Bài tập Toán lớp 4 tập 2 trang 104
12 47 .. inn. ,12 12 X 4 48 £3- và (MSC là 100) Ta có: ~ “ - ~~ 25 100 25 25 X 4 100 Vậy quy đông mâu sô cua và ——- được —~ và —r- 25 100 100 100 a) Viết tiếp vào chỗ chấm: K _ x 5 7 Quy đồng mẫu số các phân sô' 77 và -1- với MSC là 24. 8 Ta thấy: 24 : 6 = 4; _ 5x4 _ 20 ” 6 X 4 “ 24 ’ Ta có: 24 : 8 = 3. _ 7 x 3 ’ 8x3 21 24 _ , 5 7 20 21 Vậy quy đồng mẫu số của và -- được —- và —. 682424 15' b) Quy đồng mẫu số các phân số -ị và — với MSC là 12. 6 10 12 Ta thấy: 12 : 4 = 3; Ta có: i- 1 x 3 - JL 4 ” 4 X 3 - 12 Vậy quy đồng mẫu số của — và 4 được -Ậ- và . Show
Với bộ tài liệu giải vở bài tập Giải VBT Toán lớp 4 trang 103, 104 Tập 2 bài 1, 2, 3, 4 có lời giải chi tiết, dễ hiểu được biên soạn bởi đội ngũ chuyên gia giàu kinh nghiệm chia sẻ. Hỗ trợ học sinh tham khảo, ôn tập, củng cố kiến thức trọng tâm nội dung chương trình giảng dạy bộ môn Toán lớp 4. Mời các em học sinh tham khảo dưới đây. Giải bài 1 trang 103 VBT Toán lớp 4 Tập 2Viết tiếp vào chỗ chấm Góc vuông có đỉnh là ………… Góc nhọn có đỉnh là ………… Góc tù có đỉnh là ………… Lời giải: Góc vuông có đỉnh là C Góc nhọn có đỉnh là A và B Góc tù có đỉnh là D Giải bài 2 trang 104 VBT Toán lớp 4 Tập 2a) Viết vào ô trống:
b) Viết tiếp vào chỗ chấm: Các hình có cùng chu vi là …………….. Các hình có cùng diện tích là …………. Lời giải:
b) Viết tiếp vào chỗ chấm: Các hình có cùng chu vi là hình (1) và hình (2) Các hình có cùng diện tích là hình (1) và hình (3) Giải bài 3 trang 104 VBT Toán lớp 4 Tập 2a) Hãy vẽ một hình chữ nhật có chiều rộng 3cm, chiều dài 5cm b) Hãy kẻ thêm một đoạn thẳng để chia hình chữ nhật nói trên thành một hình vuông và một hình chữ nhật. Lời giải: a) b) Giải bài 4 trang 104 VBT Toán lớp 4 Tập 2Một sân vận động hình chữ nhật có chiều dài là 180m và chiều rộng 70m. Tính chu vi sân vân động đó? Lời giải: Tóm tắt Một sân vận động có Chiều dài: 180m Chiều rộng: 70m Chu vi:…m? Bài giải Chu vi sân vân động là: (180 + 70) × 2 = 500 (m) Đáp số: 500 (m) ►► CLICK NGAY vào đường dẫn dưới đây để TẢI VỀ lời Giải VBT Toán lớp 4 trang 103, 104 Tập 2 bài 1, 2, 3, 4 ngắn gọn, đầy đủ nhất file word, file pdf hoàn toàn miễn phí từ chúng tôi, hỗ trợ các em ôn luyện giải đề đạt hiệu quả nhất Đánh giá bài viết
Mời các em học sinh cùng quý phụ huynh tham khảo ngay hướng dẫn giải các bài tập 1, 2, 3, 4 trang 104, 105 sách giáo khoa Toán 4 gồm phương pháp giải và đáp án chính xác, chi tiết nhất được trình bày dễ hiểu dưới đây: Giải Toán lớp 4 Bài 1 trang 104 SGK tập 2Hãy nêu tên các cặp cạnh đối diện trong: hình chữ nhật ABCD, hình bình hành EGHK, hình tứ giác MNPQ. Phương pháp giải: Quan sát kĩ các hình đã cho để tìm các cặp cạnh đối diện có trong mỗi hình vẽ đã cho. Đáp án: Hình chữ nhật ABCD có:
Hình bình hành EGHK có
Hình tứ giác MNPQ có
Giải Toán lớp 4 tập 2 Bài 2 trang 105 SGKViết vào ô trống theo mẫu:
Phương pháp giải: Diện tích hình bình hành bằng độ dài đáy nhân với chiều cao (cùng một đơn vị đo). S = a × h (S là diện tích, a là độ dài cạnh đáy, h là chiều cao hình bình hành). Đáp án:
Giải Toán tập 2 SGK lớp 4 Bài 3 trang 105Hình bình hành ABCD có độ dài cạnh AB là a, độ dài cạnh BC là b Công thức tính chu vi P của hình bình hành là: P = (a+ b) × 2 (a và b cùng một đơn vị đo) Áp dụng công thức trên để tính chu vi hình bình hành, biết: a) a = 8cm; b = 3cm b) a = 10dm; b = 5dm Phương pháp giải: Thay chữ bằng số vào biểu thức P = (a + b) × 2 rồi tính giá trị biểu thức đó. Đáp án: a) Với a = 8cm; b = 3cm thì chu vi hình bình hành là: P = (8 + 3) × 2 = 22 (cm) b) Với a = 10dm; b = 5dm thì chu vi của hình bình hành là: P = (10 + 5) × 2 = 30 (dm) Giải bài 4 SGK Toán lớp 4 trang 105 tập 2Một mảnh đất trồng hoa hình bình hành có độ dài đáy là 40dm, chiều cao là 25dm. Tính diện tích của miếng đất đó? Phương pháp giải: Áp dụng cách tính diện tích hình bình hành: Diện tích hình bình hành bằng độ dài đáy nhân với chiều cao (cùng một đơn vị đo). Đáp án: Diện tích của mảnh đất là: 40 × 25 = 1000 (dm2) Đáp số: 1000dm2 CLICK NGAY vào nút TẢI VỀ dưới đây để tải Giải toán lớp 4 trang 104, 105 file word, pdf hoàn toàn miễn phí Đánh giá bài viết |