Bài tập tổng hợp thì hiện tại đơn năm 2024
Có thể bạn chưa biết, thì Hiện tại đơn là thì đầu tiên mà bất cứ bạn học tiếng Anh nào cũng đều trải qua của 12 thì trong tiếng Anh. Vì là thì ngữ pháp cơ bản nhất và có sự liên kết đến các thì động từ khác nên thì Hiện tại đơn cần phải được ghi nhớ kỹ càng. Show Ngày hôm nay, Luyện thi IELTS Vietop sẽ giúp bạn tổng hợp lại kiến thức tổng quan cũng như cung cấp 100 câu bài tập Thì hiện tại đơn! Tổng quan về thì Hiện tại đơnCấu trúc và dấu hiệu nhận biết của thì Hiện tại đơnTHÌ HIỆN TẠI ĐƠN (PRESENT SIMPLE)Cấu trúc động từ to beKhẳng định: S + am/is/are + O. Phủ định: S + am/is/are not + O. Nghi vấn: Am/is/are + S + O?Cấu trúc động từ thườngKhẳng định: S + V(s/es) + O. Phủ định: S + don’t/doesn’t + V(nguyên thể) + O. Nghi vấn: Do/Does + S + V(nguyên thể) + O?Dấu hiệu nhận biếtTrạng từ chỉ tần suất: always (luôn luôn), often (thường xuyên), usually (thông thường), sometimes (thỉnh thoảng), every day, every week, every month (hàng ngày, hàng tuần, hàng tháng). Các động từ thể hiện sự yêu – ghét: Love (yêu), Like (thích) = enjoy = fancy, Hate (ghét), Dislike (không thích) Xem thêm: Cách dùng thì Hiện tại đơnHIỆN TẠI ĐƠN (PRESENT SIMPLE)VÍ DỤDùng để miêu tả một sự thật hiển nhiên.Water freezes at 0 degrees. (Nước đóng băng lúc 0 độ)Diễn tả một hành động hay sự việc xảy ra lâu dài hoặc gần như vĩnh viễn.I live in Vietnam. (Tôi sống ở Việt Nam.)Nói về tương lai, sử dụng sau một số trạng từ như: when, until, as soon as,…He’ll do his housework when he gets home. (Anh ấy sẽ làm việc nhà khi anh ấy về đến nhà.)Diễn tả một thói quen hàng ngày.I go to school at 7 a.m everyday. (Hàng ngày tôi đi học lúc 7 giờ sáng.)Diễn tả một lịch trình, thời gian biểu, kế hoạch đã biết trước.The plane leaves at 9a.m. (Máy bay sẽ cất cánh lúc 9 giờ sáng.) Xem ngay: Sau khi ôn lại lý thuyết tổng quan của thì Hiện tại đơn, các bạn hãy cùng Vietop áp dụng vào thực hành 100 câu bài tập dưới đây nhé! Bài 1: Fill in the blank with Present Simple tense
Bài tập thì hiện tại hoàn thành tiếp diễn Bài tập thể bị động Bài tập thì tương lai đơn và tương lai gầnBài 2: Choose the correct verb from the list below to complete the following sentences. Put the verb in the correct form of Present Simple. visit go tell work like hate play live help be want agree know smell boil fall freeze speak hear sell
Bài 3: Rewrite sentences using words given, using Present Simple tense
Đáp ánXem thêm các dạng ngữ pháp: Bài 1: Fill in the blank with Present Simple tense
Bài 2: Choose the correct verb from the list below to complete the following sentences. Put the verb in the correct form of Present Simple.
Bài 3: Rewrite sentences using words given, using Present Simple tense
Lý thuyết và Bài tập bị động Thì hiện tại đơn có đáp án Bài tập thì hiện tại đơn từ cơ bản đến nâng cao có đáp án Bài tập Thì hiện tại đơn với động từ To be từ cơ bản đến nâng cao Bài tập thì hiện tại tiếp diễn và hiện tại đơnHy vọng rằng 100 câu bài tập Thì hiện tại đơn trên có thể giúp bạn hiểu rõ hơn về cấu trúc, dấu hiệu nhận biết và cách sử dụng của thì Hiện tại đơn (Present Simple Tense). Chúc các bạn chinh phục thành công thì Hiện tại đơn nói riêng và môn tiếng Anh nói chung! |