Bài thi toán học kì 1 lớp 3
Để học tốt Toán lớp 3, phần dưới đây liệt kê các Đề thi Toán lớp 3 học kì 1 gồm các đề thi giữa kì, cuối kì chọn lọc, cơ bản, nâng cao có đáp án. Hi vọng bộ đề thi này sẽ giúp học sinh ôn tập và đạt kết quả cao trong các bài thi môn Toán lớp 3. Quảng cáo Phòng Giáo dục và Đào tạo ..... Đề khảo sát chất lượng Giữa học kì 1 (cơ bản) Năm học 2021 - 2022 Bài thi môn: Toán lớp 3 Thời gian làm bài: 45 phút Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng Câu 1. Số lớn nhất có bốn chữ số là A. 1000 B. 9899 C. 9999 D. 9000 Câu 2. Điền dấu thích hợp vào chỗ chấm: 6 x 6 … 30 + 5 A. < B. > C. = D. Không so sánh được. Câu 3. của 42m là A. 7 m B. 8m C. 35m D. 6m Quảng cáo Câu 4. Kết quả của phép tính 5 + 15 x 4 bằng A. 100 B. 80 C. 60 D. 65 Câu 5. Trong 1 giờ, máy thứ nhất sản xuất được 27 sản phẩm, máy thứ hai sản xuất được gấp 5 lần máy thứ nhất. Hỏi trong một giờ máy thứ hai sản xuất được bao nhiêu sản phẩm? A. 22 sản phẩm B. 32 sản phẩm C. 135 sản phẩm D . 65 sản phẩm Câu 6. Hình bên có bao nhiêu hình tứ giác? A. 6 B. 7 C. 8 D. 9 Câu 1. (1 điểm)Tìm x a. 7 × x = 63 b. 86 : x = 2 Câu 2. (2 điểm) Tính a) 5 x 5 + 18 b) 5 x 7 + 23 c) 7 x 7 x 2 d) 15 – 6 x 2 Câu 3. (2 điểm) Cô giáo có 36 quyển sách. Cô thưởng cho các bạn học sinh giỏi 1/3 số sách, 1/ 4 số sách còn lại cô thưởng cho các bạn học sinh khá. Hỏi sau khi thưởng cho các bạn học sinh giỏi và khá,cô giáo còn lại bao nhiêu quyển sách. Câu 4.(2 điểm) Một hình chữ nhật có chiều rộng bằng cạnh của một hình vuông có chu vi 16cm. Chiều dài hình chữ nhật gấp 3 lần chiều rộng. Tính chu vi hình chữ nhật. Mỗi câu đúng được 0,5 điểm:
Quảng cáo Câu 1. (1 điểm)Tìm x a. 7 × x = 63 x = 63 : 7 x = 9 b. 86 : x = 2 x = 86 : 2 x = 43 Câu 2. (2 điểm) Tính a) 5 x 5 + 18 = 25 + 18 = 43 b) 5 x 7 + 23 = 35 + 23 = 58 c) 7 x 7 x 2 = 49 x 2 = 98 d) 15 – 6 x 2 = 15 – 12 = 3 Câu 3. (2 điểm) Cô thưởng cho các bạn học sinh giỏi số sách là 36 : 3 = 12 (quyển) Sau khi thưởng cho các bạn học sinh giỏi, cô còn lại số sách là 36 – 12 = 24 (quyển) Cô thưởng cho các bạn học sinh khá số sách là 24 : 4 = 6 (quyển) Sau khi thưởng cho các bạn học sinh giỏi và khá, cô còn lại số quyển sách là 24 – 6 = 18 (quyển) Đáp số: 18 quyển sách Câu 4. (2 điểm) Cạnh hình vuông dài là 16 : 4 = 4 (cm) Chiều rộng hình chữ nhật bằng cạnh của hình vuông nên chiều rộng hình chữ nhật dài 4 cm Chiều dài hình chữ nhật là 4 x 3 = 12 (cm) Chu vi hình chữ nhật là (12 + 4) x 2 = 32 (cm) Đáp số: 32 cm Phòng Giáo dục và Đào tạo ..... Đề khảo sát chất lượng Giữa học kì 1 (nâng cao) Năm học 2021 - 2022 Bài thi môn: Toán lớp 3 Thời gian làm bài: 45 phút (nâng cao) Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng Câu 1. Số chẵn lớn nhất có 3 chữ số là A. 900 B. 999 C. 998 D. 990 Câu 2. Kết quả của phép tính 764 -135 là A. 621 B. 619 C. 629 D. 529 Câu 3. Một hình chữ nhật có chiều dài bẳng 6cm, chiều dài gấp 3 lần chiều rộng. Tính chu vi hình chữ nhật? A. 18 cm B. 8cm C. 16 cm D. 12 cm Câu 4. Một thùng đựng 42 lít dầu, người ta lấy đi số lít dầu trong thùng. Hỏi trong thùng còn lại bao nhiêu lít dầu? A. 6 lít B. 7 lít C. 35 lít D. 36 lít Câu 5. Tìm x biết 64 : x = 9 dư 1 A. x = 5 B. x = 6 C. x = 7 D . x = 8 Câu 6. Hình bên có bao nhiêu hình tứ giác? A. 12 B. 11 C. 10 D. 9 Câu 1. (1 điểm) Đặt tính rồi tính a. 234 + 546 b. 478 – 154 c. 127 x 3 d. 865 : 5 Câu 2. (2 điểm) Tìm y biết a. y + 17 < 5 + 17 b. 19 < y + 17 < 22 Câu 3. (2 điểm) Quãng đường từ bưu điện tỉnh đến chợ huyện dài 18km, quãng đường từ chợ huyện về nhà bằng quãng đường từ bưu điện tỉnh đển chợ huyện. Hỏi quãng đường từ bưu điện tỉnh về nhà dài bao nhiêu km? Câu 4. (2 điểm) Tính tổng a. x = 1+ 2+ 3+ 4 + 5 + 6 + 7 + 8 + 9 +10 b. y = 2 + 4 + 6 + 8 + 10 + 12 + 14 + 16 + 18 + 20 Mỗi câu đúng được 0,5 điểm:
Câu 1. (1 điểm) Đặt tính rồi tính Câu 2. (2 điểm) a. y + 17 < 5 + 17 y < 5 y = 0,1,2,3,4 b. 19 < y + 17 < 22 17 + 2 < y + 17 < 17 +5 2 < y < 5 y = 3 ; 4 Câu 3. (2 điểm) Quãng đường từ chợ huyện về nhà dài là 18 : 3 = 6 (km) Quãng đường từ bưu điện tỉnh về nhà dài là 18 + 6 = 24 (km) Đáp số: 24 km. Câu 4. (2 điểm) Tính tổng a. x = 1+ 2+ 3+ 4 + 5 + 6 + 7 + 8 + 9 +10 = (1 +10) + (2+9) + ( 3 +8 ) + (4 + 7 ) + (5 + 6) = 11 +11 + 11+ 11 +11 = 11 x 5 = 55 b. y = 2 + 4 + 6 + 8 + 10 + 12 + 14 + 16 + 18 + 20 = (2+20) + (4 + 18) + (6 + 16) +(8 + 14) + (10 +12) = 22 + 22 + 22 +22 + 22 = 22 x 5 = 110 Phòng Giáo dục và Đào tạo ..... Đề khảo sát chất lượng Học kì 1 (cơ bản) Năm học 2021 - 2022 Bài thi môn: Toán lớp 3 Thời gian làm bài: 45 phút Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng Câu 1. Tìm số lớn nhất trong các số sau A . 375 B. 735 C. 537 D. 753 Câu 2. Gấp 26 lên 4 lần rồi bớt đi 20 đơn vị ta được A. 84 B. 146 C. 164 D. 104 Câu 3. Cha 35 tuổi, con 7 tuổi thì tuổi con bằng một phần mấy tuổi cha? Câu 4. Một hình vuông có chu vi 176m. Số đo cạnh hình vuông đó là A. 128 m B. 13 m C. 44 m D . 88 m Câu 5. 526 mm = ... cm ... mm. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là A. 52 cm 6 mm B. 50 cm 6 mm C. 52cm 60 mm D. 5cm 6 mm Câu 6. 1 kg = 1000.... A. kg B. g C. hg D. mg Câu 1. (2 điểm) Tìm x : a) x x 3 = 165 b) x : 5 = 145 Câu 2. (2 điểm) Một cửa hàng mua 640 kg đậu đen, và mua số đậu xanh bằng số đậu đen. Hỏi cửa hàng mua tất cả bao nhiêu kg đậu đen và đậu xanh? Câu 3. (2 điểm) Một mảnh vườn hình chữ nhật có chiều dài 35m, chiều rộng 20m. Tính chu vi mảnh vườn đó? Câu 4. (1 điểm) Hãy vẽ một hình có hai góc vuông, đánh dấu kí hiệu góc vuông vào hình đã vẽ Mỗi câu đúng được 0,5 điểm:
Câu 1. (2 điểm) Tìm x : a) x x 3 = 165 x = 165 : 3 x = 55 b) x : 5 = 145 x = 145 x 5 x = 725 Câu 2. (2 điểm) Cửa hàng mua số kg đậu xanh là 640 : 8 = 80 (kg) Cửa hàng mua tất cả số kg đậu đen và xanh là 640 + 80 = 720 (kg) Đáp số: 720 kg Câu 3. (2 điểm) Chu vi mảnh vườn là (35 + 20) x 2 = 110 (m) Đáp số: 110 m Câu 4. (1 điểm) Phòng Giáo dục và Đào tạo ..... Đề khảo sát chất lượng Học kì 1 (nâng cao) Năm học 2021 - 2022 Bài thi môn: Toán lớp 3 Thời gian làm bài: 45 phút Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng Câu 1. Một lớp học có 33 học sinh, phòng học của lớp đó chỉ có loại bàn 2 chỗ ngồi. Hỏi cần có ít nhất bao nhiêu bàn học như thế ? A .17 bàn B. 18 bàn C. 16 bàn D. 19 bàn Câu 2. Tìm chữ số thích hợp thay vào chữ a: 39 < aa < 50 A. 2 B. 3 C. 4 D. 5 Câu 3. An có 7 nhãn vở. Bình có số nhãn vở gấp 5 lần số nhãn vở của An. Chi có số nhãn vở gấp 2 lần số nhãn vở của Bình. Hỏi Chi có bao nhiêu nhãn vở? A. 50 B. 60 C. 70 D. 80 Câu 4. Điền dấu thích hợp: 3 + 4 x 5 ... (3 + 4) x 5 A. > B. < C.= D. Không so sánh được Câu 5. Tìm x biết x : 7 = 4 dư 5 A. x = 28 B. x = 23 C. x = 35 D. x = 33 Câu 6. Hình bên có bao nhiêu góc không vuông A. 3 B. 4 C. 5 D. 6 Câu 1. (2 điểm) Tìm x biết a. 7 × x + 215 = 285 b. x × 6 + x = 77 Câu 2. (1,5 điểm) Điền số thích hợp vào chỗ chấm a. 3; 6; 9; 12; …; ….; ….; ….; ….; 30. b. 6; 12; 18; 24; …; ….; ….; ….; ….; 60. Câu 3. (2 điểm) Ngăn thứ nhất có 147 quyển sách. Ngăn thứ hai có số sách bằng số sách ở ngăn thứ nhất. Ngăn thứ ba có số sách gấp 4 lần số sách ở ngăn thứ hai. Hỏi cả ba ngăn có bao nhiêu quyển sách Câu 4. (1,5 điểm) Tính aa:ax5+45 Mỗi câu đúng được 0,5 điểm:
Câu 1. (2 điểm) Tìm x biết a. 7 × x + 215 = 285 7 × x = 285 – 215 7 × x = 70 x = 70 : 7 x = 10 b. x × 6 + x = 77 x × 7 = 77 x = 77 : 7 x = 11 Câu 2. (1,5 điểm) Điền số thích hợp vào chỗ chấm a. 3; 6; 9; 12; 15; 18; 21; 24; 27; 30. b. 6; 12; 18; 24; 30; 36; 42; 48; 54; 60. Câu 3. (2 điểm) Số sách ở ngăn thứ hai là 147 : 7 = 21 (quyển) Số sách ở ngăn thứ ba là 21 x 4 = 84 (quyển) Cả 3 ngăn có số sách là 147 + 21 + 84 = 252 (quyển) Đáp số: 252 quyển sách Câu 4. (1,5 điểm) aa:ax5+45 = 11 x 5 + 45 = 55 + 45 = 100 Xem thêm các đề kiểm tra, đề thi Toán lớp 3 chọn lọc, có đáp án hay khác:
Giới thiệu kênh Youtube VietJack
Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.
Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube: Loạt bài Đề thi Tiếng Việt 3 có đáp án được biên soạn bám sát nội dung chương trình Tiếng Việt lớp 3. Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn. |