Cọ sơn tiếng Trung là gì
VĂN PHÒNG PHẨM tiếng Trung: Từ vựng | Hội thoại giao tiếpỞ văn phòng làm việc mỗi ngày chúng ta đều có thể gặp hàng ngàn hàng vạn những tình huống khác nhau. Giao tiếp trong công việc văn phòng là kỹ năng vô cùng cần thiết trong cuộc sống. Show Chính vì vậy, hôm nay chúng ta hãy cùng nhau tìm hiểu bộ từ vựng về chủ đề văn phòng, văn phòng phẩm bằng tiếng Trung nhé! Từ vựng tiếng Trung về chủ đề Văn phòng
Từ vựng tiếng Trung về chủ đề Văn phòng phẩm
Giao tiếp bán hàng tại tiệm Sách báo, Văn phòng phẩmĐể mua hàng tại tiệm sách báo, văn phòng phẩm trở nên dễ dàng hơn, thì trong phần tiếng Trung giao tiếp bán hàng Tại tiệm sách báo, Văn phòng phẩm này là rất cần thiết. Chúng ta sẽ đi tìm hiểu một số đoạn hội thoại giao tiếp tại đây nhé ! 书报店、文具店 Tại tiệm sách báo, văn phòng phẩm1. 会话 Hội thoạiHội thoại 1 请问,你想买什么? 给我今天的足球报。 好的,你还需要其他的吗?周干杂志,小说,漫画,书报等等。 杂志有什么好看的? 有生活家庭杂志,写着我们生活中常遇到的事情,怎么解决,比如老 公搞外遇等;时装杂志都是最新最潮的服装;汽车杂志;足球杂志。 哦这些我可以在网上看啊,他们都有电子版。 哈哈,是的,但是整天对着电脑看你会很疲劳。 还是介绍给我几本书,我晚上睡之前读书。 你可以读爱情小说或者世界名人书。 行,我慢慢看吧,瑜伽的书呢? 在这里,我们店什么书都有? Hội thoại 2 请问你需要什么? 我儿子今年上小学,我想买学生文具呢。 好的,你先选择书包吧,小孩一般喜欢有喜羊羊图案的。 行,我要不要买文具盒? 要啊,上学没有文具盒的小孩会容易忘东西呢。文具盒有三层,第一 层是摆放绘图工具的地方,尺子,三角尺,圆规,矩尺;第二层是各 种各样的铅笔、钢笔、圆珠笔、中性笔、水彩笔、彩铅笔;第三层是橡皮,修正液,卷笔刀,胶带等。 是啊,那么多东西没有文具盒就不行。好但可放的东西不多。 是啊。你还要买本子,教科书。 教科书现在都在学校买的,给我看韩国本子吧。 好的。你还需要其他的吗?我们第二楼还有办公用品。 给我文件夹,便利贴。 Gěi wǒ wénjiàn jiā, biànlì tiē. 好的,稍等我一会儿。 2. Từ vựng trong đoạn hội thoại trên
Chúc các bạn học tốt tiếng Trung. Cám ơn các bạn đã ghé thăm website của chúng tôi. Đọc thêm:
Nguồn: chinese.com.vn |