Câu nào sau đây diễn đạt đúng ý nghĩa của công thức hóa học co2

Khi bắt đầu chương trình hóa học, các em sẽ phải thường xuyên tiếp xúc với thứ được gọi là Công Thức Hóa Học. Mở đầu chương trình hóa học lớp 8 thì đây được coi là kiến thức cốt lõi nhất theo suốt các em trong chương trình phổ thông.

Công thức hóa học giúp các em nhận biết được những nguyên tố tạo ra chất đó, số nguyên tử của mỗi nguyên tố có trong chất và phân tử khối của chất.

Ví dụ: Khi các em thấy một công thức hóa học nào đó là Fe thì chúng ta phải nhớ ngay đây là sắt, Na là Natri, Ca là Canxi . . .

Như vậy, cách viết 2h hay viết đúng là 2H là chỉ 2 nguyên tử Hidro còn khi viết H2 là chỉ 1 phân tử khí Hidro gồm có 2 nguyên tử liên kết với nhau


Lưu ý: - Tất cả những ký hiệu hóa học, công thức hóa học của đơn chất yêu cầu các em phải học thuộc nhé. - Đọc công thức hóa học từ trái qua phải. Ví dụ:

Công thức hóa học của Nhôm [III] Oxit là Al2O3


Công thức hóa học của Axit Sunfuric là H2SO4
Công thức hóa học của Sắt từ oxit là Fe3O4
Nếu các em chưa học thuộc, hãy liên hệ ngay với chúng tôi để được trợ giúp

Những tin mới hơn

Những tin cũ hơn

ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ IĐỀMÔN: HÓA HỌC – LỚP 8Thời gian: 45 PhútA. TRẮC NGHIỆM [3 điểm]: Hãy chọn các đáp án đúng trong mỗi câu sau:Câu 1. Trong các chất sau, chất nào là hợp chất?A. Muối ăn B. Hiđro C. Photpho D. Đá vôiCâu 2. Cho công thức hóa học của các chất sau: CaC2; Cu; KOH; Br2; H2SO4; AlCl3. Sốchất là đơn chất và hợp chất:A. 1 đơn chất và 5 hợp chấtB. 2 đơn chất và 4 hợp chấtC. 3 đơn chất và 3 hợp chấtD. 4 đơn chất và 2 hợp chấtCâu 3. Một oxit có công thức Al2Ox, phân tử khối là 102 đvC. Hóa trị của Al trong côngthức là:A. IB. IIC. IIID. IVCâu 4. Biết hóa trị của Ca [II] và PO4 [III]. Vậy công thức hóa học đúng là:B. Ca2PO4C. Ca3PO4D. Ca3[PO4]2A. CaPO4Câu 5. Chọn công thức hóa học đúng trong các công thức hợp chất có phân tử gồm Na và Osau:C. Na2O3D. Na3O2A. NaOB. Na2OCâu 6. Cho biết công thức hóa học của X với oxi là XO và công thức hóa học của Y vớihiđro là YH3. Vậy công thức hóa học của hợp chất giữa X và Y là:B. X2Y3C. XYD. XY3A. X3Y2B. TỰ LUẬN [7 điểm]Câu 1. [1 điểm]: Dùng chữ số và công thức hóa học để diễn đạt những ý sau: hai phân tửoxi; năm phân tử nước; ba phân tử khí cacbonic; sáu phân tử hiđro?Câu 2. [1 điểm ]: Tính hóa trị của mỗi nguyên tố trong các hợp chất sau, biết O hóa trị [II];[NO3] hóa trị [I]?a] CuOb] Ba[NO3]2Câu 3. [1 điểm]: Lập công thức hóa học của các hợp chất sau:a] Ca và Ob] Al và [SO4] [II]Câu 4. [2 điểm]: Hãy lập các phương trình hóa học theo các sơ đồ phản ứng sau?a] P + O2-----> P2O5c] Na + H2O -----> NaOH + H2b] Mg + Cl2 -----> MgCl2d] C + O2 -----> CO2Câu 5. [2 điểm]: Cho 26 gam kẽm tác dụng hết với dung dịch có chứa 29,2 gam axitclohiđric [HCl]. Sau phản ứng thu được 54,4 gam kẽm clorua [ZnCl2] và khí hiđro.a] Lập phương trình hóa học của phản ứng?b] Tính khối lượng khí hiđro sinh ra?c] Biết nguyên tử cacbon có khối lượng tính bằng gam là 1,9926.10-23 gam. Tính khối lượngbằng gam của nguyên tử hiđro và kẽm?[Cho nguyên tử khối của các nguyên tố: Al = 27; O = 16; H = 1; Zn = 65]……………….. Hết ………………..ĐÁP ÁN VÀ THANG ĐIỂMA. TRẮC NGHIỆM [ 3 điểm] [0,5 điểm/câu đúng]CâuĐáp án1A, D2B3C4D5B6AB. TỰ LUẬN [7 điểm]CÂUYÊU CẦUDiễn đạt mỗi ý đúng cho 0,25 điểm: 2O2; 5H2O; 3CO2; 6H21Tính đúng hóa trị của mỗi nguyên tố cho 0,5 điểm: Cu [II]; Ba [II]2Học sinh lập mỗi công thức hóa học đúng cho 0,5 điểm:3CaO; Al2[SO4]3Lập mỗi phương trình hóa học đúng, có điều kiện của phản ứng cho 0,5điểm. Nếu thiếu điều kiện hoặc điều kiện sai cho 0,25 điểm. Viết saicông thức hóa học không cho điểm.ta] 4P + 5O2 2P2O54tb] Mg + Cl2  MgCl2c] 2Na + 2H2O  2NaOH + H2 td] C + O2  CO2a] Zn + 2HCl  ZnCl2 + H2 b] Áp dụng định luật bảo toàn khối lượng. Ta có:m Zn  m HCl  m ZnCl  m H => m H  m Zn  m HCl  m ZnCl00025222 m H  26  29,2  54,4  0,8 [gam]21,9926 . 10 23c] m H . 1  0,166.10 23 [gam]12m Zn  65 . 0,166.10 23  10,79 . 10 23 [gam]Lưu ý: Học sinh có cách giải khác đúng vẫn cho điểm tối đa……………….. Hết ………………..ĐIỂM1,01,01,00,50,50,50,50,50,50,50,50,5ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ IĐỀMÔN: HÓA HỌC – LỚP 8Thời gian: 45 PhútCâu 1 [ 2 đ]:Thế nào là đơn chất, hợp chất? Cho ví dụ.Câu 2 [ 2 đ]:Công thức hóa học là gì? Cho biết ý nghĩa của công thức hóa học.Câu 3 [ 3 đ]:Viết công thức hóa học và tính phân tử khối của các hợp chất:a. Đá vôi có 1 Ca, 1C và 3O.b. Muối ăn có 1 Na, 1 Cl.c. Khí cacbonic có 1 C, 2 O.d. Thạch anh có 1 Si và 2 O.[ Biết Ca = 40, O = 16, Na = 23, Cl = 35,5, C = 12, Si = 28]Câu 4 [ 3 đ]:Phân tử của hợp chất A chỉ gồm 2 nguyên tử X và 3 nguyên tử O. Phân tử khối của A bằng 160đvC.a. Tính nguyên tử khối của X? X là nguyên tố nào? Viết ký hiệu hóa học của nguyên tố đó.b. Viết ông thứcc hóa học của hợp chất đó.[ Biết O = 16, H = 1, N = 14, Fe= 56, Al = 27, Na = 23, Cl = 35,5].HƯỚNG DẪN CHẤMCâuCâu 1:Câu 2:Câu 3:Câu 4:Đáp án- Đơn chất là chất do một nguyên tố hóa học cấu tạo nên.Ví dụ: Đơn chất oxi do nguyên tố oxi cấu tạo nên.- Hợp chất là chất do hai nguyên tố hóa học cấu tạo nên.Ví dụ: Hợp chất nước do nguyên tố hidro và oxi cấu tạo nênCông thức hóa học [còn gọi là công thức phân tử] dùng để biểu diễnchất, được xây dựng từ các ký hiệu hóa học. Mỗi công thức hóa học chỉmột phân tử chất.+ Công thức hóa học của đơn chất: Có 1 ký hiệu hóa học.Ví dụ: Fe, Al, C, O2, H2, Cl2,... [0,25 đ]+ Công thức hóa học của hợp chất: Có hai ký hiệu hóa học trở lên.Ví dụ: CO2, H2O, Al2O3, Fe2O3, H2SO4,...- Ý nghĩa của công thức hóa học: Mỗi công thức hóa học cho biết:+ Tên nguyên tố cấu tạo nên chất.+ Số nguyên tử của mỗi nguyên tố có trong một phân tử chất.+ Phân tử khối của chất.Ví dụ: Công thức hóa học của axit photphoric là H2PO4 cho biết:@ Axit photphoric do nguyên tố H, P, O cấu thành.@Có 3H, 1P, 4O trong một phân tử axit photphoric.@ Phân tử khối H3PO4= 1.3 + 31.1+ 16.4= 98 [ đvC].Các công thức hóa học:a. CaCO3Phân tử khối của CaCO3: 40 + 20+ 16x3= 100 [đvC]b. NaCl.Phân tử khối của NaCl : 23 + 35,5= 58,5 [đvC]c. CO2Phân tử khối của CO2 : 12 + 16x2 = 44 [đvC]d. SiO2Phân tử khối của SiO2 : 28 + 16x2 = 60 [đvC]a. Theo đề bài ta có:A có 2X và 3O [ 1][ 2]MA= 160Từ [1] và [ 2] Suy ra: 2X= 160 – 16.3= 112Do đó: Nguyên tử khối của X là:X= 112: 2 = 56.Nguyên tố đó là sắt, ký hiệu là Fe.b. Công thức hóa học của hợp chất A là oxit sắt III: là Fe2O3.Điểm[0,5 đ][0,5 đ][0,5 đ][0,5 đ][0,25 đ][0,25 đ][0,25 đ][0,25 đ][0,25 đ][0,25 đ][0,25 đ][0,25 đ][0,75 đ][0,75 đ][0,75 đ][0,75 đ][0,5 đ][0,5 đ][0,5 đ][0,5 đ][ 1 đ]ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ IĐỀMÔN: HÓA HỌC – LỚP 8Thời gian: 45 PhútCâu 1: Phát biểu quy tắc hóa trị? [ 2 điểm ]Câu 2: Tính hóa trị của Fe trong các hợp chất sau: [ 4 điểm ]a. FeOb. Fe[OH]3. Biết nhóm OH có hóa trị ICâu 3: Lập công thức hóa học của các hợp chất sau, Biết phân tử gồm:[ 4 điểm ]a. Al [ II ] và Ob. Zn [ II ] và NO3 [ I ]ĐÁP ÁNCâu 1: Trong công thức hóa học của hợp chất hai nguyên tố, tích của chỉ số và hóa trị củanguyên tố này bằng tích của chỉ số và hóa ttrị của nguyên tố kia.Câu 2: Hóa trị của Fe trong các hợp chất.a. Gọi a là hóa tri của Fe trong hợp chất FeOTheo quy tắc hóa trị: 1.a =1.IIa = IIVậy hóa trị của Fe trong hợp chất FeO là Ib. Gọi b là hóa tri của Fe trong hợp chất Fe[OH]3Theo quy tắc hóa trị: 1.b =3.Ib = IIIVậy hóa trị của Fe trong hợp chất Fe[OH]3 là IICâu 3: Lập công thức hóa học của các hợp chất.a. Đặt công thức phải tìm là: AlxOyTheo quy tắc hóa trị: x.III = y.IIChuyển tỉ lệ:xyII 2III 3Chọn x = 2, y = 3Vậy công thức của hợp chất là: Al2O3b. Đặt công thức phải tìm là: Znx[NO3]yTheo quy tắc hóa trị: x.II= y.IChuyển tỉ lệ:xyI 1II 2Chọn x = 1, y = 2Vậy công thức của hợp chất là: Zn[NO3]2ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ IĐỀMÔN: HÓA HỌC – LỚP 8Thời gian: 45 PhútI. TRẮC NGHIỆM [2 điểm] Chọn đáp án đúng trong các câu sau rồi ghi vào bài làm.Câu 1. Trong mọi nguyên tử đều cóA. Số electron bằng số proton;B. Số proton bằng số nơtron;C. Số nơtron bằng số electron;D. Số proton bằng số electron và bằng số nơtron.Câu 2. Cách viết 2H2O chỉ ýA. Hai nguyên tử nước;B. Hai phân tử nước;C. Hai nguyên tố hiđro và một nguyên tố oxi;D. Một phân tử hiđro và một phân tử oxi.Câu 3. Cho các chất có công thức hoá học sau:1- H2O2- NaCl3- H24- Cu5- O36- CH47- O2Nhóm chỉ gồm các đơn chất làA. 1;3;5;7B. 1;2;4;6C. 2;4;6;7D. 3;4;5;7Câu 4. Cho biết công thức hoá học chung của hợp chất AxBy, trong đó A có hoá trị a và B cóhoá trị b.Theo quy tắc hoá trị ta có:A. x.y= a.b;B. a.x=b.y;C. a.y=b.x;D.Cả A, B, C đều đúng.II. TỰ LUẬN [8điểm]Bài 1. [3điểm]a] Tính hoá trị của Fe và N trong các hợp chất sau: Fe2O3; NH3.b] Tính hoá trị của Cu trong hợp chất: Cu[NO3]2 biết nhóm NO3 có hoá trị I.Bài 2.[4điểm] Lập công thức hoá học rồi tính phân tử khối của các hợp chất có thành phần nhưsau:a] C [IV] và O.b] Fe [III] và SO4 [II]Bài. [1điểm] Cho biết phân tử X2 nặng gấp 16 lần phân tử khí hiđro.Hỏi nguyên tử X thuộc nguyên tố hoá học nào?[Cho biết: C=12; O=16; Fe=56; S= 32]HƯỚNG DẪN CHẤMPhầnPhần trắcnghiệmCâu, bài1-A ;Bài 1Bài 2Phần tựluậnBài 3Nội dung2- B;3- D;Điểm4- BTính được hoá trị Fe- III; N-III ; Cu- IIa] Lập đúng CTHH : CO2Tính được PTK = 44 đvCb] Lập đúng CTHH : Cu[NO3]2Tính được PTK = 188đvCTính được PTK của X2 = 2.16= 32 đvCTính được NTK của X= 32:2=16 đvCX là nguyên tố O [oxi]2đ3đ1,5đ0,5đ1,5đ0,5đ0,5đ0,25đ0,25đĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ IĐỀMÔN: HÓA HỌC – LỚP 8Thời gian: 45 PhútBài 1: [2,0 điểm]a] Đơn chất là gì? Cho 2 thí dụ về đơn chất?b] Hợp chất là gì? Cho 2 thí dụ về hợp chất?Bài 2: [3,0 điểm]Lập công thức hóa học và tính phân tử khối của các hợp chất có thành phần gồm:a] Nguyên tố lưu huỳnh hóa trị VI và nguyên tố oxi.b] Nguyên tố canxi hóa trị II và nhóm nguyên tử OH hóa trị I.Bài 3: [1,5 điểm] Hãy trình bầy phương pháp làm sạch muối ăn có lẫn tạp chất là cát.Bài 4: [2,5 điểm] Một hợp chất có phân tử gồm 1 nguyên tử nguyên tố X liên kết với 2 nguyêntử nguyên tố oxi và nặng hơn phân tử hiđro 22 lần.a] Tính phân tử khối của hợp chất.b] Tính nguyên tử khối của nguyên tố X, cho biết tên và kí hiệu hóa học của nguyên tố X.c] Tính hóa trị của X trong hợp chất trên.HƯỚNG DẪN CHẤMBàiBài 1:[2,0 điểm]Bài 2:[3,0 điểm]Bài 3:[1,5 điểm]Bài 4:[2,5 điểm]CâuNội dungPhát biểu đúng định nghĩa đơn chất.a]Lấy 2 thí dụ đúng về đơn chất.Phát biểu đúng định nghĩa hợp chất.b]Lấy 2 thí dụ đúng về hợp chất.Lập đúng công thức hóa học theo các bước đã học: [SO3].a]Tính đúng phân tử khối: [80].Lập đúng công thức hóa học theo các bước đã học:[Ca[OH]2].b]Tính đúng phân tử khối: [74].Bước 1: Hòa tan hỗn hợp gồm muối ăn và cát vào nước.Bước 2: Lọc nước muối qua giấy lọc.Bước 3: Cô cạn nước muối đã lọc.a]Tính đúng phân tử khối của hợp chất: [44]Tính đúng nguyên tử khối của nguyên tố X: [12]b]Nêu tên đúng: [Cac bon]Viết đúng kí hiệu hóa học của nguyên tố X: [C]Tính đúng hóa trị của Cacbon trong hợp chất trên theo cácc]bước đã học: [IV][Học sinh làm cách khác đúng vẫn cho điểm tối đa]Điểm0,50,50,50,51,00,51,00,50,50,50,50,50,50,50,50,5

Video liên quan

Chủ Đề