Các trường đại học khối A1 và điểm chuẩn

Bạn đang xem: “Các trường đại học khối a1 ở hà nội và điểm chuẩn”. Đây là chủ đề “hot” với 305,000 lượt tìm kiếm/tháng. Hãy cùng Eyelight.vn tìm hiểu về Các trường đại học khối a1 ở hà nội và điểm chuẩn trong bài viết này nhé

Kết quả tìm kiếm Google:

Điểm chuẩn các trường đại học theo các ngành chung — Theo như khảo sát hiện tại thì có 40% các bạn học sinh lớp 12, chuẩn bị “cuộc chiến” kỳ thi THPT …. => Xem ngay

5 thg 8, 2021 — 20- 24 điểm khối A1 nên chọn trường Đại học nào ở Hà Nội? · Đại học Xây dựng · Đại học giao thông vận tải · Đại học Nội vụ · Đại học Công Nghiệp Hà …. => Xem ngay

1 thg 1, 2022 — Các trường đại học khối A1 ở Hà Nội, Đà Nẵng, TpHồ Chí Minh · 1. Khoa Quốc Tế – Đại Học Quốc Gia Hà Nội · 2. Đại Học Điện Lực · 3. Đại Học Hà Nội.. => Xem ngay

1. Cao Đẳng Sư Phạm Hà Nội · 2. Đại Học Ngoại Thương [ Cơ sở phía Bắc ] · 3. Học Viện An Ninh Nhân Dân · 4. Đại Học Kinh Tế – Đại Học Quốc Gia Hà Nội · 5. Đại Học …. => Xem ngay

1. Điều tra trinh sát [Nam, Nữ – A1] [Học Viện Cảnh Sát Nhân Dân] · 2. An toàn thông tin [Nữ – A1] [Học Viện Cảnh Sát Nhân Dân] · 3. Công nghệ thông tin [Nam, Nữ] …. => Xem ngay

3 thg 3, 2022 — Các trường đại học khối A01 ; Khu vực Hà Nội. Đại học Bách khoa Hà Nội · Đại học Công đoàn · Đại học Công nghệ – ĐHQG Hà Nội ; Khu vực miền Bắc [ …. => Xem thêm

I. Các trường đại học, cao đẳng, học viện khu vực Hà Nội lấy điểm từ 15 đến 21 điểm — 1, Điểm chuẩn Đại Học Tài Chính, Ngân Hàng Hà Nội …. => Xem thêm

C. Các Trường Đại Học khu vực phía Nam lấy 21, 22, 23 điểm khối A — Đại học Công Nghiệp Hà Nội: Nếu bạn thi được 21 – 23 điểm và đang có nhu cầu học …. => Xem thêm

Các trường đại học khối A1 ở Hà Nội, Đà Nẵng, TpHồ Chí Minh · 1. Khoa Quốc Tế – Đại Học Quốc Gia Hà Nội · 2. Đại Học Điện Lực · 3. Đại Học Hà Nội · 4. Học Viện Công …. => Xem thêm

Từ cùng nghĩa với: “Các trường đại học khối a1 ở hà nội và điểm chuẩn”

Xem thêm Phản hồi Các trường đại học khối A1 và điểm chuẩn Các trường đại học khối A1 ở Hà Nội Ngành nào khối A1 dễ xin việc Điểm chuẩn các trường đại học các các học chuẩn điểm khối A1 trường Đại học ở Hà Nội Đại học Đại học Đại học Đại học Các trường đại học khối A1 ở Hà Nội Đại Học Hà Nội Đại Học Đại Học Hà Nội Hà Nội Đại Học Đại Học Đại Học Hà Nội Đại Học A1 Học A1 Học Các trường đại học khối Hà Nội Đại học Hà Nội Đại học Đại học Hà Nội Các trường đại học Hà Nội điểm điểm Điểm chuẩn Đại Học Hà Nội Các Trường Đại Học điểm khối Đại học Hà Nội điểm và Các trường đại học khối A1 ở Hà Nội Đại Học Hà Nội Đại Học Đại Học Hà Nội điểm nổi khối A1 .

Cụm từ tìm kiếm khác:

Bạn đang đọc: Các trường đại học khối a1 ở hà nội và điểm chuẩn thuộc chủ đề Tin Tức. Nếu yêu thích chủ đề này, hãy chia sẻ lên facebook để bạn bè được biết nhé.

Câu hỏi thường gặp: Các trường đại học khối a1 ở hà nội và điểm chuẩn?

18 thg 1, 2022 — Đại Học Công Nghiệp Việt Hung; Đại Học Kinh Doanh và Công Nghệ Hà Nội. Các trường có ngành Cơ khí – Chế tạo tại Hà Nội:. => Đọc thêm

Tìm hiểu thông tin về các trường đại học khối A1 ở Hà Nội

1 thg 3, 2022 — Vậy các trường đại học khối A1 ở Hà Nội có cái tên nào và điểm chuẩn ra sao? Hãy cùng timviec365.com.vn tìm hiểu trong nội dung sau để bạn …. => Đọc thêm

DANH SÁCH CÁC TRƯỜNG ĐẠI HỌC XÉT TUYỂN KHỐI A1 …

25 thg 3, 2020 — Vậy khối này có gì đặc biệt và được các trường nào xét tuyển? Hãy cùng ITPlus Academy điểm danh top 20 trường đại học cho khối A1 tại Hà Nội … => Đọc thêm

Khối A1 gồm những ngành nào? Các trường tuyển sinh khối A1

Các trường đại học xét tuyển khối A1 ở TPHCM — ĐH Công nghệ thông tin – ĐHQG TPHCM · ĐH Khoa học tự nhiên – ĐH QG TPHCM · ĐH Việt Đức- ĐHQG TPHCM · ĐH … => Đọc thêm

Khối A1 Gồm Những Môn Nào? Các Trường Tuyển Sinh Khối …

Các ngành khối A1 – Bài viết giúp bạn tìm hiểu khi thi khối A1 gồm những môn gì cũng như tổng hợp các trường đại học khối A1 ở Hà Nội, TP. HCM… => Đọc thêm

Cùng chủ đề: Các trường đại học khối a1 ở hà nội và điểm chuẩn

1 thg 3, 2022 — Vậy các trường đại học khối A1 ở Hà Nội có cái tên nào và điểm chuẩn ra sao? Hãy cùng timviec365.com.vn tìm hiểu trong nội dung sau để bạn … => Đọc thêm

DANH SÁCH CÁC TRƯỜNG ĐẠI HỌC XÉT TUYỂN KHỐI A1 …

25 thg 3, 2020 — Vậy khối này có gì đặc biệt và được các trường nào xét tuyển? Hãy cùng ITPlus Academy điểm danh top 20 trường đại học cho khối A1 tại Hà Nội … => Đọc thêm

Khối A1 gồm những ngành nào? Các trường tuyển sinh khối A1

Các trường đại học xét tuyển khối A1 ở TPHCM — ĐH Công nghệ thông tin – ĐHQG TPHCM · ĐH Khoa học tự nhiên – ĐH QG TPHCM · ĐH Việt Đức- ĐHQG TPHCM · ĐH … => Đọc thêm

Khối A1 Gồm Những Môn Nào? Các Trường Tuyển Sinh Khối …

Các ngành khối A1 – Bài viết giúp bạn tìm hiểu khi thi khối A1 gồm những môn gì cũng như tổng hợp các trường đại học khối A1 ở Hà Nội, TP. HCM… => Đọc thêm

Review Các Trường Đại Học Khối A Ở Hà Nội – Diễn Đàn …

Điểm chuẩn khối A và A1 năm ngoái giảm mạnh trong khoảng 18 đến 21 điểm. Nhưng vậy các bạn đừng chủ quan và phải có một phương án ôn tập ổn định nếu thích ngành … => Đọc thêm

Khối A1 gồm những ngành nào? Danh sách các trường khối …

7 thg 5, 2021 — Thời gian dự thi ở các môn ngôn ngữ anh khối A1 hay các ngành … Đại Học Xây Dựng Hà Nội với điểm chuẩn thi khối A1 chính là 23.92 điểm. => Đọc thêm

Mặt bằng điểm chuẩn ĐH Quốc gia Hà Nội ở mức khá cao

16 thg 9, 2021 — Điểm chuẩn tất cả các trường, khoa trực thuộc ĐH Quốc gia Hà Nội. … mà ngành và tổ hợp thấp nhất [tôn giáo học, khối A1, 18,1 điểm] với mã … => Đọc thêm

các trường đại học khối a1 ở hà nội

5 thg 7, 2021 — – Như vậy kăn năn A1 vẫn là một gạn lọc ưu tiên bậc nhất đến các bạn thí sinc bởi lẽ vì kèm theo đó Việc ôn luyện cũng thuận lợi rộng và cơ hội … => Đọc thêm

=> Đọc thêm

Giới thiệu: Rohto Nhật Bản

Nước nhỏ mắt Rohto Nhật Bản Vitamin hỗ trợ mắt mỏi yếu chống cận thị. Sản phẩm giúp: + Tăng cường sức khỏe vùng mắt, giảm tình trạng mỏi mắt + Thúc đẩy quá trình trao đổi chất cho mắt và cải thiện mệt mỏi mắt + Bảo vệ các bề mặt góc cạnh mắt, làm giảm các triệu chứng mệt mỏi liên quan đến mắt. + Hỗ trợ phòng các bệnh về mắt do tác nhân môi trường như máy tính, bơi lội, khói bị

+ Mang lại cảm giác dễ chịu, mát mẻ làm cho đôi mắt đang bị mệt mỏi cảm thấy tươi tỉnh và khỏe

Khối A1 là một trong những khối thi có tổ hợp môn xét tuyển thu hút được đông đảo thí sinh đăng ký nhất trong kỳ thi THPT quốc gia. Ngoài quan tâm về điểm chuẩn khối A1 của các trường đại học thì khối A1 học trường nào và ngành gì là băn khoăn của nhiều thí sinh.

Khối A1 có mặt trong các mùa thi đại học gần đây đã mở rộng hơn về cơ hội lựa chọn khối thi cho các thí sinh. Từ khối A truyền thống thi Toán, Lý, Hóa, bây giờ các sĩ tử có thể thay Hóa bằng môn Anh, thế mạnh cho những ai học được cả khối A và khối D. Khối A1 giúp các sĩ tử không chỉ có nhiều lựa chọn hơn trong các lựa chọn khối thi mà còn mở ra nhiều cơ hội để tiếp cận ngành học mà mình yêu thích.

Khối A1 là tập hợp của rất nhiều ngành, về công nghệ, các ngành về kinh tế, kỹ thuật và một số ngành thuộc khối ngành sư phạm. Tìm hiểu kỹ thông tin về khối A1 sẽ giúp bạn nhanh chóng có quyết định đúng đắn trong tương lai.

Về điểm chuẩn khối A1 những năm gần đây tương đối ổn định, không chênh lệch nhiều.

Khối A1 gồm những môn nào?

Khối A1 là khối tổ hợp xét tuyển mở rộng nằm trong tổ hợp xét tuyển lớn của khối A. Khối A1 bao gồm tổ hợp 3 môn Toán Lý Anh, đều thi theo hình thức là trắc nghiệm hoặc xét tuyển.  

Thí sinh có thể tự tin đăng ký theo học khối A1

Khối A1 có những lợi thế như giúp các thí sinh có thêm 1 cơ hội vào đại học, rộng cửa hơn với thí sinh thi khối D. Nếu so với chọn khối A có môn Hóa thì có vẻ quá sức đối với nhiều người, khối A1 còn được các sĩ tử khối D lựa chọn với tư cách là phương án 2 vì thi không trùng ngày.

Khối A1 có những ngành nào?

Khối A1 mở ra cho các thí sinh rất nhiều cơ hội ngành nghề, các thí sinh có thể tham khảo dưới đây.

Các chuyên ngành thuộc khối A1

Mã ngành

Tên ngành

Mã ngành

Tên ngành

D520101

Cơ kỹ thuật

D340404

Quản trị nhân lực

D520103

Kỹ thuật cơ khí

D340301

Kế toán

D520114

Kỹ thuật cơ điện tử

D340202

Bảo hiểm

D520120

Kỹ thuật hàng không

D760101

Công tác xã hội

D520122

Kỹ thuật tàu thủy

D440221

Khí tượng học [mới]

D520115

Kỹ thuật nhiệt

D440224

Thủy văn [mới]

D510201

Công nghệ kỹ thuật cơ khí

D510406

Công nghệ kỹ thuật môi trường [mới]

D510203

Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử

D520503

kỹ thuật Trắc địa – Bản đồ [mới]

D510205

Công nghệ kỹ thuật ô tô

D850103

Quản lý đất đai [mới]

D520201

Kỹ thuật điện, điện tử

D480201

Công nghệ thông tin

D520216

Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa

D340301

Kế toán

D520207

Kỹ thuật điện tử, truyền thông

D850101

Quản lý tài nguyên và môi trường [mới]

D520212

Kỹ thuật y sinh

D520501

Kỹ thuật địa chất

D520214

Kỹ thuật máy tính

D850199

Quản lý biển

D480102

Truyền thông và mạng máy tính

D440298

Biến đổi khí hậu và phát triển bền vững

D480101

Khoa học máy tính

D440299

Khí tượng thủy văn biển

D480103

Kỹ thuật phần mềm

C480202

Tin học ứng dụng

D480104

Hệ thống thông tin

C440221

Khí tượng học [mới]

D460112

Toán-Tin ứng dụng

C510406

Công nghệ kỹ thuật môi trường

D480201

Công nghệ thông tin

C515902

Công nghệ kỹ thuật Trắc địa

D510303

Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hoá

C850103

Quản lý đất đai

D510302

Công nghệ kỹ thuật điện tử, truyền thông

C340301

Kế toán

D520309

Kỹ thuật vật liệu

C340101

Quản trị kinh doanh

D520310

Kỹ thuật vật liệu kim loại

C510405

Công nghệ kỹ thuật tài nguyên nước [mới]

D540201

Kỹ thuật dệt

C515901

Công nghệ kỹ thuật địa chất [mới]

D540204

Công nghệ may

C380201

Dịch vụ pháp lý

D140214

Sư phạm kỹ thuật công nghiệp

D510301

Công nghệ kỹ thuật Điện,điện tử

D520401

Vật lý kỹ thuật

D580201

Công nghệ kỹ thuật Công trình xây dựng.

D520402

Kỹ thuật hạt nhân

D480299

An toàn thông tin [mới]

D340101

Quản trị kinh doanh

D480203

Công nghệ đa phương tiện

D510604

Kinh tế công nghiệp

C360708

Quan hệ công chúng

D510601

Quản lý công nghiệp

D310101

Kinh tế

D340201

Tài chính-Ngân hàng

D340107

Quản trị khách sạn

D340301

Kế toán

D340115

Marketing

D520114

Kỹ thuật cơ điện tử

D340116

Bất động sản

D520207

Kỹ thuật điện tử, truyền thông

D340201

Tài chính – Ngân hàng

D480201

Công nghệ thông tin

D340301

Kế toán

D480101

Khoa học máy tính

D340404

Quản trị nhân lực

D340101

Quản trị kinh doanh

D340405

Hệ thống thông tin quản lý

D580201

Kỹ thuật công trình xây dựng

D380101

Luật

D520207

Kỹ thuật Điện tử, truyền thông [mới]

D480101

Khoa học máy tính

D480201

Công nghệ thông tin [mới]

D110105

Thống kê kinh tế

D580205

Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông

D110106

Toán ứng dụng trong kinh tế

D580301

Kinh tế xây dựng

D110107

Kinh tế tài nguyên

D340101

Quản trị kinh doanh

D110109

Quản trị kinh doanh học bằng Tiếng Anh [E-BBA]

D340201

Tài chính- Ngân hàng

D850201

Bảo hộ lao động

D340301

Kế toán

D340408

Quan hệ lao động

C340101

Quản trị kinh doanh

D850101

Quản lý tài nguyên thiên nhiên

C340301

Kế toán

D440301

Khoa học môi trường

C340201

Tài chính -ngân hàng

D480104

Hệ thống thông tin

C480201

Công nghệ thông tin

D340301

Kế toán

C510302

Công nghệ kỹ thuật điện tử, truyền thông

D310101

Kinh tế

C510102

Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng

D620115

Kinh tế nông nghiệp

C580302

Quản lý xây dựng

D340101

Quản trị kinh doanh

D340201

Tài chính – Ngân hàng

D850103

Quản lý đất đai

D340301

Kế toán

D540301

Công nghệ chế biến lâm sản

D340101

Quản trị kinh doanh

D510203

Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử

D480103

Kỹ thuật phần mềm [mới]

D620202

Lâm nghiệp đô thị

C340301

Kế toán

D620205

Lâm sinh

C340201

Tài chính – Ngân hàng

D620211

Quản lý tài nguyên rừng [ Kiểm lâm ]

C340101

Quản trị kinh doanh

D520103

Kỹ thuật cơ khí

D320201

Thông tin học

D510210

Công thôn

D310206

Quan hệ quốc tế

D620102

Khuyến nông

D220113

Việt Nam Học

D620201

Lâm nghiệp

D510301

Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử

D515402

Công nghệ vật liệu

D510601

Quản lý công nghiệp

C620205

Lâm sinh

D480201

Công nghệ thông tin

D380101

Luật học

D510303

Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa

D380109

Luật kinh doanh

D510302

Công nghệ kỹ thuật điện tử, truyền thông

D140209

Sư phạm Toán học

D510203

Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử

D140211

Sư phạm Vật lý

D340101

Quản trị kinh doanh

D140212

Sư phạm Hóa học

D340201

Tài chính ngân hàng

D140213

Sư phạm Sinh học

D340301

Kế toán

D460101

Toán học

C510301

Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử

D460115

Toán cơ

C510601

Quản lý công nghiệp

D480105

Máy tính và Khoa học thông tin

C480201

Công nghệ thông tin

D440102

Vật lý học

C510303

Công nghệ KT điều khiển và tự động hóa

D430122

Khoa học vật liệu

C510302

Công nghệ kỹ thuật điện tử truyền thông

D510207

Công nghệ kỹ thuật hạt nhân

C510201

Công nghệ kỹ thuật cơ khí

D440221

Khí tượng học

C510203

Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử

D440224

Thủy văn

C340101

Quản trị kinh doanh

D440228

Hải dương học

C340201

Tài chính ngân hàng

D440112

Hoá học

C340301

Kế toán

D510401

Công nghệ kỹ thuật hoá học

D540202

Công nghệ sợi, dệt

D720403

Hoá dược

D540204

Công nghệ may

D440217

Địa lý tự nhiên

D540101

Công nghệ thực phẩm

D850103

Quản lý đất đai

D480201

Công nghệ Thông tin

D440201

Địa chất học

D510303

Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa

D520501

Kỹ thuật Địa chất

D510301

Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử

D850101

Quản lý tài nguyên và môi trường

D510302

Công nghệ kỹ thuật điện tử, truyền thông

D420101

Sinh học

D510201

Công nghệ Kỹ thuật cơ khí

D420201

Công nghệ Sinh học

D340301

Kế toán

D440301

Khoa học môi trường

D340101

Quản trị kinh doanh

D510406

Công nghệ kỹ thuật môi trường

D340201

Tài Chính – Ngân hàng

D440306

Khoa học đất

C540202

Công nghệ sợi, dệt

D140214

Sư phạm kỹ thuật công nghiệp

C540204

Công nghệ may

D480201

Công nghệ thông tin

C540102

Công nghệ thực phẩm

D460101

Toán học

C480201

Công nghệ Thông tin

D140202

Giáo dục tiểu học

C510303

Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa

C510504

Công nghệ thiết bị trường học

C510301

Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử

C510205

Công nghệ kỹ thuật ô tô

Điểm chuẩn khối A1 của các trường Đại học và Cao đẳng

Theo thống kê của tư vấn hướng nghiệp thì đến năm 2018 đã có gần 140 trường đại học và cao đẳng trên cả nước thực hiện kế hoạch tuyển sinh khối A1 với hơn 200 ngành nghề đa dạng khác nhau.

Khu vực miền Bắc

Viện Đại Học Mở Hà Nội: 18 điểm

Học viện Nông nghiệp Việt Nam: 18 – 20 điểm

Đại Học Hàng Hải:  20 điểm

Đại Học Sư Phạm Hà Nội 2:  20 điểm

Đại Học Công Nghiệp Hà Nội: 18 – 20 điểm

Đại Học Lao Động – Xã Hội: 18 điểm

Đại Học Điện Lực: Khoảng từ 19 – 20 điểm

Học Viện Hành Chính Quốc Gia [phía Bắc]: 20 điểm

Đại Học Thủy Lợi: Khoảng 18 – 19 điểm

Đại Học Công Đoàn: Khoảng 18 – 20 điểm

Cao đẳng ngôn ngữ Nhật: Không xét điểm chuẩn 

Khu vực miền Trung

Đại Học Bách Khoa – Đại Học Đà Nẵng: 20 điểm

Đại Học Kinh Tế – Đại Học Đà Nẵng: 20 điểm

Đại học Khoa học – Đại học Huế: 18 – 20 điểm

Đại học Kinh tế - Đại học Huế: 18 – 20 điểm

Đại học Sư phạm – Đại học Huế: 18 – 20 điểm

Đại học Nông lâm – Đại học Huế: 18 – 20 điểm

Phân hiệu Đại học Huế tại Quảng Trị: 18 - 20 điểm

Khu vực miền Nam

Đại Học Khoa Học Tự Nhiên – Đại Học Quốc Gia TPHCM: Khoảng 20 điểm

Học Viện Hậu Cần - Hệ quân sự KV miền Nam: Khoảng 20 điểm

Học Viện Hành Chính Quốc Gia: Khoảng 20 điểm

Trường Sĩ Quan Công Binh - Hệ quân sự KV miền Nam: Khoảng 20 điểm

Trường Sĩ Quan Thông Tin - Hệ quân sự KV miền Nam: Khoảng 20 điểm

Đại học Kinh Tế – Luật – Đại Học Quốc Gia: Khoảng 20 điểm

Đại Học Bà Rịa – Vũng Tàu: Khoảng 18 điểm

Đại Học Ngân Hàng TPHCM: Khoảng 20 điểm

Đại Học Sư Phạm Kỹ Thuật Vĩnh Long: Khoảng 18 -19 điểm

Học Viện Ngân Hàng: Khoảng 18 – 19 điểm

Đại Học Sư Phạm Kỹ Thuật TPHCM: Khoảng 19 điểm

Đại Học Sài Gòn: Khoảng 19 – 20 điểm

Sinh viên đại học khối A1 ra trường làm gì?

Sinh viên theo học khối A1 ra trường có nhiều cơ hội việc làm trong nhóm ngành về tài chính, thương mại, kinh tế, ngân hàng, chuyên viên kinh tế,  phòng marketing, phòng tổ chức nhân sự, phòng kế hoạch… tại các doanh nghiệp, cơ quan quản lý nhà nước về kinh tế.

Đây là những nhóm ngành được nhận định là có triển vọng phát triển trong tương lai nên sinh viên không phải quá lo về thị trường việc làm mà nên học tập thật tốt để đạt kết quả cao nhất.

Chọn khối A1 sinh viên có nhiều lựa chọn cho nghề nghiệp của mình

Sinh viên có đam mê kinh doanh, khả năng tính toán nhanh, năng động, có tài quản lý và đối ngoại, khả năng giao tiếp tốt nên chọn trường đại học có đào tạo khối A1.

Bài viết do ban tư vấn tuyển sinh Cao đẳng Y Dược Nha Trang tổng hợp và chia sẻ đến sinh viên về điểm chuẩn khối A1 năm 2019 của khối ngành A1. Hy vọng rằng với những thông tin trên các bạn sẽ có những hiểu biết bao quát hơn về ngành nghề và khối mà mình lựa chọn để có một kết quả đúng với mong muốn của mình.

Video liên quan

Chủ Đề