Cái bánh kẹp tiếng anh là gì

[Ngày đăng: 01/04/2021]

Bánh mì kẹp thịt tiếng Anh có nghĩa là Buger, hamburgers, hoặc hamburgers sandwich. Là một loại thực phẩm có thể kết hợp với nhiều món ăn đa dạng, đặc biệt là món bánh mì kẹp thịt, một món ăn gọn nhẹ, lý tưởng cho bữa sáng của chúng ta.

Bánh mì kẹp thịt tiếng Anh có nghĩa là Buger, hamburgers, hoặc hamburgers sandwich. Là một dạng kết hợp được chiết xuất từ bánh mì kẹp thịt.

Thông báo: Tổng khai giảng khoá học online tiếng Anh, Hàn, Hoa, Nhật, tương tác trực tiếp với giáo viên 100%, học phí 360.000đ/tháng, liên hệ: 0902 516 288 cô Mai >> Chi tiết

Một loại thức ăn thường có ít nhất là hai lát bánh mì mềm kẹp bên ngoài lớp nhân thường là từ nguyên liệu thịt, hải sản, trứng... kèm với pho mát cùng với các loại rau, và có thể có thêm nước sốt. 

Vừa đầy đủ chất dinh dưỡng cho bản thân và gia đình mà lại nhanh gọn, tiện lợi, không mất nhiều thời gian, có thể mang theo khi đi làm hoặc những chuyến picnic đi xa.

Bánh mì được xem là một loại thức ăn nhanh và bình dân dành cho buổi sáng, hoặc bất kỳ thời điểm nào trong ngày.

Vì có giá thành phù hợp, nên món này được rất nhiều người ưa chuộng.

Các loại bánh mì:

Bánh mì xíu mại, bánh mì bò kho, bánh mì bì, bánh mì bơ [margarine], bánh mì bột lọc, bánh mì phá lấu, bánh mì ốp la, bánh mì phô mai, bánh mì chà bông, bánh mì chả cá, bánh mì đậu hũ…

Mẫu câu tiếng Anh liên quan đến Bánh mì kẹp thịt:

He squirted some tomato sauce on his burger.

Anh ấy rưới một ít nước sốt cà chua lên chiếc bánh mì kẹp thịt của mình.

Uh... may I please have a chicken sandwich and a bowl of soup?

Uh... cho tôi một cái bánh mì kẹp thịt gà và một bát canh?

The children seem to exist on a diet of burgers and chips.

Những đứa trẻ dường như tồn tại trong chế độ ăn kiêng gồm bánh mì kẹp thịt và khoai tây chiên. 

Do you want some ketchup with your burger?

Bạn có muốn một ít tương cà với bánh mì kẹp thịt của mình không?

They do a delicious vegan burger made with cauliflower.

Họ làm một chiếc bánh mì kẹp thịt thuần chay ngon tuyệt làm từ súp lơ.

Dad hauled the barbecue out of the basement and he and Teddy spent the day flipping burgers.

Bố tôi lôi lò nướng ra khỏi tầng hầm, rồi bố và Teddy dành cả ngày để làm bánh mì kẹp thịt.

The kid feeds his mom a steady diet of booze, and the problem is too many burgers.

Thằng bé cho bả uống rượu đều đặn, và vấn đề là quá nhiều bánh mì kẹp thịt.

Bài viết Bánh mì kẹp thịt tiếng Anh là gì được tổng hợp bởi giáo viên trung tâm tiếng Anh SGV.

1. Bánh kẹp vậy.

A sandwich then?

2. Giầy da, bánh kẹp thịt.

Leather shoes, hamburgers.

3. Bánh kẹp và khinh khí cầu.

Burgers and balloons.

4. Ta thích bánh kẹp phô mai."

I love cheese sandwiches."

5. Tôi có bánh kẹp thịt gà tây.

I have a turkey sandwich.

6. Ai ắn bánh kẹp của mình vậy?

Who has eaten my sandwich?

7. Nhưng vẫn phải có bánh kẹp xúc xích.

But I gotta have my hot dog.

8. Cho tôi cái bánh kẹp cá ngừ với?

Can I have a tuna sandwich, please?

9. Tôi muốn mua cho nó cái bánh kẹp.

I wanna get him a burger.

10. Cho anh ta 1 cái bánh kẹp được chứ?

Can't you fix the fellow a sandwich?

11. Sau đó ăn bánh kẹp và ngủ sớm nhé.

Then it's sandwiches and early to bed.

12. 17 bánh kẹp và 17 khoai tây chiên, ok?

Seventeen burgers and 17 fries, okay?

13. em, em đã làm cho chị một chiếc bánh kẹp.

I made you a sandwich.

14. Tôi đãi 2 đứa bánh kẹp và sữa lắc nhé?

How about I buy you a burger and a milkshake?

15. Đó là lý do chúng ta ăn bánh kẹp yến mạch.

That's why we're having oatmeal burgers.

16. Tưởng cậu đã tiêu hết vào món tôm và bánh kẹp rồi.

Thought you spent it all on shrimp and waffles.

17. Các ku dân chơi có thích ăn bánh kẹp pho mát không?

You ballers want some mac and cheese?

18. Để chứng minh làm thế nào thống nhất các hàm bánh kẹp phần

To demonstrate how uniformly the pie jaws grip the part

19. Ừ, có lẽ lần này thầy ấy biến thành bánh kẹp thịt đấy.

Yeah, maybe he'll turn into a hamburger this time.

20. cho 3 bánh kẹp pho mát và 2 khoai tây chiên với nước xốt

Um, 3 cheeseburgers and 2 portions of chips with mayonnaise!

21. Chơi lia đá và ăn bánh kẹp. Dù đông hay hè. Không quản nắng cháy.

Skimming stones and eating sandwiches, summer and winter, no matter what the weather.

22. Anh cá là giờ em muốn ăn một cái bánh kẹp pho-mát lắm nhỉ?

I bet you could do with a cheeseburger right now, huh?

23. Anh ấy nói ở đây người ta có bánh kẹp thịt ngon nhất thị trấn.

He says they have the best burger in town here.

24. Ngưỡi gã béo ngày này phải nhồi nhét bánh kẹp pho mát và khoai tây chiên.

A fat guy who stuffed himself constantly cheeseburger with fries in it.

25. Nhưng vẫn chưa thể bằng hai cái bánh kẹp pho mát với nước sốt bí mật.

But nothing beats two cheeseburgers with secret sauce.

26. làm ơn cho 3 bánh kẹp pho mát và 2 khoai tây chiên với nước xốt

3 times cheeseburgers and 2-times French fries with mayonnaise, please.

27. Mẹ, con có thể ăn bánh kẹp phô mai mà không có phô mai và bánh không?

Mommy, can I have a cheeseburger deluxe with no cheese and no bread?

28. Cô còn để món ăn trong lò lâu nữa, là món bánh kẹp cá ngừ cháy khét bây giờ đấy.

You leave your order up under that heat lamp any longer, your tuna melt's gonna need sunscreen.

29. Bánh kẹp, khoai tây chiên, và cà rốt, và Betsy, chị để đinh gắn giày cho em vào cặp rồi đấy.

Uh, sandwiches, chips, and carrots, and Betsy, I put your cleats in your backpack for soccer.

30. Biết không, các anh không nên cười lúc này... nếu có cô nào vừa ói bánh kẹp tôm lên miệng các anh.

You know what, you guys wouldn't be laughing right now... if some girl had just vomited shellfish sandwich into your mouth.

31. Vào trong rồi, bạn có thể gọi món gà giật của người Algeria, hay là bánh burger hồ đào kiểu chay, hoặc bánh kẹp thịt gà tây.

Once inside, you can order some Algiers jerk chicken, perhaps a vegan walnut burger, or jive turkey sammich.

32. Và tôi hỏi mua chiếc bánh kẹp xúc xích anh bán hàng làm bánh, chợt anh thấy chúng quanh toàn vệ sĩ và xe cảnh sát " Tôi có thẻ xanh!

And I would order the hot dog from the guy, and he'd start to fix it, and then he'd look around at the bodyguards and the police cars

33. [Cười] Và tôi hỏi mua chiếc bánh kẹp xúc xích anh bán hàng làm bánh, chợt anh thấy chúng quanh toàn vệ sĩ và xe cảnh sát "Tôi có thẻ xanh!

[Laughter] And I would order the hot dog from the guy, and he'd start to fix it, and then he'd look around at the bodyguards and the police cars -- "I've got a green card!

34. Báo New York Times đã có một đoạn viết sau khi cuốn sách của tôi bị trì hoãn và đoạn báo có tiêu đề "Đợi chờ chiếc bánh kẹp làm trong 30 tiếng giờ phải đợi thêm."

The New York Times ran a piece after my book was delayed and it was called "The Wait for the 30-Hour Hamburger Just Got Longer."

35. Ở đó có rất nhiều người hoài nghi, đặc biệt là cánh báo chí ở London đến mức họ cho một chiếc bánh kẹp phô mai bay lòng vòng quanh hộp trên những chiếc trực thăng để cám dỗ tôi.

There was so many skeptics, especially the press in London, that they started flying cheeseburgers on helicopters around my box to tempt me.

36. Cũng có một cách khác, đặc biệt là với công nhân cổ cồn xanh, họ ăn bánh kẹp và một món tráng miệng; cả hai món có thể mua sẵn tại hàng bánh hoặc siêu thị với giá hợp túi tiền.

Also, an alternative, especially among blue-collar workers, eating sandwiches followed with a dessert; both dishes can be found ready-made at bakeries and supermarkets for budget prices.

37. Bài chi tiết: Ẩm thực Đan Mạch Có lẽ thành phần điển hình nhất tạo nên các bữa ăn của người Đan Mạch trong ngày là bữa trưa truyền thống hay smørrebrød bao gồm bánh kẹp mở, thường đặt trên rugbrød thái mỏng.

Perhaps the most typically Danish contribution to the meals of the day is the traditional lunch or smørrebrød consisting of open sandwiches, usually on thinly sliced rugbrød.

38. Bồi bàn: Chúng tôi có lỗi hệ thống áp chảo rắc thêm dữ liệu hỏng hảo hạng, có bánh mì nhị phân, bánh kẹp RAM Món chay sâu máy tính conficker và rau trộn chữ viết với sốt nhiều kiểu nếu muốn và thịt nướng xiên mã hóa nướng chín.

Server: We have pan seared registry error sprinkled with the finest corrupted data, binary brioche, RAM sandwiches, Conficker fitters, and a scripting salad with or without polymorphic dressing, and a grilled coding kabob.

39. Chúng tôi lấy bánh kẹp và kẹp chúng lại trong lá cải xanh, dán lên một nhãn ăn được trông khác hẳn so với một nhãn xì gà Cohiba, và chúng tôi đặt nó lên một chiếc gạt tàn giá $1.99 và tính các bạn khoảng 20 đô cho món này.

We take the sandwich and wrap it up in a collard green, put an edible label that bears no similarity to a Cohiba cigar label, and we put it in a dollar ninety-nine ashtray and charge you about twenty bucks for it.

Video liên quan

Chủ Đề