Bài tập tự luận modul 3 môn toán thcs năm 2024
KẾ HOẠCH KIỂM TRA, ĐÁNH GIÁ THEO HƯỚNG PHÁT TRIỂN PC, NL CỦA HỌC SINH CHỦ ĐỀ: BIỂU THỨC ĐẠI SỐ (LỚP 7)
2 3 Đơn vị kiến thức Yêu cầu cần đạt về ND Biểu hiện của thành tố NL Biểu thức đại số Nhận biết được biểu thức đại số. Biết quan sát và lập luận khi giải và giá trị của biểu Tính được giá trị của biểu thức đại quyết vấn đề thức đại số số Nhận dạng được đơn thức Biết quan sát, giải thích được sự tương đồng và khác biệt; khẳng định Nhận biết được cách tìm xác định được kết quả của việc quan sát. đơn thức chưa thu gọn Phát hiện được vấn đề cần giải quyết Đơn thức Vận dụng các tính chất đại số cơ bản Xác định được cách thức, giải pháp (giao hoán, quy tắc nhân,…) giải quyết vấn đề Cộng trừ được các đơn thức đồng Sử dụng các kiến thức, kĩ năng tốn dạng học tương thích để giải quyết vấn đề Nhận dạng được đa thức Biết quan sát, giải thích được sự tương đồng và khác biệt; khẳng định Nhận biết được cách tìm xác định đa được kết quả của việc quan sát thức chưa thu gọn và thu gọn Phát hiện được vấn đề cần giải quyết Đa thức Vận dụng các tính chất đại số cơ bản Xác định được cách thức, giải pháp (giao hoán, kết hợp, …) giải quyết vấn đề Cộng trừ được các đa thức Sử dụng các kiến thức, kĩ năng toán học tương thích để giải quyết vấn đề Thành tố NL Tư duy và lập luận toán học Tư duy và lập luận toán học Giải quyết vấn đề toán học Tư duy và lập luận toán học Giải quyết vấn đề toán học 4 Nhận biết được cách tìm nghiệm của Biết quan sát, giải thích được sự Tư duy và lập luận tốn một đa thức một biến. tương đồng và khác biệt; khẳng định học Đa thức một biến Vận dụng các quy tắc biến đổi đại số được kết quả của việc quan sát và nghiệm của đa cơ bản (quy tắc chuyển vế, quy tắc thức một biến nhân,…) để thu gọn đa thức. II. LẬP KẾ HOẠCH KIỂM TRA, ĐÁNH GIÁ TRONG CHỦ ĐỀ THEO HƯỚNG PHÁT TRIỂN PHẨM CHẤT, NĂNG LỰC HỌC SINH 1. Xác định thời điểm đánh giá Thời điểm đánh giá là quá trình dạy học chủ đề: Chương IV: Biểu thức đại số, học kỳ II, Lớp 7. 2. Xác định thông tin, bằng chứng về phẩm chất năng lực và lựa chọn công cụ kiểm tra, đánh giá TT Mục tiêu của chủ đề kiến Yêu cầu cần đạt về ND 1 Đơn vị Biểu hiện của thành tố NL Thành tố NL thức Biểu thức đại số Tính được giá trị của biểu Biết thay giá trị hợp lí khi Tư duy và và giá trị của thức giải quyết vấn đề logic toán học biểu thức đại số 2 Đơn thức Thu gọn được đơn thức Biết quan sát, giải thích được sự tương đồng và khác biệt; Nhân, cộng, trừ các đơn khẳng định được kết quả của thức việc quan sát. Phát hiện được vấn đề cần giải quyết Tư duy và lập luận toán học Giải quyết vấn đề tốn học Cơng đánh giá cụ Phương pháp đánh giá Bảng kiểm; Hồ sơ học tập Câu hỏi; Bài tập (cá nhân, nhóm); Đề kiểm tra Bảng kiểm; Hồ sơ học tập Câu hỏi; Bài tập (cá nhân, nhóm); Đề kiểm tra 3 4 Thu gọn và tìm được bậc Biết quan sát, giải thích được của đa thức sự tương đồng và khác biệt; khẳng định được kết quả của Đa thức Cộng, trừ được các đa việc quan sát thức Xác định được cách thức, giải pháp giải quyết vấn đề Nhận biết được cách tìm Biết quan sát, giải thích được Đa thức một nghiệm của đa thức. sự tương đồng và khác biệt; biến và nghiệm Vận dụng các quy tắc biến khẳng định được kết quả của của đa thức một đổi đại số cơ bản (quy việc quan sát biến giao hoán, quy tắc nhân, …); Tư duy và lập luận toán học Tư duy và lập luận tốn học Bảng kiểm; Câu hỏi; Bài tập (cá nhân, nhóm); Đề kiểm tra Hồ sơ học tập Bảng kiểm; Câu hỏi; Bài tập (cá nhân, nhóm); Đề kiểm tra Hồ sơ học tập III. XÂY DỰNG, THIẾT KẾ CÔNG CỤ KIỂM TRA, ĐÁNH GIÁ CHỦ ĐỀ THEO HƯỚNG PHÁT TRIỂN PHẨM CHẤT, NĂNG LỰC CỦA HỌC SINH 3.1. Câu hỏi [Phụ lục 1] 3.2. Bảng kiểm [Phụ lục 2] 3.3. Bài tập [Phụ lục 3] 3.4. Đề kiểm tra [Phụ lục 4] PHỤ LỤC I * Câu hỏi vấn đáp: ? Cách tìm nghiệm của đa thức một biến ? ? khi nào thì đa thức có nghiệm? ? Nghiệm của đa thức một biến là gì? * Thẻ kiểm tra sau tiết học Nghiệm của đa thức một biến: STT NỘI DUNG 1 là nghiệm của đa thức 5x + ? 2 Đa thức Q(y) = y4 + 2 khơng có nghiệm 3 Ta chỉ có thể viết được duy nhất một đa thức có một nghiệm là 1 ? Đúng Sai PHỤ LỤC II BẢNG KIỂM HỒ SƠ HỌC TẬP STT NỘI DUNG YÊU CẦU Có mang vở ghi 1 Vở ghi Có ghi chép Ghi chép đầy đủ, đúng nội dung Làm đầy đủ các bài theo yêu cầu 2 Vở bài tập Làm đầy đủ chính xác tất cả các bài tập Làm được dưới 50% bài tập Làm 50% - 100% bài tập 3 Đồ dùng học tập Có đầy đủ Dưới 5 điểm 4 Phiếu học tập Từ 5 – 6,5 điểm Từ 6,5 – 8 điểm Từ 8 – 10 điểm XÁC NHẬN CĨ KHƠNG PHỤ LỤC 3 PHIẾU HỌC TẬP SỐ 1 Nhóm…………………………………………………………………. Thành viên…………………………………………………………….. Cho các đa thức sau, đa thức nào là đa thức một biến, xác định bậc và hệ số cao nhất của đa thức đó nếu có. TT Đa thức 1 2–x 2 3x – 5y 3 x2 + 3x + 2 4 0x + 0 Là đa thức một biến Bậc Hệ số PHIẾU HỌC TẬP SỐ 2 Nhóm…………………………………………………………………. Thành viên…………………………………………………………….. Tìm nghiệm các đa thức sau đây Nhóm 1,2 làm ý a, b, c Nhóm 3,4 làm ý d,e,f
f) PHỤ LỤC 4 1. Cấu trúc của đề + Số lượng: 01 Đề minh họa mơn Tốn 7. + Đề minh họa gồm 01 phần: Tự luận gồm 04 câu (mỗi câu tự luận gồm nhiều câu thành phần). + Thời gian làm bài: 45 phút. 2. Tỉ trọng nội dung và các mức độ đánh giá
3. Ma trận phân bổ câu hỏi và mức độ Mạch kiến thức Số câu, số điểm, câu số, thành tố năng lực Mức 1 Mức 2 Mức 3 Tổng Số câu 4 3 2 9 4 3 3 10,0 1.1; 1.2 2.1; 2;2; 3.1 3.2; 4 9 TL TL TL TL Thành tố NL TD TD; GQVĐ TD; GQVĐ; MHH; GT Số câu 4 3 2 9 Số điểm 4 3 3 10,0 Số Đa điểm thức và đa thức Câu số/ Hình một thức biến Tổng 4. Công cụ đánh giá được thể hiện qua đề kiểm tra sau: ĐỀ BÀI Câu 1: (4,0 điểm). 1.1) Trong các biểu thức sau, biểu thức nào là đa thức một biến, xác định bậc của đa thức đó:
Câu 2: (2,0 điểm). Cho A = 2x – 2 ; B = 3 + 5x. Thực hiện phép tính: 2.1) A + B 2.2) A – B Câu 3: (2,0 điểm). Tìm hằng số a để các đa thức sau có nghiệm là 2: 3.1) 5 - ax 3.2) Câu 4: (2,0 điểm). Giải bài tốn sau Nhìn biển số xe của bố; Nam nói lấy số xe bớt 9, bớt 9 …, bớt 9… sẽ được một số bằng tổng các chữ số của số đó. Nhận xét của Nam đúng hay sai? Giải thích? HẾT 5. Xác định cách xử lý thông tin, bằng chứng thu thập được Câu Ý Điểm NL- Mức A = 2x + 4 bậc 1 1,0 TD- Mức1 B = 6 – 3x2 bậc 2 1,0 1.2 a 2x 4 0 � 2x 4 � x 2 1,0 TD- Mức1 1.2 b 3 x 6 0 � 3 x 6 � x 2 1,0 TD- Mức1 1,0 TD; GQVĐMức 2 1,0 TD; GQVĐMức 2 5 – ax có nghiệm là 2 thì 5 – 2a = 0 => a = 1,0 TD; GQVĐMức 2 a có nghiệm là 2 thì a = 0 1,0 TD; GQVĐMức 3 1.1 1 (4,0đ) 2.1 Nội dung 2x – 2 + 5x + 3 = 7x + 1 2 (2,0đ) 2.2 3 (2,0đ) 2x – 2 – (5x + 3) = – 3x – 5 3.1 3.2 a= 4 (2,0đ) Nhận xét trên là đúng. Giả sử biến số xe của bố Nam có 2 chữ số: 1,0 TD; GQVĐ; MHH; GTMức 3 |