Bao cao su tên tiếng anh là gì

Mariana Zuniga, a journalist in Caracas, went shopping for condoms and quickly discovered they were in very short supply.

Số lượng bao cao su được bán trong tuần trước Giáng sinh cao gấp 2 lần so với tuần sau Giáng sinh.

More than twice as many condoms are sold in the week before Christmas than in the week after Christmas.

Một điều rất tuyệt vời là bao cao su được bán hầu như ở mọi nơi, làm cho nó trở nên cực kỳ tiện lợi và dễ tìm.

One of the best things about condoms is that they're sold pretty much everywhere, which makes them super convenient and easy to get.

Sử dụng đúng cách bao cao su làm giảm đáng kể, nhưng không loại trừ, nguy cơ mắc hoặc lây lan chlamydia.

Correct usage of latex condoms greatly reduces, but does not eliminate, the risk of catching or spreading chlamydia.

Một số bao cao su được bôi trơn ở các nhà sản xuất với một số lượng nhỏ của một nonoxynol- 9, một hóa chất diệt tinh trùng.

Some latex condoms are lubricated at the manufacturer with a small amount of a nonoxynol-9, a spermicidal chemical.

Bao cao su cũng có sẵn để bán dưới cái tên" Sensation" và là bao cao su đắt nhất trên thị trường Ethiopia.

The condoms are also available for sale under the name"Sensation" and are the least expensive condoms in the Ethiopian marketplace.

Bao cao su: Tỷ lệ thất bại là 2% nếu sử dụng chính xác và 18% nếu sử dụng thông thường.

For condoms: the failure rate is 2% with perfect use and 18% with typical use.

Khi tôi học tiếng Tây Ban Nha lầnđầu tiên, tôi đã từng nói với một nhóm người rằng người Mỹ đặt rất nhiều bao cao su trong thực phẩm của họ.

Thử tưởng tượng, bạn có thể mua bao cao su ở mọi cửa hàng Starbucks?

Can you imagine, at every Starbucks that you can also get condoms?

Từ năm 2001, đã có một chương trình "100% bao cao su" tại chỗ, thúc đẩy tình dục an toàn.

Since 2001, there has been a "100% condom program" in place, which promoted safe sex.

Con luôn dùng bao cao su.

I always use condoms.

Tưởng tượng họ có bao cao su, phát cho tất cả mọi người.

Imagine if they had condoms, giving out to all sorts of people.

Có bao cao su dùng rồi khắp nơi.

There were used condoms everywhere.

Bao cao su : Ai có thể sử dụng ?

Condoms : Who can try them ?

Emma chỉ là kết quả của chai rượu vang và một cái bao cao su cũ năm năm.

Emma is a product of a bottle of merlot and a five-year-old condom.

" Có nhiều loại thông tin sai lệch liên quan đến bao cao su và cách sử dụng . "

" There is all sorts of misinformation regarding condoms and their use . "

Vì vậy , hãy sử dụng bao cao su mỗi khi quan hệ , chỉ để chắc chắn .

Then use a condom every time , just to be sure .

Đây là những mẫu bao cao su chúng tôi giới thiệu.

And these were the condoms that we introduced.

Sử dụng bao cao su .

Use condoms .

Tớ đã nói nó xài bao cao su nhưng nó có nghe tớ?

I told him to wear a condom, but does he listen to me?

Jaime, anh cần dùng bao cao su

Jaime, you need to use a condom

Bạn có thể thấy rằng bao cao su có thể làm rất nhiều chuyện.

And so you can see that condoms can do so many things.

Và tôi còn một bao cao su.

And I had one of my condoms on still.

Một số nguyên tắc như bao cao su vậy.

Same principle as a condom.

Cái bao cao su này là cậu làm rơi?

Did you throw this condom out the window?

Đây, bao cao su.

Here's a condom.

Lúc này Damien đã biết mọi thứ về bao cao su, nhưng ông ta không bán chúng.

Now Damien knows all about condoms, but he doesn't sell them.

Các bạn nghĩ đến điều gì ngay trước khi đi mua bao cao su?

What is it that you think about just before you get a condom?

Bút, xâu chìa khóa... tiền ngoại quốc, bao cao su kiểu... tất cả mọi thứ.

Pens, key chains..... foreign money, French ticklers, the whole shot.

Nhưng mà em thích sử dụng bao cao su.

But I'd like to use a condom.

" Thằng nhỏ " của anh muốn ăn vụng nhưng không muốn dùng bao cao su

Your little John want to eat on the sly but unwilling to wear condom

Bạn có thể tưởng tượng cảnh sát New York phát bao cao su?

So, can you imagine New York policemen giving out condoms?

Cải thiện đã được nhìn thấy trong thập kỷ qua Với việc quảng bá bao cao su.

Improvement has been seen in the last decade with condom promotion.

Bao cao su còn có tên gọi khác là gì?

Bao cao su, cũng được gọi bao dương vật, túi cao su, ca pốt [từ capote trong tiếng Pháp] hay condom theo tiếng Anh, hay áo mưa theo tiếng lóng, là một dụng cụ được dùng để giảm khả năng có thai và nguy cơ lây bệnh đường tình dục [như lậu mủ, giang mai và HIV] khi quan hệ tình dục và thực hiện các hành vi tình dục khác.

Bao cao su dành cho nữ là gì?

Bao cao su nữ là một loại bao dành cho phụ nữ khi quan hệ tình dục được làm từ chất liệu nhựa tổng hợp, mềm, mỏng và trong suốt. Tương tự như các loại khác, bao cao su cho nữ cũng có tác dụng ngừa thai ngoài ý muốn và phòng các bệnh lây qua đường tình dục như lậu, chlamydia, thậm chí là HIV.

Ai là người phát minh ra bao cao su?

Gabrielle Fallopius, nhà giải phẫu học người Italy là người có những mô tả đầu tiên về bao cao su. Vào những năm 1500, Fallopius đã phát minh ra một phương pháp đặc biệt có tác dụng ngăn chặn sự lây nhiễm của bệnh giang mai.

Bao cao su có nguồn gốc từ đâu?

Những chiếc bao cao su cổ nhất được tìm thấy tại lâu đài Dudley ở Birmingham [Anh]. Chúng là những mẫu nhỏ làm bằng ruột cá và ruột thú vào năm 1640. Thời gian này, “áo mưa” làm từ ruột động vật bắt đầu phổ biến. Tuy nhiên, dù mềm hơn so với bao làm bằng vải lanh.

Chủ Đề