Cách đặt tên tiếng Nhật trên Facebook

Những tên tiếng Nhật hay, ý nghĩa không còn xa lạ với các bạn trẻ Việt Nam thông qua các bộ truyện tranh nổi tiếng. Bên cạnh đó họ tên tiếng Nhật đẹp, nghe thật hay và vui tai cũng có nhiều người Việt chọn làm biệt danh hay tên người Việt khi đi du học, lao động sang Nhật để tạo sự khác biệt và dễ nhớ.

Danh sách chủ đề các tên tiếng Nhật được đề cập trong bài viết

1, Tên người Nhật

2, Cách đặt tên tiếng Nhật và một số nguyên tắc dịch tên tiếng Việt sang tiếng Nhật

3, Một số nguyên tắc chuyển tên theo Katakana

4, Công cụ hỗ trợ tìm tên tiếng Nhật

5, Những cái tên tiếng Nhật hay nhất cho nam và nữ ý nghĩa

6, Danh sách những tên tiếng Nhật cho con gái đẹp, hay, ý nghĩa

7, Cách chuyển tên tiếng Việt sang tên Nhật Bản hay vui

8, Tại sao cần chuyển tên tiếng Việt sang tiếng Nhật?

9, Tại sao nên chọn cách chuyển đơn giản?

1, Tên người Nhật

Tên người Nhật hiện đại thường bao gồm họ người Nhật trước và tên sau. Thứ tự gọi tên này chung cho các nước trong vùng ảnh hưởng văn hóa Trung Hoa như Triều Tiên và Việt Nam. Ở Nhật Bản tên lót rất ít được sử dụng. Hiện nay ở Nhật có khoảng 100.000 họ đang được sử dụng. Sự đa dạng này hoàn toàn trái ngược với các quốc gia khác trong vùng văn hóa Á Đông.

2, Cách đặt tên tiếng Nhật và một số nguyên tắc dịch tên tiếng Việt sang tiếng Nhật

Ca sĩ Hương Tràm nổi tiếng với bài hát Em gái mưa nhạc phẩm được nghe nhiều nhất trong lịch sử của Zing MP3 và lịch sử nhạc số tại Việt Nam. Tên từ tiếng Việt dịch sang tiếng Nhật của cô ấy là ホウオン チャム. Vậy tên tiếng Nhật của bạn là gì?

Hiện nay có hai cách để chuyển tên tiếng Việt sang tiếng Nhật đó là theo Hán tự và theo Katakana. Chúng ta thường chuyển tên của mình sang Katakana khi mới bắt đầu làm quen với tiếng Nhật.

Tiếng Việt và tiếng Nhật có một đặc điểm chung là đều vay mượn từ Hán nên chúng ta có thể dễ dàng chuyển họ tên tiếng Việt của bạn sang tiếng Nhật và ngược lại. Thông thường khi bạn làm hồ sơ du học, xuất khẩu lao động hay kỹ sư thường chuyển sang tên dạng Katakana.

Thực chất quá trình chuyển đổi tên từ tiếng Việt sang tiếng Nhật là quá trình ghi lại cách đọc tên trong tiếng Nhật bằng Katakana nên nó chỉ mang tính chất tương đối. Phụ thuộc vào cách đọc của từng người và chưa chính xác hoàn toàn với một tên.

Ví dụ: Bạn tên Vy một số người sẽ chuyển tên mình thành カィン hoặc カンtùy vào cách đọc của mỗi người.

Tuy nhiên khi đi du học hay xuất khẩu lao động tên trên thẻ học viên hay bảng tên của bạn vẫn phải để tên tiếng Việt phía trên tên tiếng Nhật để tránh sự nhầm lẫn.

3, Một số nguyên tắc chuyển tên theo Katakana

Với nguyên âm thì ta chuyển tương đương

a
i
u
e
o

Với phụ âm dịch theo hàng tương ứng

b hoặc v
c hoặc k
d hoặc đ
g
h
m
n
Ph ファ
qu
r hoặc l
s hoặc x
t
y

Với phụ âm đứng cuối dịch theo hàng tương ứng

c ック
k ック
ch ック
n
nh
ng
p ップ
t ット
m

Ví dụ:

Tên Phương sẽ chuyển thành フォン

Tên Nam sẽ chuyển thành ナム

Tên Như sẽ chuyển thành ヌー

Dưới đây là một số họ và tên thông dụng. Cách sử dụng đơn giản để biết họ tên tiếng Nhật của bạn là gì? Bạn chỉ cần ghép những từ tên mình lại với nhau là được.

Ví dụ:

Nguyễn Yến Thanh グエン イエン タイン

Phạm Huỳnh Như ファム フイン ヌー

Đỗ Mai Trâm ドー マイ チャム

Hay tên của ca sĩ Sơn Tùng tên tiếng nhật dễ thương của anh ấy là ソン トウン

Một số họ được dịch từ tiếng Việt sang tiếng Nhật Một số tên được dịch từ tiếng Việt sang tiếng Nhật
Họ tiếng Việt Họ tiếng Nhật Tên tiếng Việt Tên tiếng Nhật
Bùi ブイ An アン
Cao カオ Ánh アイン
Châu チャウ Anh Tuấn アイン・トゥアン
Đặng ダン Bắc バック
Đỗ ドー Bạch バック
Đoàn ドアン Châu チャウ
Dương ヅオン Cúc クック
Hoàng ホアン Cường クオン
Huỳnh フイン Đằng ダン
レー Đào ダオ
Lương ルオン Đạt ダット
Lưu リュ Diệp ヅイエップ
Mạc マッカ Đình ディン
Mai マイ Doanh ズアイン
Nguyễn グエン Đức ドゥック
Ông オン Dung ズン
Phạm ファム Dũng ズン
Phan ファン Duy ズイ
Tạ ター Gấm ガンム
Thái タイ Giang ザン
Trần チャン ハー
ボー Hải ハイ
ブー Hằng ハン
Hạnh ギー
Hào ハオ
Hậu ハウ
Hiến ヒエン
Hiền ヒエン
Hiếu ヒエウ
Hoa ホア
Hoàng ホアン
Hồng ホン
Hồng Nhung ホン・ニュン
Huân フアン
Huệ フェ
Hùng フン
Hưng フン
Huy フイ
Huyền フエン
Khoa コア
Lâm ラム
Lan ラン
Liên レイン
Lộc ロック
Lợi ロイ
Long ロン
Lực ルック
Ly リー
Mai マイ
Mai Chi マイ・チ
Mạnh マン
Minh ミン
Nam ナム
Nghi ギー
Ngô ズイ
Ngọc ゴック
Ngọc Trâm ゴック・チャム
Nguyên グエン
Nhật ニャット
Nhi ニー
Như ヌー
Ninh ニン
Oanh オアン
Phấn ファン
Phong フォン
Phú フー
Phùng フォン
Phụng フーン
Phương フォン
Phượng フォン
Quế クエ
Quyên クエン
Sơn ソン
Sương スオン
Tâm タム
Tân タン
Thắm ターム
Thành タン
Thu グエン
Trinh チン
Trung チュン
Trường チュオン
トゥー
Tuấn トゥアン
Tuấn Anh トゥアン・アイン
Tuyến トウェン
Tuyết トウエット
Uyên ウエン
Việt ベト
Việt ベト
Vy ビー
Xuân スアン
Ý イー
Yến イエン

Xem thêm

===>> Xin visa du học nhật bản có khó không

===>> Du học nhật bản cần chuẩn bị gì

4, Công cụ hỗ trợ tìm tên tiếng Nhật

Hiện nay ngoài Google dịch thì có một số trang web cho phép bạn dịch từ tiếng Việt sang tiếng Nhật Online.

Tìm những tên tiếng Nhật hay cho nam hoặc nữ

Có thể tìm tên mình theo giới tính. Chọn 男の子 cho tên nam, hoặc 女の子 cho tên nữ

Tại website: //5go.biz/sei/cgi/kensaku.htm

5, Những cái tên tiếng Nhật hay nhất cho nam và nữ ý nghĩa

STT Tên tiếng Nhật cho nữ hay và ý nghĩa Ý nghĩa Tên tiếng Nhật hay và ý nghĩa cho nam Ý nghĩa
1 Aiko dễ thương, đứa bé đáng yêu Aki mùa thu
2 Akako màu đỏ Akira thông minh
3 Aki mùa thu Aman [Inđô] an toàn và bảo mật
4 Akiko ánh sáng Amida vị Phật của ánh sáng tinh khiết
5 Akina hoa mùa xuân Aran [Thai] cánh rừng
6 Amaya mưa đêm Botan cây mẫu đơn, hoa của tháng 6
7 Aniko/Aneko người chị lớn Chiko như mũi tên
8 Azami hoa của cây thistle, một loại cây cỏ có gai Chin [HQ] người vĩ đại
9 Ayame giống như hoa irit, hoa của cung Gemini Dian/Dyan [Inđô] ngọn nến
10 Bato tên của vị nữ thần đầu ngựa trong thần thoại Nhật Dosu tàn khốc
11 Cho com bướm Ebisu thần may mắn
12 Cho [HQ] xinh đẹp Garuda [Inđô] người đưa tin của Trời
13 Gen nguồn gốc Gi [HQ] người dũng cảm
14 Gin vàng bạc Goro vị trí thứ năm, con trai thứ năm
15 Gwatan nữ thần Mặt Trăng Haro con của lợn rừng
16 Ino heo rừng Hasu heo rừng
17 Hama đứa con của bờ biển Hasu hoa sen
18 Hasuko đứa con của hoa sen Hatake nông điền
19 Hanako đứa con của hoa Ho [HQ] tốt bụng
20 Haru mùa xuân Hotei thần hội hè
21 Haruko mùa xuân Higo cây dương liễu
22 Haruno cảnh xuân Hyuga Nhật hướng
23 Hatsu đứa con đầu lòng Isora vị thần của bãi biển và miền duyên hải
24 Hiroko hào phóng Jiro vị trí thứ nhì, đứa con trai thứ nhì
25 Hoshi ngôi sao Kakashi 1 loại bù nhìn bện = rơm ở các ruộng lúa
26 Ichiko thầy bói Kama [Thái] hoàng kim
27 Iku bổ dưỡng Kane/Kahnay/Kin hoàng kim
28 Inari vị nữ thần lúa Kazuo thanh bình
29 Ishi hòn đá Kongo kim cương
30 Izanami người có lòng hiếu khách Kenji vị trí thứ nhì, đứa con trai thứ nhì
31 Jin người hiền lành lịch sự Kuma con gấu
32 Kagami chiếc gương Kumo con nhện
33 Kami nữ thần Kosho vị thần của màu đỏ
34 Kameko/Kame con rùa Kaiten hồi thiên
35 Kane đồng thau [kim loại] Kame kim qui
36 Kazuko đứa con đầu lòng Kami thiên đàng, thuộc về thiên đàng
37 Keiko đáng yêu Kano vị thần của nước
38 Kazu đầu tiên Kanji thiếc [kim loại]
39 Kimiko/Kimi tuyệt trần Ken làn nước trong vắt
40 Kiyoko trong sáng, giống như gương Kiba răng , nanh
41 Koko/Tazu con cò KIDO nhóc quỷ
42 Kuri hạt dẻ Kisame cá mập
43 Kyon [HQ] trong sáng Kiyoshi người trầm tính
44 Kurenai đỏ thẫm Kinnara [Thái] một nhân vật trong chiêm tinh, hình dáng nửa người nửa chim.
45 Kyubi hồ ly chín đuôi Itachi con chồn [1 con vật bí hiểm chuyên mang lại điều xui xẻo ]
46 Lawan [Thái] đẹp Maito cực kì mạnh mẽ
47 Mariko vòng tuần hoàn, vĩ đạo Manzo vị trí thứ ba, đứa con trai thứ ba
48 Manyura [Inđô] con công Maru hình tròn , từ này thường dùng đệm ở phìa cuối cho tên con trai.
49 Machiko người may mắn Michi đường phố
50 Maeko thành thật và vui tươi Michio mạnh mẽ
51 Mayoree [Thái] đẹp Mochi trăng rằm
52 Masa chân thành, thẳng thắn Naga con rồng/rắn trong thần thoại
53 Meiko chồi nụ Neji xoay tròn
54 Mika trăng mới Niran vĩnh cửu
55 Mineko con của núi Orochi rắn khổng lồ
56 Misao trung thành, chung thủy Raiden thần sấm chớp
57 Momo trái đào tiên Rinjin thần biển
58 Moriko con của rừng Ringo quả táo
59 Miya ngôi đền Ruri ngọc bích
60 Mochi trăng rằm Santoso thanh bình, an lành
61 Murasaki hoa oải hương [lavender] Sam thành tựu
62 Nami/Namiko sóng biển San ngọn núi
63 Nara cây sồi Sasuke trợ tá
64 Nareda người đưa tin của Trời Seido đồng thau [kim loại]
65 No hoang vu Shika hươu
66 Nori/Noriko học thuyết Shima người dân đảo
67 Nyoko viên ngọc quý hoặc kho tàng Shiro vị trí thứ tư
68 Ohara cánh đồng Tadashi người hầu cận trung thành
69 Phailin [Thái] đá sapphire Taijutsu thái cực
70 Ran hoa súng Taka con diều hâu
71 Ruri ngọc bích Tani đến từ thung lũng
72 Ryo con rồng Taro cháu đích tôn
73 Sayo/Saio sinh ra vào ban đêm Tatsu con rồng
74 Shika con hươu Ten bầu trời
75 Shizu yên bình và an lành Tengu thiên cẩu [ con vật nổi tiếng vì long trung thành ]
76 Suki đáng yêu Tomi màu đỏ
77 Sumi tinh chất Toshiro thông minh
78 Sumalee [Thái] đóa hoa đẹp Toru biển
79 Sugi cây tuyết tùng Uchiha quạt giấy
80 Suzuko sinh ra trong mùa thu Uyeda đến từ cánh đồng lúa
81 Shino lá trúc Uzumaki vòng xoáy
82 Takara kho báu Virode [Thái] ánh sáng
83 Taki thác nước Washi chim ưng
84 Tamiko con của mọi người Yong [HQ] người dũng cảm
85 Tama ngọc, châu báu Yuri [theo ý nghĩa Úc] lắng nghe
86 Tani đến từ thung lũng Zinan/Xinan thứ hai, đứa con trai thứ nhì
87 Tatsu con rồng Zen một giáo phái của Phật giáo
88 Toku đạo đức, đoan chính
89 Tomi giàu có
90 Tora con hổ
91 Umeko con của mùa mận chín
92 Umi biển
93 Yasu thanh bình
94 Yoko tốt, đẹp
95 Yon [HQ] hoa sen
96 Yuri/Yuriko hoa huệ tây
97 Yori đáng tin cậy
98 Yuuki hoàng hôn

6, Danh sách những tên tiếng Nhật cho con gái đẹp, hay, ý nghĩa

STT Tên Kanji Tên tiếng Nhật
1 Mỹ Linh 美鈴}>美鈴 => 美鈴 Misuzu
2 Linh 鈴}>鈴 => 鈴 Suzu
3 Hương 香}>香 => 香 Kaori
4 Hạnh 幸}>幸 => 幸 Sachi
5 Thu Thủy 秋水}>秋水 => 秋水 Akimizu
6 Hoa 花}>花 =>花 >Hana [=> Hanako]
7 Mỹ Hương 美香}>美香 => 美香 Mika
8 Kim Anh 金英}>金英 => 金英 Kanae
9 Duyên 縁 => ゆかり}>縁 => 縁 => ゆかり Yukari
10 Hương Thủy 香水 Kana
11 Thủy Tiên 水仙 Minori
12 Quỳnh [hoa quỳnh] 美咲}>瓊=> 美咲 Misaki
13 Mỹ 愛美}>美=> 愛美 Manami
14 Mai 百合}>梅=> 百合 Yuri
15 Ngọc Anh 智美}>玉英=> 智美 Tomomi
16 Ngọc 佳世子}>玉=> 佳世子 Kayoko
17 Hường 真由美 Mayumi
18 My 美恵 Mie
19 Hằng 慶子}>姮=> 慶子 Keiko
20 江里子 Eriko
21 Giang 江里}>江=> 江里 Eri
22 Như 由希}>如=> 由希 Yuki
23 Châu 沙織}>珠=> 沙織 Saori
24 Hồng Ngọc 裕美}>紅玉=> 裕美 Hiromi
25 Thảo みどり}>草=> みどり Midori
26 Trúc 有美}>竹=> 有美 Yumi
27 Hồng 愛子}>紅=> 愛子 Aiko
28 Hân 悦子}>忻=> 悦子 Etsuko
29 Tuyết 雪子}>雪=> 雪子 Yukiko
30 Ngoan 順子 Yoriko
31 佳子}>秀=> 佳子 Yoshiko
32 Nhi 町}>児=> 町 Machi
33 Lan 百合子}>蘭=> 百合子 Yuriko
34 Thắm 晶子 Akiko
35 Trang 彩子 Ayako
36 An 靖子 Yasuko
37 Trinh 美沙}>貞=> 美沙 Misa
38 Nga 雅美}>娥=> 雅美 Masami
39 Thùy Linh 鈴鹿、鈴香、すずか}>垂鈴=> 鈴鹿、鈴香、すずか Suzuka
40 Nguyệt 美月}>月=> 美月 Mizuki
41 Phương Quỳnh 香奈}>芳瓊=> 香奈 Kana
42 Quyên 夏美}>絹=> 夏美 Natsumi
43 Vy 桜子}>薇=> 桜子 Sakurako
44 Diệu 耀子}>耀=> 耀子 Youko
45 Hạnh 幸子}>幸=> 幸子 Sachiko
46 Yến [yến tiệc] 喜子}>宴=> 喜子 Yoshiko
47 Hoàng Yến 沙紀}>黄燕=> 沙紀 Saki
48 Diệu 耀子}>耀=> 耀子 Youko
49 Trâm 菫、すみれ Sumire

Xem thêm

===>> Du học nhật bản có cần phỏng vấn không

===>> Đi du học nhật bản hay hàn quốc tốt hơn

7, Cách chuyển tên tiếng Việt sang tên Nhật Bản hay vui

Bạn có thể lấy các chữ cái tương ứng trong tên của bạn ghép lại một cách dễ dàng. Đây là cách chuyển tên tiếng Nhật vui thôi bạn có thể dùng cho facebook, nickname. Không nên dùng với người biết tiếng Nhật vì nó khá ngây ngô và hầu như không có ý nghĩa.

Ví dụ: Bạn tên Sơn sẽ là S ari, O mo, N to như vậy chúng ta được chữ arimoto

Y fu C mi B tu
Z zi T chi K me
D te P no U do
E ku R shi M rin
O mo L ta

N to

W mei F lu S ari
X na G ji J zu
I ki H ri V ru

8, Tại sao cần chuyển tên tiếng Việt sang tiếng Nhật ?

Du học Nhật Bản

Phục vụ công việc và học tập

Sau khi bạn học tiếng Nhật một thời gian các bạn sẽ tự đặc cho mình câu hỏi: Tên tiếng Nhật của mình là gì? Cách chuyển tên mình sang tiếng Nhật như thế nào ?

Và khi bạn phải làm các thủ tục liên quan tới Nhật như làm giấy tờ đi du học nhật bản, làm hồ sơ xin việc để ứng tuyển vào một doanh nghiệp Nhật hay làm hồ sơ đi xuất khẩu lao động sang Nhật.

Khi đó bạn phải quan tâm đến tên tiếng Nhật của mình.

Thống nhất văn bản giấy tờ

Việc chuyển tên tiếng Việt sang tiếng Nhật với mục đích đầu tiên mà bất cư ai sang Nhật Bản cũng cần phải thực hiện để gần với tên gốc nhất.

Bạn sử dụng tên đó vào giấy tờ bạn nên giữ nguyên như vậy để tạo sự thống nhất. Khi người khác đọc tên bạn, bạn có thể chỉnh cách phát âm bằng tiếng Việt để có thể phát âm gần với tên bạn nhất.

Không nên thay đổi cách phát âm khi đã có giấy tờ quan trọng bởi chúng sẽ ảnh hưởng đến giấy tờ sau này.

===>> Top 55 Lễ hội Nhật Bản nổi tiếng độc lạ không nên bỏ qua

9, Tại sao nên chọn cách chuyển đơn giản ?

Cách dịch tên tiếng Việt sang tiếng Nhật để lấy tên tiếng Nhật không có đúng sai, chỉ là gần âm và xa âm gốc mà thôi.

Vậy bạn có thể hoàn toàn tự lựa chọn cách phát âm cho tên tiếng Nhật của mình.

Tuy nhiên bạn nên chọn tên tiếng Nhật đơn giản cho dễ nhớ. Vì dù bạn có cố chọn cho gần tên bạn nhất thì người Nhật cũng khó có thể phát âm tên bạn chuẩn khi chưa nghe tên bạn bằng tiếng Việt được.

Để thuận tiện trong giao tiếp học tập, công việc bạn cũng nên để ý chọn tên tiếng Nhật cho đơn giản dễ nhớ nhé.

Hy vọng bài viết này có thể giúp bạn tìm cho mình được tên tiếng Nhật hay và ý nghĩa phục vụ.

Xem thêm

===>> Du học nhật bản có tốt không

===>> Du học nhật bản và những khó khăn

2.3/5 - [3 bình chọn]
FacebookTwitterGoogle+Pin It

Video liên quan

Chủ Đề