Have a good eye for là gì

Đặc biệt nhận thức hoặc phân biệt đối xử trong một lĩnh vực hoặc hoạt động nhất định, đặc biệt là lĩnh vực thẩm mỹ. Tôi bất có khiếu thiết kế, vì vậy tui cần bạn giúp tui chọn màu sơn. để có một sở thích hoặc một khuynh hướng đối với một ai đó hoặc một cái gì đó. Bob có con mắt thẩm mỹ. Anh ta có một con mắt cho màu sắc, hãy xem thêm: con mắt, hãy

có một con mắt cho

1. Hãy phân biệt hoặc nhận thức về một cái gì đó, như trong Cô ấy có con mắt trang trí. [C. Năm 1700] 2. có mắt cho. Ngoài ra, có mắt chỉ cho. Bị thu hút hoặc khao khát ai đó hoặc điều gì đó [độc quyền]. Ví dụ: Rõ ràng là cô ấy để mắt đến anh ấy, hoặc Anh ấy có đôi mắt chỉ dành cho giải thưởng cao nhất. [Đầu những năm 1800] Xem thêm: con mắt,

có con mắt để

có thể nhận ra, đánh giá cao và đưa ra phán đoán tốt về một sự vật cụ thể. 2003 Observer Thành phố có người ở liên tục lâu đời nhất ở Châu Âu là Cádiz, được thành lập bởi người Phoenicia vào năm 1100 bc, nhưng những người Phoenicia thông minh đó, với con mắt tìm kiếm một khung cảnh tốt, vừa thành lập ‘Malaka’ xa hơn dọc theo bờ biển Andalucia vài trăm năm sau vào năm 800 TCN. Xem thêm: mắt, có Xem thêm:

Bob was going to retire from teaching in June, and the foreign language department was planning on presenting him with some luggage at his retirement dinner. He wasn’t supposed to know about it, but someone let the cat out of the bag. At the dinner Bob acted surprised, even though someone had told him what he was getting before the official presentation.

FOR THE BIRDS

They went to a poetry reading, but they got bored and restless. As far as they were concerned, it was for the birds! They left during an intermission because they found the reading totally uninteresting and meaningless

Moving to a new city can be a lonely experience. When I first moved to Los Angeles, I didn’t know anyone and it was hard to strike up new friendships. I’m a pretty sociable person, but it’s still hard meeting new people and even harder to make lasting friendships.

I’ve never been a lone wolf, so being in a new city out on my own was a new experience. Sometimes I liked doing solitary things, but after awhile, I yearned to be around other people. I would go to busy places to people-watch. I would see families walking by, groups of friends hanging out together, and couples arm-in-arm, and wished I was walking along with them. When you’re feeling lonely, it sometimes feels like there’s a wall between you and everyone else, a wall that’s not easy to break down.

Slowly, I started to meet people at my new job and to see them outside of work. Having this companionship and camaraderie, especially with people I had a good rapport with, was a welcomed change. In time, I made some good friends and I no longer dreaded the weekends. But, I’ve never forgotten how hard it was in those first months to be a stranger in a new place!

A SLAP ON THE WRIST – EAT CROW – SHORT CIRCUIT

1. A slap on the wrist: sự trừng phạt nhẹ nhàng

Explanation: Wrist có nghĩa là cổ tay, và A Slap on the Wrist có nghĩa là đập nhẹ vào cổ tay, tức là không đau đớn gì.

Ex: These four students got caught sneaking a cow into the dean’s office. Three got expelled but the fourth only got a slap on the wrist, a week’s suspension. People say his dad is a wealthy man who has given the school the money to build a new gymnasium.

Vietnamese Version: 4 sinh viên này bị bắt gặp mang một con bò vào văn phòng ông viện trưởng. 3 cậu bị đuổi khỏi trường, còn cậu thứ tư chỉ bị phạt nhẹ là cấm đi học trong một tuần. Có người nói rằng cha cậu là người giàu có đã cho trường một số tiền để xây sân tập thể thao.

2. Eat crow. rút lại lời tuyên bố [nghĩa đen là ăn thịt con quạ]

Sự tích về Eat Crow: Ngày xưa có người than phiền với một ông chủ quán là thức ăn trong quán ông ta dở quá. Ông ta bèn trả lời rằng tại khách hàng khó tính chứ chính ông ta ăn cái gì cũng thấy ngon cả. Bạn bè ông ta bèn quay một con quạ đen và đưa cho ông ta ăn. Thịt quạ rất dai và dở nhưng ông ta vẫn phải ăn vì sợ mất mặt. Từ đó có thành ngữ Eat Crow tức là phải rút lại những gì mình đã nói.

Ex: Honey, you know how Larry always brags about what a great player he is and how he can beat anybody around. Well, today I beat him 3 straight sets and really made him eat crow.

Vietnamese Version: Đoạn này có nghĩa như sau: Em ơi, em biết là anh chàng Larry lúc nào cũng khoe khoang rằng anh ta là một cây vợt đại tài và có thể đánh bại được mọi người. Hôm nay, anh đã thắng được anh ta 3 ván liền và làm cho anh ta phải xấu hổ mà rút lại lời nói khoe khoang của mình.

3. To short circuit: là phá hỏng một điều gì

Explanation: To Short Circuit là cắt đứt một mạch điện, và nghĩa bóng là phá hỏng một điều gì.

Ex: My mother stayed up all night cooking for all our relatives and friends. But when the day came, a terrible thunderstorm short circuited all our plans and we had to eat inside the house.

Vietnamese Version: Câu này có nghĩa như sau: Mẹ tôi đã thức suốt đêm để nấu nướng cho tất cả bà con và bè bạn trong dịp lễ. Nhưng tới ngày lễ, một trận mưa giông đã phá hỏng dự định của gia đình tôi, và chúng tôi phải ăn uống trong nhà.

THE BIGGER THEY ARE, THE HARDER THEY FALL

The bigger they are, the harder they fall means that bigger people are harder to knock down, but when they go down they hit the ground harder. You can say this to encourage a smaller competitor. Example: “Good luck, and remember: The bigger they are, the harder they fall.”

Chủ Đề