bức ảnh - tiếng anh là gì

Nhiếp ảnh gia tiếng Anh là photographer, phiên âm là /fəˈtɒɡ.rə.fər/. Nhiếp ảnh gia là người chụp và tạo nên những bức ảnh, có thể vì công việc hoặc sở thích. Giống như các nghệ thuật khác, các định nghĩa về nghiệp dư và chuyên nghiệp hầu như không phân loại.

Thông báo:Tổng khai giảng khoá học online tiếng Anh, Hàn, Hoa, Nhật, tương tác trực tiếp với giáo viên 100%, học phí 360.000đ/tháng, liên hệ: 0902 516 288 cô Mai >> Chi tiết

Một số từ tiếng Anh liên quan đến nhiếp ảnh gia.

Photography /fəʊtəgrɑːfi/: Nhiếp ảnh.

Camera /kæmrə/: Máy ảnh.

Lens /lenz/: Ống kính.

Flash /flæʃ/: Đèn nháy.

Tripod /traɪpɒd/: Giá ba chân.

Film /fɪlm/: Film dùng cho máy ảnh.

Screen /skriːn/: Màn hình.

Một số mẫu câu tiếng Anh liên quan đến nhiếp ảnh gia.

A photographer went to a socialite party in New York. As he entered the front door, the host said I love your picture, theyre wonderful.

Một nhiếp ảnh gia đã đến một bữa tiệc cộng đồng ở New York. Khi anh ta bước vào cửa trước, người dẫn chương trình nói tôi yêu bức ảnh của bạn, chúng thật tuyệt vời.

The earth is art, the photographer is only a witness.

Trái đất là nghệ thuật, nhiếp ảnh gia chỉ là một nhân chứng.

Im a portrait photographer thats used to shooting celebrities, and I usually need time and kinds of light and a studio to set up my shots.

Tôi là một nhiếp ảnh gia chân dung thường chụp những người nổi tiếng, tôi thường cần thời gian, các loại ánh sáng và một studio để thiết lập những bức ảnh của mình.

There was also the photographer left unseen in the grid of memories.

Cũng có nhiếp ảnh gia để lại sự vô hình trong song sắt của những ký ức.

Bài viết nhiếp ảnh gia tiếng Anh là gì được tổng hợp bởi giáo viên trung tâm tiếng Anh SGV.

Video liên quan

Chủ Đề