filling the outer shells of each atom.

In the Lewis structure of N2O5 structure there are a total of 40 valence electrons. N2O5 is also called Dinitrogen pentoxide.

—– Steps to Write Lewis Structure for compounds like N2O5 —– 1. Find the total valence electrons for the N2O5 molecule. 2. Put the least electronegative atom in the center. Note: Hydrogen (H) always goes outside. 3. Put two electrons between atoms to form a chemical bond. 4. Complete octets on outside atoms.

5. If central atom does not have an octet, move electrons from outer atoms to form double or triple bonds.

—– Lewis Resources —– • Lewis Structures Made Simple: https://youtu.be/1ZlnzyHahvo • More practice: https://youtu.be/DQclmBeIKTc • Counting Valence Electrons: https://youtu.be/VBp7mKdcrDk • Calculating Formal Charge: https://youtu.be/vOFAPlq4y_k

• Exceptions to the Octet Rule: https://youtu.be/Dkj-SMBLQzM

Lewis Structures, also called Electron Dot Structures, are important to learn because they help us understand how atoms and electrons are arranged in a molecule, such as Dinitrogen pentoxide. This can help us determine the molecular geometry, how the molecule might react with other molecules, and some of the physical properties of the molecule (like boiling point and surface tension).

Chemistry help at https://www.Breslyn.org

Đánh giá: 4-5 sao
Lượt đánh giá: 1170

dantri.com.vn
Công Thức Cấu Tạo Của N2O5

tuoitre.vn
Công Thức Cấu Tạo Của N2O5

thanhnien.vn
Công Thức Cấu Tạo Của N2O5

tienphong.vn
Công Thức Cấu Tạo Của N2O5

vietnamnet.vn
Công Thức Cấu Tạo Của N2O5

soha.vn
Công Thức Cấu Tạo Của N2O5

24h.com.vn
Công Thức Cấu Tạo Của N2O5

kenh14.vn
Công Thức Cấu Tạo Của N2O5

zingnews.vn
Công Thức Cấu Tạo Của N2O5

vietnammoi.vn
Công Thức Cấu Tạo Của N2O5

vov.vn
Công Thức Cấu Tạo Của N2O5

afamily.vn
Công Thức Cấu Tạo Của N2O5

cafebiz.vn
Công Thức Cấu Tạo Của N2O5

suckhoedoisong.vn
Công Thức Cấu Tạo Của N2O5

coccoc.com
Công Thức Cấu Tạo Của N2O5

facebook.com
Công Thức Cấu Tạo Của N2O5

Nếu có bắt kỳ thắc mắc nào về Công Thức Cấu Tạo Của N2O5 hãy cho chúng mình biết nhé, mọi câu hỏi hay góp ý của các bạn sẽ giúp mình hoàn thiện hơn trong các bài sau nhé!

Bài viết Công Thức Cấu Tạo Của N2O5 được mình và team tổng hợp từ nhiều nguồn. Nếu thấy bài viết Công Thức Cấu Tạo Của N2O5 giúp ích cho bạn thì hãy ủng hộ team Like hoặc Share nhé!

Công Thức Cấu Tạo Của N2O5 cách Công Thức Cấu Tạo Của N2O5 hướng dẫn Công Thức Cấu Tạo Của N2O5

Công Thức Cấu Tạo Của N2O5 miễn phí

Có thể bạn quan tâm  Núi Nhạn là gì? Chi tiết về Núi Nhạn mới nhất 2021

Tôi là La Trọng Nhơn - người xây dựng nên LADIGI.VN, tôi có niềm đam mê với Digital Marketing. Tôi muốn xây dựng website này để chia sẻ đến những bạn gặp khó khăn khi bắt đầu vào nghề, có thể tiếp cận kiến thức đúng đắn và thực tế thông qua website này.

Vì tính chất bảo mật ĐƯỜNG LINK nên chúng tôi cần xác minh bằng CODE*

HƯỚNG DẪN LẤY CODE (CHỈ MẤT 10 GIÂY)

Bước 1: COPY từ khóa bên dưới (hoặc tự ghi nhớ) van cảm ứng tiểu nam tppro Bước 2: Vào google.com.vn và tìm từ khóa. Sau đó, nhấp vào kết quả này của trang này
Công thức n2o5 năm có tên gọi là
Bước 3: Kéo xuống cuối trang bạn sẽ thấy nút LẤY CODE

===============================

Vì tính chất bảo mật ĐƯỜNG LINK nên chúng tôi cần xác minh bằng CODE*

HƯỚNG DẪN LẤY CODE (CHỈ MẤT 10 GIÂY)

Bước 1: COPY từ khóa bên dưới (hoặc tự ghi nhớ) hộp xà phòng cảm ứng Bước 2: Vào google.com.vn và tìm từ khóa. Sau đó, nhấp vào kết quả này của trang này
Công thức n2o5 năm có tên gọi là
Bước 3: Kéo xuống cuối trang bạn sẽ thấy nút LẤY CODE

===============================

NETFLIX có ưu điểm gì:

- Tận hưởng phim bản quyền Chất lượng cao độ phân giải 4K, FHD, âm thanh 5.1 và không quảng cáo như các web xem phim lậu.

- Kho phim đồ sộ, các phim MỸ, TÂY BAN NHA, HÀN, TRUNG, NHẬT đều có đủ và 90% phim có Vietsub.

- Cài trên điện thoại, máy tính, tablet, SmartTv, box đều xem được.