Cách tính tỉ trọng diện tích cây công nghiệp
Bạn đang xem: Cách Tính Cơ Cấu Diện Tích Cây Công Nghiệp, Bài 23 Thực Hành Tại Tác Giả
Trang chủ BIỂU ĐỒ Biểu đồ Cột Biểu đồ Đường Biểu đồ Cột + Đường Biểu đồ Tròn Biểu đồ Miền Phân tích bảng số liệu Tính cơ cấu (%) và quy mô bán kính đường tròn (Địa lý) Tốc độ tăng trưởng (%) (Địa lý) DOWNLOAD 110 bài tập vẽ Biểu đồ 50 công thức tính Địa Tranh ảnh SGK Địa Lý Tranh ảnh SGK Đại Số và Giải Tích Tranh ảnh SGK Hình Học Tranh ảnh SGK Toán Tranh ảnh SGK Vật Lý Tranh ảnh SGK Hóa Học Tranh ảnh SGK Sinh Học ATLAT Kỹ năng chung Hành chính, tự nhiên Dân cư, xã hội Kinh tế ngành Kinh tế vùng CHUYÊN ĐỀ Chuyên Địa lý Học sinh giỏi 8. Bạc Liêu 8. Bạc Liêu ĐỀ-ĐÁP HSG Quốc gia HSG Tỉnh Chuyên Olympic THI THPT QG Đề, Đáp án Tốt nghiệp THPT 2021 Đề, Đáp án Tốt nghiệp THPT 2020 Đề, Đáp án THPT QG 2019 Đề, Đáp án THPT QG 2018 Đề, Đáp án THPT QG 2017 Trắc Nghiệm lớp 12 Thông tin kì thi THPT quốc gia môn Địa lý Đề 1, 2, 3, 4, 5 Đề 6, 7, 8, 9, 10 Đề 11, 12, 13, 14, 15 Đề 16, 17, 18, 19, 20 Đề 21, 22, 23, 24, 25 Đề 26, 27, 28, 29, 30 Đề 31, 32, 33, 34, 35 Đề 36, 37, 38, 39, 40 Đề 41, 42, 43, 44, 45 Đề 46, 47, 48, 49, 50 ĐIỀU CHỈNH ND DẠY HỌC 1. Hướng dẫn điều chỉnh nội dung dạy học 2. Môn Địa lý 3. Môn Lịch Sử 4. Môn Giáo dục công dân 5. Môn Ngữ Văn 6. Môn Toán 7. Môn Vật lý 8. Môn Hóa học 9. Môn Sinh học 10. Môn Công nghệ 11. Môn Tin học Tất cả các môn (tháng 9/2011) CHƯƠNG TRÌNH GDPT 2018 (Mới) 1. Chương trình tổng thể 2. Môn Ngữ Văn 3. Môn Toán 4. Môn Giáo dục công dân 5. Môn Tự nhiên và Xã hội 6. Môn Lịch sử và Địa lí (cấp Tiểu học) 7. Môn Lịch sử và Địa lí (cấp THCS) 8. Môn Lịch sử 9. Môn Địa lí 10. Môn Khoa học 11. Môn Khoa học Tự nhiên 12. Môn Vật lí 13. Môn Hóa học 14. Môn Sinh học 15. Môn Công nghệ 16. Môn Tin học 17. Môn Âm nhạc 18. Môn Mĩ thuật 19. Môn Giáo dục thể chất 20. Hoạt động trải nghiệm 21. Làm quen Tiếng Anh lớp 1, lớp 2 22. CT Môn Tiếng Anh 23. CT Môn Tiếng Đức 24. CT Môn Tiếng Hàn 25. CT Môn Tiếng Nga 26. CT Môn Tiếng Nhật 27. CT Môn Tiếng Pháp 28. CT Môn Tiếng Trung Quốc BẢN ĐỒ 1. TP.Hà Nội 3. Đang xem: Cách tính cơ cấu diện tích cây công nghiệp Xem thêm: Trắc Nghiệm Phương Trình Đường Thẳng K10, Tn Phương Trình Đường Thẳng K10 TP.Đà Nẵng 5. TP.Cần Thơ 6. An Giang 7. Bà Rịa-Vũng Tàu 8. Bạc Liêu 9. Bắc Kạn 10. Bắc Giang 11. Bắc Ninh 12. Bến Tre 14. Bình Định 16. Bình Thuận 17. Cà Mau 19. Đắk Lắk 20. Đăk Nông 22. Đồng Nai 41. Nghệ An 44. Phú Thọ 49. Quảng Ninh 53. Tây Ninh 56. Thanh Hóa Like Xem thêm: Bản Đồ Dự Án Becamex Bình Định, Bình Định: Duyệt Quy Hoạch Kcn Chọn một trong hai bài tập sau: Bài 1. Cho bảng số liệu (trang 38 SGK 9): Bảng 10.1. DIỆN TÍCH GIEO TRỒNG, PHÂN THEO NHÓM CÂY (Đơn vị: nghìn ha) Năm Các nhóm cây 1990 2002 Tổng số 9040,0 12831,4 Cây lương thực 6474,6 8320,3 Cây công nghiệp 1199,3 2337,3 Cây thực phẩm, cây ăn quả, cây khác 1366,1 2173,8 a) Hãy vẽ biểu đồ hình tròn thể hiện cơ cấu diện tích gieo trồng các nhóm cây. Biểu đồ năm 1990 có bán kính là 20 mm; biểu đồ năm 2002 có bán kính là 24 mm. Cách làm: a) Vẽ biểu đồ Ví dụ: Cuối cùng, ta được bảng kết quả đầy đủ như sau: Bảng: Cơ cấu diện tích gieo trồng các nhóm cây (Đơn vị: %) Năm Các nhóm cây 1990 2002 Tổng số 100,0 100,0 Cây lương thực 71,6 64,8 Cây công nghiệp 13,3 18,2 Cây thực phẩm, cây ăn quả, cây khác 15,1 17,0 * Vẽ biểu đồ b) Nhận xét Bải 2. Cho bảng số liệu (trang 38 SGK 9): Bảng 10.2. SỐ LƯỢNG GIA SÚC, GIA CẦM VÀ CHỈ SỐ TĂNG TRƯỞNG Số lượng (nghìn con) Năm Trâu Bò Lợn Gia cầm 1990 2854,1 3116,9 12260,5 107,4 1995 2962,8 3638,9 16306,4 142,1 2000 2897,2 4127,9 20193,8 196,1 2002 2814,4 4062,9 23169,5 233,3 Bảng 10.2 (tiếp theo) Chỉ số tăng trưởng (%) Năm Trâu Bò Lợn Gia cầm 1990 100,0 100,0 100,0 100,0 1995 103,8 116,7 133,0 132,3 2000 101,5 132,4 164,7 182,6 2002 98,6 130,4 189,0 217,2 a) Vẽ trên cùng hệ trục toạ độ bốn đường biểu diễn thể hiện chỉ số tăng trưởng đàn gia súc, gia cầm qua các năm 1990, 1995, 2000 và 2002. Cách làm: a) Vẽ biểu đồ: b) Nhận xét: Giải thích: Xem thêm bài viết thuộc chuyên mục: Diện tích
|