Cao độ trong xây dựng tiếng anh là gì năm 2024

1.3. Cao độ của mặt sàn, của các kết cấu sovới mặt sàn phải ghi theo đơn vị mét với độ chính xác 3 số lẻ sau dấu phẩy vàghi trên mũi tên kí hiệu.

Kí hiệu cao độ là mũi tên hình tam giác đều,tô nửa đen nửa trắng, độ cao của tam giác bằng độ cao của chữ số ghi cao độ.

Cao độ ± 0,000 được quy ước là mặt sàn tầng1.

Cao độ của các kết cấu cao hơn ± 0,000 là caođộ dương [+] Cao độ của các kết cấu thấp hơn ± 0,000 là cao độ âm [-]

Phải ghi dấu âm [-] trước chữ số cao độ âm,đối với chỉ số cao độ dương [+] cho phép không ghi dấu [+].

1.3.1. Cao độ trên mặt cắt và mặt hiện, mặtđứng ghi theo đường dóng từ các kết cấu và các bộ phận của nhà, công trình[hình 3a]. Cao độ trên mặt bằng ghi ngay tại cao độ cần ghi [hình 3b] hoặc dẫnra ngoài hình vẽ như quy định trong điều 1.3.2. dưới đây.

1.3.2. Trường hợp mật độ hình vẽ quá dày đặc,tỉ lệ hình vẽ nhỏ, cho phép ghi chữ số chỉ cao độ trên đường dóng kéo từ vị trícần ghi cao độ ra ngoài [hình 4]

1.4. Trên bản vẽ, các trị số góc nghiêng phảighi theo từng góc nghiêng và viết bằng phân số. Trường hợp cần thiết cho phépghi trị số góc nghiêng bằng số thập phân với độ chính xác 3 số lẻ sau dấy phẩy.

1.4.1. Trên mặt cắt, mặt hiện, trị số gócnghiêng phải ghi kèm theo kí hiệu góc nghiêng:Thí dụ: 0,002.

Kí hiệu góc nghiêng có thể ghi ngay sát trênchi tiết nghiêng của hình hoặc trên đường dóng kéo từ phần chi tiết nghiêng rangoài [xem hình 5]

1.4.2. Hướng dốc và độ dốc trên mặt bằng đượcthể hiện bằng mũi tên ghi trị số dốc bên trên [hình 6].

1.5. Trên bản vẽ tổng mặt bằng cao độ của các kết cấucông trình và hướng dốc, độ dốc được ghi theo quy định đối với mặt bằng trongcác điều 1.3; 1.3.1; 1.3.2; 1.4; 1.4.2 của tiêu chuẩn này.

Với các hồ sơ, bản vẽ thiết kế của nước ngoài chắc chắn sẽ có rất nhiều các thuật

ngữ viết tắt trong tiếng Anh. Eduvision xin giới thiệu với các bạn về những thuật

ngữ thông dụng nhất không những chỉ có trong hổ sơ bản vẽ mà còn có thể áp

dụng ngay tại công trình. Mời mọi người cũng xem nhé !

Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Thuật ngữ về tiếng Anh ngành xây dựng, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Thuật ngữ về tiếng Anh ngành xây dựng Eduvision xin giới thiệu với các bạn về những thuật ngữ thông dụng nhất không những chỉ có trong hổ sơ bản vẽ mà còn có thể áp dụng ngay tại công trình. Mời mọi người cũng xem nhé ! Với các hồ sơ, bản vẽ thiết kế của nước ngoài chắc chắn sẽ có rất nhiều các thuật ngữ viết tắt trong tiếng Anh. Eduvision xin giới thiệu với các bạn về những thuật ngữ thông dụng nhất không những chỉ có trong hổ sơ bản vẽ mà còn có thể áp dụng ngay tại công trình. Mời mọi người cũng xem nhé ! A A - Ampere A/C - Air Conditioning: máy lạnh A/H - After Hours AB - As Built [Hoàn công] AEC - Architecture, Engineering, and Construction AFL - Above Floor Level [Phía trên cao trình sàn] AFL - Above Finished Level [Phía trên cao độ hoàn thiện] AGL - Above Ground Level [Phía trên Cao độ sàn nền] AHU - Air Handling Unit [Thiết bị xử lý khí trung tâm] APPROX - Approximately [xấp xỉ, gần đúng] AS - Australian Standard: tiêu chuẩn Úc ASCII – American Standard Code for Information Interchange: mã thy đổi thông tin tiêu chuẩn Mỹ ATF - Along Top Flange [dọc theo mặt trên cánh dầm] B B - Basin or Bottom: lưu vực sông hay ở dưới BLDG - Building: công trình BNS - Business Network Services: mạng lưới kinh doanh BOP- Bottom of Pipe [đáy ống] BOQ - Bill of Quantities [Bảng Dự toán Khối lượng] BOT - Bottom BQ - Bendable Quality BSP - British Standard Pipe [ống theo tiêu chuẩn Anh] BT - Bath Tub [bồn tắm] BT - Boundary Trap BTM - Bottom BW - Both Ways C C - C shaped steel purlin [xà gồ thép tiết diện chữ C] C/C - Cross Centres C.J. - Control Joint [or Construction Joint] Khe thi công CAD - Computer Aided Design. Less commonly use is Computer Assisted Drafting. CCTV - Closed Circuit TeleVision CFW - Continuous Fillet Weld [đường hàn mép liên tục] CHS - Circular Hollow Section [thép tiết diện tròn rỗng] CL - Center Line CLR - Clearance [kích thước thông thuỷ, lọt lòng] CMU - Cement Masonry Unit [khối xây vữa XM] CNJ - Construction Joint COL - Column COMMS - Communications CONN - Connection [mối nối] CONT - Continuous CS - Cleaners Sink CT - Controller CTR[S] - Centre/S CTRL - Control CTRS - Centers CVR - Cover [nắp đậy] D DAD- Double Acting Door: cửa mở được cả 2 chiều DD - Design Drawing DIA - Diameter DIM - Dimension DIN – Deutsche Industrie Normal = Germany Industry Standard : Tiêu chuẩn CN Đức DL – Dead Load : Tĩnh tải DN - Diameter Nominal : Đường kính danh định DP - Down Pipe : ống xối thoát nước mưa DR - Dryer DWG - Drawing DWV – Drainage, Waste and Vent : Thoát nước, Nước thải & Thông hơi E EA - Equal Angle [steel] : thép góc đều cạnh EA – Exhaust Air : Khí thải E and OE – Error and Omission Excepted : loại trừ sai số hay sai sót EF - Each Face EIS – Environment Impact Statement : Báo cáo về Tác động Môi trường EL - Elevated Level EL - Elevation ELEC - Electrical EMC – Electrical Metallic Conduit : ống kim loại đi cáp điện bên trong EQ - Equal EQUIP - Equipment EST – Estimate : đánh giá, ước lượng EW - Each Way EWB - Electric Water Boiler : Nồi hơi bằng điện EWC - Electric Water Cooler : Thiết bị làm lạnh nước bằng điện EXC - Excavate EXP BT – Expansion Bolt : bu lông nở EXT – Exterior : bên ngoài F FAI – Fresh Air Intake : Miệng lấy gió tươi FAR – Floor- Area Ratio : mật độ sàn xây dựng FB – Footing Beam : Dầm móng F'c - Characteristic Concrete Strength : cường độ ép mẫu bê tông 28 ngày FD – Floor Drain : phễu thu thoát nước sàn FDC – Fire Department Connection : đấu nối vào hệ thống nước chữa cháy khu vực FFL - Finished Floor Level – Cao độ sàn hoàn thiện FHC – Fire Hose Cabinet : Tủ PCCC FL - Floor Level - Cao độ sàn FL – Flashing : diềm tôn FOC - Fibre Optic Cable : cáp quang FPRF – Fireproof : chống cháy, chịu lửa FS - Far Side FSBL - Full Strength Butt Weld : đường hàn đối đầu chịu lưc FTG - Footing : Móng FW - Fillet Weld : hàn góc FWF - From Web Face [steel] : từ mặt bụng thép hình G GF – Ground Floor : Sàn trệt GALV - Galvanized : mạ kẽm GCI - Galvanized corrugated iron : Thép tấm có sóng, mạ kẽm GFCI – Ground Fault Circuit Interrupter : Thiết bị ngắt mạch rò điện GIS - Graphic Information System GYP – Gypsum : Thạch cao H HD – Head H/D Ratio – Height/Diameter Ratio : Hệ số chiều cao/đường kính HDW – Hardware HEPA filter – High efficiency particulate absolute Filter: bộ lọc khí hiệu suất rất cao HID – High Intensity Discharge HEX – Hexagon or Hexagonal : [có hình] lục giác HGT – Height HMD – Hollow- Metal Door: Cửa kim loại tiết diện rỗng HOR - Horizontal HORIZ - Horizontal HP - High Pressure HP – Horse Power : mã lực HUD – Department of Housing & Urban Development : Phòng QL Đô thị HVAC – Heat, Ventilating and Air Conditioning: Hệ thống Nhiệt, Thông thoáng & Điều hoà Không khí HVY – Heavy HW – Hot Water HWB - Hair Wash Basin HWY – Highway HYD - Hydraulic I ID - Inside Diameter: đường kính trong IE - Invert Elevation IF – Inside Face: mặt trong IIC – Impact Insulation Class: chỉ số phân loại khả năng chống ồn/cách âm của hệ thống trần-sàn IL - Invert Level : cao độ đáy ống [đáy trong] ILLUS – Illustrate : minh hoạ IMC – Intermediate Metallic Conduit : ống dẫn kim loại trung gian IMPG – Impregnate : thấm, nhiễm INC – Incorporated : được kết hợp, sát nhập INC - Incoming: dồn lại INCL - Include: bao gồm INR – Impact Noise Rating: Chỉ số hiệu năng cách âm/chống ồn của hệ trần-sàn INS – Insulate: cách ly INT – Intake : đầu/ họng thu IO - Inspection Opening: lỗ thăm/ kiểm tra IP - Intersection Point : giao điểm IPS – International Pipe Standard IPS – Inside Pipe Size : kích thước ống lọt lòng IR – Inside Radius : bán kính trong [bk lọt lòng] J JIS - Japanese Industry Standard JR - Junior JT - Joint K KDF – Kalamein Door & Frame: Khung & cửa bằng vật liệu tổng hợp [lõi gỗ, bọc kim loại] K.J. - Key Joint: bản lề KD – Knocked-down : [các cấu kiện] chế tạo sẵn nhưng tổ hợp lắp dựng tại công trường KS - Kitchen Sink : chậu rửa ở Bếp Dự án đầu tư xây dựng ? Building investment project Hệ số sử dụng đất? Land-use factor Mật độ xây dựng? Building density Diện tích sàn xây dựng? Building area Tổng diện tích sàn xây dựng? Total building area [Building area in total] tầng trệt? Cellar tầng hầm? Ground-floor sân thượng? Terrace [a raised flat platform] đường nọi bộ? Internal road Chiều cao an toàn? Safety height Thuật ngữ về thép alloy steel:thép hợp kim angle bar:thép góc built up section: thép hình tổ hợp castelled section: thép hình bụng rỗng channel section:thép hình chữ U cold rolled steel:thép cán nguội copper clad steel:thép mạ đồng double angle:thép góc ghép thành hình T flat bar: thép dẹt galvanised steel: thép mạ kẽm hard steel:thép cứng high tensile steel:thép cường độ cao high yield steel: thép đàn hồi cao hollow section:thép hình rỗng hot rolled steel:thép cán nóng plain bar: thép trơn plate steel:thép bản rolled steel:thép cán round hollow section: thép hình tròn rỗng silicon steel: thép silic square hollow section: thép hình vuông rỗng stainless steel:thép không gỉ steel:thép structral hollow section:thép hình rỗng làm kết cấu structural section:thép hình xây dựng tool steel:thép công cụ cốt thép compression reinforcement : cốt [thép]; cốt, sườn diagonal reinforcement : cốt [thép] xiên, cốt [thép] đặt chéo distributing reinforcement : cốt [thép] phân bố fabric reinforcement : cốt [thép] lưới frame reinforcement : cốt [thép] giàn grillage reinforcement : cốt [thép] lưới sợi helical reinforcement : cốt [thép] xoắn isteg reinforcement : cốt [thép] có gờ lateral reinforcement : cốt [thép] ngang longitudinal reinforcement : cốt [thép] dọc monolayer reinforcement : cốt [thép] một lớp mesh reinforcement : cốt [thép] lưới multilayer reinforcement : cốt [thép] nhiều lớp negative moment reinforcement: cốt [thép] chịu mômen âm post stressed reinforcement : cốt [thép] ứng lực sau pre-stressed reinforcement : cốt [thép] ứng lực trước rigid reinforcement : cốt [thép] cứng stiff reinforcement : cốt [thép] cứng tension reinforcement : cốt [thép] chịu kéo thrust reinforcement : cốt [thép] chống cắt two-way reinforcement : cốt [thép] hai hướng Beam: Dầm Broad flange beam: Dầm có cánh bản rộng [Dầm I, T] Cantilever[ed] beam: Dầm hẫng Castellated beam: Dầm thủng Compound beam: Dầm hỗn hợp Continous beam: Dầm liên tục Hanging beam: Dầm treo Laminated beam: Dầm thanh Main beam: Dầm chính Needle beam: Dầm kim Secondary beam: Dầm trung gian Simply-supported beam: Dầm đỡ đơn giản, dầm 1nhịp Slender beam: Dầm mảnh Straining beam: thanh giằng, thanh kéo Trussed beam: Dầm giàn, dầm mắt cáo Beam and slab floor: Dầm và sàn tấm

Chủ Đề