Bên ngoài cửa sổ tiếng anh là gì năm 2024

4 There were three rows of framed windows, and each window was opposite another window in three tiers.

Nếu không vướng các mái nhà, chắc anh đã nhìn thấy A-xôn đang ngồi sau khung cửa sổ đọc sách.

If not for a row of roofs, he would have spotted Assol sitting over a book by the window in one of the houses.

Các khung cửa sổ được viền trước. Và các chậu thì trồng hoa sen cạn hồng phối với cánh cửa hồng.

The window frames are lead-lined and the flower boxes grow pink nasturtiums to go with the pink door.

Tấm bảng cũ ghi giờ làm việc của tiệm thuốc vẫn còn treo nơi khung cửa sổ bụi bặm và hoen ố.

A faded sign listing store hours still hung in the dusty, smudged window.

Nhưng tôi vẫn nhớ được mọi chi tiết của cái ngày tôi nhìn thấy thứ mà tôi muốn qua khung cửa sổ đó.

Em muốn hỏi chút "cửa sổ chớp bên ngoài" dịch sang tiếng anh thế nào?

Written by Guest 8 years ago

Asked 8 years ago

Guest


Like it on Facebook, +1 on Google, Tweet it or share this question on other bookmarking websites.

Từ vựng tiếng anh càng nhiều, việc giao tiếp tiếng anh càng trở nên dễ dàng hơn. Hôm nay cùng Ecorp khám phá từ vựng tiếng anh về các phần bên ngoài ngôi nhà.

Bên ngoài cửa sổ tiếng anh là gì năm 2024

Tất tần tần từ vựng tiếng anh các phần bên ngoài ngôi nhà

  1. Wall: Tường
  2. Roof : Mái nhà
  3. Dormer window: Cửa sổ trên mái nhà
  4. Shingle: Tấm lợp (thường là tấm ván gỗ mỏng, phẳng)
  5. Chimmey: Ống khói

Bên ngoài cửa sổ tiếng anh là gì năm 2024
6. Front door: Cửa ra vào (cửa chính ở mặt trước của ngôi nhà

7. Shutter: Cánh cửa chớp

8. Porch: Mái hiên trước lối vào nhà

9. Sidewalk: Lối đi bộ

10.Extension: Phần mở rộng

Bên ngoài cửa sổ tiếng anh là gì năm 2024
11. Driveway: Lối lái xe vào

12. The backyard: Vườn sau

13. Pond: Hồ ao

14. Swimming pool: Hồ bơi

15. Deck: Ban công ngoài

Để giúp các bạn học từ vựng tiếng anh hiệu quả và thú vị hơn. Ecorp khuyên các bạn chỉ nên học từ vựng tiếng anh 15 từ mỗi ngày. Bên cạnh đó là sử dụng từ vựng tiếng anh thường xuyên tránh bị quên.

25% lower for occupants close to an exterior window, compared to those that work in the interior core without access to a view and daylight.

Họ sẽ cung cấp một thiết kế phù hợp với địa chỉ cửa sổ bên ngoài, văn phòng tư nhân so với các khu vực làm việc mở và các hoạt động trong các khu vực cụ thể có thể cần phải cân nhắc đặc biệt bao giờ có mùi của bữa trưa của ai đó chiếm toàn bộ văn phòng.

They will provide a design to appropriately address proximity to exterior windows, private offices vs. open work areas and the activities in specific areas that may require special consideration(ever have the smell of someone's lunch take over the entire office?).

Đây là một khác biệt khá tinh tế,nhưng bạn có thể nhận thấy khi cửa sổ bên ngoài của nhà hàng thường bị bôi đen hoặc những tấm rèm khổng lồ được kéo lại, và tất cả các gian phòng ăn uống trong đó đều được che chắn bên trong những bức tường khá cao.

This is a subtle nuance,but you might have noticed that a restaurant's outer windows are usually blacked out or that giant blinds are drawn over them, and that all the booths in the place are contained within really high walls.

Nếu bạn muốn căn phòng của bạn trông sáng hơn, hãy thử lắp đặtmột chiếc gương đối diện với cửa sổ bên ngoài.

If you want the room to look bright,you can try installing a mirror opposite the outside window.

Một căn hộ nhỏ với một bếp nhỏ, không có cửa sổ bên ngoài phòng khách có thể được biến thành một không gian đầy ánh sáng bằng cách bỏ đi vách tường ngăn cách.

A small apartment with a small kitchen with no windows outside the living room can be transformed into a light-filled space by replacing a wall with an island or table.

Những ngôi nhà ở vùng ngoại ô thành phố Nottingham của Sneinton đãđược nâng cấp với những bức tường và cửa sổ bên ngoài mới, mái năng lượng mặt trời và hệ thống sưởi ấm hiện đại- một quá trình chỉ mất vài ngày.

Homes in the Nottingham suburb of Sneinton have been upgraded with new outside walls and windows, a solar roof and a state-of-the-art heating system-- a process that takes just a few days.

Melvin Morse vàKim Clark báo cáo rằng một người phụ nữ biết một chiếc giày trên lề cửa sổ bên ngoài bệnh viện( không gần phòng nơi bệnh nhân được hồi sức, nhưng bên cạnh phòng thứ năm là tầng nơi cô được phỏng vấn).

Melvin Morse andKim Clark report that a woman had knowledge of a shoe on a window ledge outside the hospital(not near the room where the patient was resuscitated, but next to a third-floor office where she was being interviewed).

Nghiên cứu đưa ra kết luận về tiêu chí thiết kế đặc thù đối với loại công trình này bao gồm:“ vỏ công trình phải kín gió, cách nhiệt từ 10 đến 15 cm, sử dụng kính kiểm soát bức xạ mặt trời,che nắng cố định cửa sổ bên ngoài, thông gió trao đổi nhiệt và thu hồi năng lượng.”.

The study concludes that the key design criteria for such buildings include,"a very airtight building envelope, 10 to 15 cm of insulation, solar control glazing,fixed external shades for the windows and ventilation with both heat and energy recovery".

Xung quanh các cửa ra vào, cửa sổ bên ngoài và bên trong các ống thông gió cần phải vẽ các dải chắn cứng bằng bút chì diệt côn trùng.

Around the entrance doors, the windows outside and inside the ventilation boxes, it is necessary to draw continuous barrier strips with insecticide pencils.

Bạn cũng cóthể điều chỉnh kích thước cửa sổ bên ngoài và bên trong.

Thực hiện theo các hướng dẫn đơn giản này đểlàm sạch nhôm trên khung cửa và cửa sổ bên ngoài của bạn:

Follow these simple instructions for cleaning aluminium on your external door and window frames:

Không cung cấp các khóa bảo vệ cửa ra vào và cửa sổ bên ngoài, hoặc không cung cấp cho bạn một khóa khi họ thay khóa.

Doesn't provide locks that secure external doors and windows, or doesn't give you a key when they change a lock.