burnt-out land là gì

Nghĩa của từ burnt-over land

trong Từ điển Y Khoa Anh - Việt

đất đốt rẫy

Những mẫu câu có liên quan đến "burnt-over land"

Dưới đây là những mẫu câu có chứa từ "burnt-over land", trong bộ từ điển Từ điển Y Khoa Anh - Việt. Chúng ta có thể tham khảo những mẫu câu này để đặt câu trong tình huống cần đặt câu với từ burnt-over land, hoặc tham khảo ngữ cảnh sử dụng từ burnt-over land trong bộ từ điển Từ điển Y Khoa Anh - Việt

1. It's burnt out.

Nó hoàn toàn cháy rụi!

2. You're getting burnt.

Anh sẽ cháy nắng mất.

3. Judah builds altars all over the land

Dân Giu-đa lập bàn thờ khắp nơi trong xứ

4. Gedaliah appointed over the land [7-12]

Ghê-đa-lia được lập làm người đứng đầu xứ [7-12]

5. " God, I hope Pete doesn't land over there because we'll tip over. "

" Chúa ơi, con hi vọng Pete không hạ cánh đằng kia vì chúng con sẽ bị lật ngược mất "

6. Trouble over land smoldered along the Mexican border.

Tranh chấp đất đai âm ỉ dọc theo biên giới Mexico.

7. It's so badly burnt.

Cháy thành tro thế này.

8. The land they cultivated reduced the area available to nomadic herders, causing disputes over land.

Đất mà họ canh tác làm giảm diện tích có sẵn cho những người chăn nuôi du mục, gây ra các tranh chấp về đất đai.

9. So I burnt it down.

Nên tôi đốt trụi hết.

10. These clouds drift over the land and produce rain.

Các đám mây này khi bay vào đất liền và sinh ra mưa.

11. We burnt them with fire

Bọn tớ phải dùng lửa đốt hết.

12. Our home was burnt down .

Nhà của chúng tôi bị cháy rụi .

13. There's burnt people down here, Mike.

Dưới này có lò thiêu xác, Mike à.

14. It burnt, and I got this.

Nhà bị cháy và tôi chỉ còn cái này

15. 400 workers were burnt to death!

Thiêu chết vừa đúng 400 con heo quay.

16. Our house burnt to the ground.

Nhà chúng tôi cháy rụi.

17. One million land mines, and my hovercrafts float right over them.

triệu triệu bãi mìn... và tàu nổi của tôi bay qua chúng...

18. Frank, some very dangerous men are fighting over land in Toronto.

Frank có mấy gã trùm nguy hiểm đang tranh giành đất ở Toronto

19. Dinner will be burnt to a crisp.

Bữa tối sẽ cháy thành than.

20. Er, that corn's a little burnt though...

Miếng bắp đó hình như hơi khét rồi.

21. The statue snapped at the knees and fell over onto the land.

Bức tượng bị gãy ở phần đầu gối và sụp xuống phần đất liền.

22. Yellow ocher, viridian, raw umber, burnt umber, indigo.

Vàng đất, màu lục, nâu đen, nâu sáng, màu chàm.

23. You can't make burnt grain taste like coffee.

Anh không thể làm ngũ cốc rang ngon như cà phê.

24. + Solʹo·mon offered 1,000 burnt sacrifices on that altar.

+ Sa-lô-môn dâng 1.000 vật tế lễ thiêu trên bàn thờ ấy.

25. And your Girl on Fire is burnt out.

Và Cô Gái Lửa của cô sẽ bốc cháy.

Video liên quan

Chủ Đề