Cách bỏ dấu trong excel
Thông thường để chuyển các tên tiếng Việt có dấu sang không dấu, bạn hay làm là gõ lại chúng. Tuy nhiên cách này mất nhiều thời gian và công sức nếu phải gõ lại danh sách hàng mấy trang, ... Hàm loại bỏ dấu tiếng Việt trong Excel sẽ giúp bạn thực hiện việc làm này dễ dàng. Hướng dẫn dùng hàm loại bỏ dấu tiếng Việt trong Excel - Ví dụ minh họa Bước 1: Từ bảng tính Excel, các bạn nhấn tổ hợp phím Alt + F11 để mở cửa sổ VB. Bước 2: Vào Insert Module Bước 3: Nhập đoạn mã sau vào cửa sổ trình duyệt Function ConvertToUnSign(ByVal sContent As String) As StringDim i As Long Dim intCode As Long Dim sChar As String Dim sConvert As String ConvertToUnSign = AscW(sContent) For i = 1 To Len(sContent) sChar = Mid(sContent, i, 1) If sChar <> "" Then intCode = AscW(sChar) End If Select Case intCode Case 273 sConvert = sConvert & "d" Case 272 sConvert = sConvert & "D" Case 224, 225, 226, 227, 259, 7841, 7843, 7845, 7847, 7849, 7851, 7853, 7855, 7857, 7859, 7861, 7863 sConvert = sConvert & "a" Case 192, 193, 194, 195, 258, 7840, 7842, 7844, 7846, 7848, 7850, 7852, 7854, 7856, 7858, 7860, 7862 sConvert = sConvert & "A" Case 232, 233, 234, 7865, 7867, 7869, 7871, 7873, 7875, 7877, 7879 sConvert = sConvert & "e" Case 200, 201, 202, 7864, 7866, 7868, 7870, 7872, 7874, 7876, 7878 sConvert = sConvert & "E" Case 236, 237, 297, 7881, 7883 sConvert = sConvert & "i" Case 204, 205, 296, 7880, 7882 sConvert = sConvert & "I" Case 242, 243, 244, 245, 417, 7885, 7887, 7889, 7891, 7893, 7895, 7897, 7899, 7901, 7903, 7905, 7907 sConvert = sConvert & "o" Case 210, 211, 212, 213, 416, 7884, 7886, 7888, 7890, 7892, 7894, 7896, 7898, 7900, 7902, 7904, 7906 sConvert = sConvert & "O" Case 249, 250, 361, 432, 7909, 7911, 7913, 7915, 7917, 7919, 7921 sConvert = sConvert & "u" Case 217, 218, 360, 431, 7908, 7910, 7912, 7914, 7916, 7918, 7920 sConvert = sConvert & "U" Case 253, 7923, 7925, 7927, 7929 sConvert = sConvert & "y" Case 221, 7922, 7924, 7926, 7928 sConvert = sConvert & "Y" Case Else sConvert = sConvert & sChar End Select Next ConvertToUnSign = sConvert End Function Bước 4: Trở về cửa sổ bảng tính Excel. Click vào nút Office button Excel Options Bước 5: Vào tab Trust Center Trust Center Settings Bước 6: Vào tab Macro Settings tick chọn Enable all macros và Trust access to the VBA project object model OK. Bước 7: Bây giờ khi muốn bỏ dấu tiếng việt trong Excel bạn làm như sau: + Với chuỗi cần bỏ dấu =ConvertToUnSign (chuỗi cần bỏ dấu) Ví dụ: =ConvertToUnSign (Tải miễn phí) = Tai mien phi + Với ô chứa chuỗi cần bỏ dấu =ConvertToUnSign (ô chứa chuỗi cần bỏ dấu) Ví dụ: =ConvertToUnSign (A1) Như vậy trên đây, chúng tôi đã hướng dẫn các bạn cách sử dụng hàm loại bỏ dấu tiếng Việt, hàm ConvertToUnSign trong Excel thông qua các ví dụ minh họa khá chi tiết. Nhờ đó bạn có thể dễ dàng chuyển danh sách tên có dấu sang tiếng Việt không dấu dễ dàng chỉ với vài giây, tiết kiệm công sức và thời gian so với cách thủ công thông thường. MẹoNếu bạn muốn chuyển văn bản trong Word hay các tài liệu văn bản có dấu sang không dấu thì có thể tham khảo bài viết Chuyển văn bản có dấu sang không dấu bằng Unikey.
Khi sử dụng bảng tính Excel, bạn sẽ gặp một số yêu cầu chuyển các tên tiếng Việt có dấu sang tiếng Việt không dấu. Trong trường hợp này thay vì phải mất thời gian gõ lại những tên này, bạn hãy sử dụng hàm loại bỏ dấu tiếng Việt trong Excel. Bài viết dưới đây Taimienphi.vn sẽ hướng dẫn bạn cách dùng hàm này.
Cách thêm, chèn biểu tượng dấu tích trong Excel Excel - Hàm PERCENTRANK, Hàm trả về thứ hạng của giá trị Excel - Hàm LOGINV trong Excel, Ví dụ và cách dùng Excel - Hàm COVAR, Hàm trả về phương sai và trung bình tích Excel - Hàm CRITBINOM trong Excel, Ví dụ và cách dùng Hàm IFS trong Excel, ví dụ và cách sử dụng
|