Bài tập san đất kĩ thuật thi công năm 2024

Nội dung chương 6 trình bày đến người học những vấn đề liên quan đến "Thi công đắp đất", cụ thể như: Những yêu cầu về đất đắp, Kỹ thuật đắp đất, các loại đầm thủ công, thi công đầm đất cơ giới,...Mời các bạn cùng tham khảo!

Show

26 p TaiLieuvn 22/06/2018 42 8

Từ khóa: Bài giảng Thi công cơ bản và Atld, Thi công cơ bản và Atld, Bài giảng Thi công cơ bản, Kỹ thuật thi công, Thi công đắp đất, Kỹ thuật đắp đất

  • Bài giảng Kỹ thuật xây dựng công trình biển - PGS.TS. Lê Xuân Roanh
    Bài tập san đất kĩ thuật thi công năm 2024
    Bài giảng Kỹ thuật xây dựng công trình biển cung cấp cho người học các kiến thức cơ bản về xây dựng công trình biển, dẫn dòng thi công, thi công đất, kỹ thuật thi công đập đất, đê bằng kỹ thuật đầm nén trên khô, kỹ thuật thi công công trình bảo vệ bờ đê biển, đập phá sóng, mỏ hàn, kỹ thuật thi công bê tông,... Mời các bạn cùng tham... 172 p TaiLieuvn 20/10/2016 113 17 Từ khóa: Xây dựng công trình biển, Kỹ thuật xây dựng công trình biển, Công trình biển, Kỹ thuật thi công đập đất, Đập phá sóng, Kỹ thuật thi công bê tông
  • Bài giảng Kỹ thuật thi công 1: Phần 1 - ThS. Đặng Xuân Trường

    Bài tập san đất kĩ thuật thi công năm 2024
    Bài giảng "Kỹ thuật thi công 1 - Phần 1: Thi công phần ngầm" cung cấp cho người học các kiến thức: Định nghĩa về thi công, các dạng công trình và công tác đất, xếp hạng cấp đất, những tính chất của đất ảnh hưởng tới thi công, công tác chuẩn bị thi công đất,... Mời các bạn cùng tham khảo nội dung chi tiết. 20 p TaiLieuvn 28/03/2016 333 63 Từ khóa: Kỹ thuật thi công 1, Bài giảng Kỹ thuật thi công 1, Thi công phần ngầm, Công tác đất, Thi công đào đất thủ công, Thi công đắp đất

    Uploaded by

    Trương Nguyễn Xuân Thư 0% found this document useful (0 votes) 19 views 3 pages

    Copyright

    © © All Rights Reserved

    Available Formats

    PDF, TXT or read online from Scribd

    Share this document

    Did you find this document useful?

    Is this content inappropriate?

    0% found this document useful (0 votes) 19 views3 pages

    Bài tập chương 1 - B1

    Uploaded by

    Trương Nguyễn Xuân Thư Jump to Page You are on page 1of 3 Search inside document

    Reward Your Curiosity

    Everything you want to read. Anytime. Anywhere. Any device. No Commitment. Cancel anytime.

    Bài tập san đất kĩ thuật thi công năm 2024
    - Đắp đất, đá, cát được tính mức riêng với điều kiện có đất, đá, cát đổ tại chỗ (hoặc nơi khác đã chuyển đến). - Đào đất, đá công trình bằng máy được định mức cho công tác đào đất, đá và đổ lên phương tiện vận chuyển. - Chiều rộng đào quy định của định mức là chiều rộng trung bình của đáy và mặt hố đào. - Đối với công tác đào phá đá cấp IV bằng biện pháp khoan nổ mìn áp dụng đối với loại đá có cường độ chịu nén từ 150kg/cm2 đến 600kg/cm2. - Đào xúc đất hữu cơ, đất phong hóa bằng máy áp dụng định mức đào đất tạo mặt bằng đất cấp I. - Đào đất để đắp hoặc đắp đất (bằng đất có sẵn tại nơi đắp) của công trình chưa tính đến hao phí nước phục vụ tưới ẩm. Khi xác định lượng nước tưới ẩm, căn cứ vào chỉ dẫn kỹ thuật, kết quả xác định độ ẩm của đất của công trình để bổ sung lượng nước tưới ẩm.

    Bảng 2.1: BẢNG HỆ SỐ CHUYỂN ĐỔI TỪ ĐẤT ĐÀO SANG ĐẤT ĐẮP

    Hệ số đầm nén, dung trọng đất Hệ số K = 0,85; γ ≤ 1,45T/m3 ÷ 1,60T/m3 1,07 K = 0,90; γ ≤ 1,75T/m3 1,10 K = 0,95; γ ≤ 1,80T/m3 1,13 K = 0,98; γ > 1,80T/m3 1,16 Ghi chú: - Riêng khối lượng đá hỗn hợp cần đào và vận chuyển để đắp được tính bằng khối lượng đá hỗn hợp đo tại nơi đắp và nhân với hệ số chuyển đổi là 1,13. - Căn cứ vào tính chất cơ lý của loại đất và đá hỗn hợp để đắp và yêu cầu kỹ thuật cụ thể của công trình để chuẩn xác lại hệ số chuyển đổi cho phù hợp với điều kiện thực tế của công trình.

    2. Công tác vận chuyển đất, đá

    - Định mức vận chuyển đất bằng ô tô tự đổ tính cho 1m3 đất nguyên thổ đo tại nơi đào đã tính đến hệ số nở rời của đất. - Định mức vận chuyển đá nổ mìn bằng ô tô tự đổ tính cho 1m3 đá nguyên khai đo tại nơi đào đã tính đến hệ số nở rời của đá. - Định mức vận chuyển đất, đá được định mức cho các cự ly ≤ 300m; ≤ 500m; ≤ 700m; ≤ 1000m và loại phương tiện vận chuyển. - Trường hợp cự ly vận chuyển đất, đá từ nơi đào đến nơi đổ > 1000m thì áp dụng định mức vận chuyển ở cự ly ≤ 1000m và định mức vận chuyển 1000m tiếp theo như sau: * Định mức vận chuyển với cự ly L ≤ 5Km = Đm1 + Đm2x(L-1) * Định mức vận chuyển với cự ly L > 5Km = Đm1 + Đm2x4 + Đm3x(L-5) Trong đó: - Đm1: Định mức vận chuyển trong phạm vi ≤ 1000m - Đm2: Định mức vận chuyển 1Km tiếp theo cự ly ≤ 5Km - Đm3: Định mức vận chuyển 1Km ngoài phạm vi cự ly > 5Km - Việc áp dụng định mức vận chuyển theo tải trọng của phương tiện vận chuyển phải phù hợp với dây chuyền công nghệ thi công đào, khối lượng cần vận chuyển và điều kiện thi công.

    AB.10000 ĐÀO ĐẮP ĐẤT, ĐÁ, CÁT BẰNG THỦ CÔNG

    AB.11000 ĐÀO ĐẤT CÔNG TRÌNH BẰNG THỦ CÔNG

    AB.11100 ĐÀO BÙN BẰNG THỦ CÔNG

    Thành phần công việc: Chuẩn bị đào, xúc, đổ đúng nơi quy định hoặc đổ lên phương tiện vận chuyển trong phạm vi 30m. Nhân công 3,0/7 Đơn vị tính: công/1m3 Mã hiệu Công tác xây dựng Loại bùn Bùn đặc Bùn lẫn rác Bùn lẫn sỏi đá Bùn lỏng AB.1111 Đào bùn trong mọi điều kiện 0,94 1,0 1,63 1,43 AB.1112 Vận chuyển tiếp 10m 0,014 0,066 1 2 3 4

    AB.11200 ĐÀO ĐẤT ĐỂ ĐẮP HOẶC RA BÃI THẢI, BÃI TẬP KẾT BẰNG THỦ CÔNG

    Thành phần công việc: Chuẩn bị đào, xúc, đổ đúng nơi quy định hoặc đổ lên phương tiện vận chuyển trong phạm vi 30m. Nhân công 3,0/7 Đơn vị tính: công/1m3 đất nguyên thổ Mã hiệu Công tác xây dựng Cấp đất I II III AB.1121 Đào xúc đất 0,45 0,62 0,78 1 2 3

    AB.11300 ĐÀO ĐẤT MÓNG BĂNG BẰNG THỦ CÔNG

    Thành phần công việc: Chuẩn bị, đào móng theo đúng yêu cầu kỹ thuật, xúc đất đổ đúng nơi quy định hoặc đổ lên phương tiện vận chuyển trong phạm vi 30. Nhân công 3,0/7 Đơn vị tính: công/1m3 đất nguyên thổ Mã hiệu Công tác xây dựng Cấp đất I II III IV Đào móng băng Rộng (m) Sâu (m) AB.1131 ≤ 1 0,56 0,82 1,24 1,93 AB.1132 ≤ 3 ≤ 2 0,62 0,88 1,31 2,00 AB.1133 ≤ 3 0,68 0,95 1,38 2,10 AB.1134 \> 3 0,76 1,05 1,49 2,23 AB.1135 ≤ 1 0,46 0,63 0,97 1,46 AB.1136 \> 3 ≤ 2 0,50 0,68 1,02 1,52 AB.1137 ≤ 3 0,54 0,73 1,09 1,60 AB.1138 \> 3 0,60 0,80 1,16 1,70 1 2 3 4

    AB.11400 ĐÀO MÓNG CỘT TRỤ, HỐ KIỂM TRA BẰNG THỦ CÔNG

    Thành phần công việc: Chuẩn bị, đào móng, hố theo đúng yêu cầu kỹ thuật, xúc đất đổ đúng nơi quy định hoặc đổ lên phương tiện vận chuyển trong phạm vi 30m. Nhân công 3,0/7 Đơn vị tính: công/1m3 đất nguyên thổ Mã hiệu Công tác xây dựng Cấp đất I II III IV Đào móng cột, trụ, hố kiểm tra Rộng (m ) Sâu (m) AB.1141 AB.1142 ≤1 ≤ 1 \> 1 0,76 1,09 1,19 1,58 1,90 2,34 3,10 3,60 AB.1143 \>1 ≤ 1 0,50 0,77 1,25 2,00 AB.1144 \> 1 0,71 1,04 1,51 2,34 1 2 3 4

    AB. 11500 ĐÀO KÊNH MƯƠNG, RÃNH THOÁT NƯỚC, ĐƯỜNG ỐNG, ĐƯỜNG CÁP BẰNG THỦ CÔNG

    Thành phần công việc: Chuẩn bị mặt bằng, đào theo đúng yêu cầu kỹ thuật, xúc đất đổ đúng nơi quy định hoặc đổ lên phương tiện vận chuyển trong phạm vi 30m. Hoàn thiện theo đúng yêu cầu kỹ thuật. Nhân công 3,0/7 Đơn vị tính: công/1m3 đất nguyên thổ Mã hiệu Công tác xây dựng Cấp đất I II III IV Đào kênh mương, rãnh thoát nước, đường ống, đường cáp Rộng (m) Sâu (m) AB.1150 ≤ 1 ≤ 1 0,73 1,09 1,62 2,47 AB.1151 ≤ 1 0,61 0,91 1,35 2,06 AB.1152 ≤ 3 ≤ 2 0,68 0,94 1,37 2,08 AB.1153 ≤ 3 0,72 1,00 1,44 2,17 AB.1154 \> 3 0,79 1,09 1,58 2,38 AB.1155 ≤ 1 0,52 0,70 1,05 1,57 AB.1156 \> 3 ≤ 2 0,54 0,73 1,08 1,59 AB.1157 ≤ 3 0,60 0,83 1,13 1,65 AB.1158 \> 3 0,65 0,90 1,18 1,73 1 2 3 4

    AB.11700 ĐÀO NỀN ĐƯỜNG BẰNG THỦ CÔNG

    Thành phần công việc: Chuẩn bị mặt bằng, đào nền đường theo đúng yêu cầu kỹ thuật, xúc đất đổ đúng nơi quy định hoặc đổ lên phương tiện vận chuyển trong phạm vi 30m. Hoàn thiện nền đường, bạt mái taluy theo đúng yêu cầu kỹ thuật. Nhân công 3,0/7 Đơn vị tính: công/1m3 đất nguyên thổ Mã hiệu Công tác xây dựng Cấp đất I II III IV AB.1171 Đào nền đường 0,36 0,54 0,87 1,38 1 2 3 4

    AB.12110 PHÁ ĐÁ BẰNG THỦ CÔNG

    Thành phần công việc: Chuẩn bị, đục phá, cậy, xeo, đập đá tảng thành đá có thể vận chuyển được, xếp đá thành đống đúng nơi quy định hoặc bốc xếp lên phương tiện vận chuyển trong phạm vi 30m, hoàn thiện bề mặt khi đào phá bảo đảm đúng yêu cầu kỹ thuật. Nhân công 3,5/7 Đơn vị tính: 1m3 đá nguyên khai Mã hiệu Công tác xây dựng Cấp đá I II III IV AB.1211 Phá đá bằng thủ công, chiều dày lớp đá ≤ 0,5m 5,80 4,50 3,90 3,50 1 2 3 4

    AB.13000 ĐẮP ĐẤT CÔNG TRÌNH BẰNG THỦ CÔNG

    AB.13100 ĐẮP ĐẤT NỀN MÓNG CÔNG TRÌNH, NỀN ĐƯỜNG BẰNG THỦ CÔNG

    Thành phần công việc: Đắp nền móng công trình bằng đất đã đào đổ đống tại nơi đắp trong phạm vi 30m. San, xăm, đầm đất từng lớp. Hoàn thiện theo đúng yêu cầu kỹ thuật. Nhân công 3,0/7 Đơn vị tính: công/1m3 Mã hiệu Công tác xây dựng Số lượng AB.1311 Đắp đất nền móng công trình, nền đường 0,56 1

    AB.13200 ĐẮP BỜ KÊNH MƯƠNG BẰNG THỦ CÔNG

    Thành phần công việc: Chuẩn bị mặt bằng. Đắp kênh mương bằng đất đã đào, đổ đống tại nơi đắp hoặc vận chuyển trong phạm vi 30m. San, đầm đất từng lớp đảm bảo yêu cầu kỹ thuật. Hoàn thiện công trình, bạt vỗ mái taluy theo đúng yêu cầu kỹ thuật. Nhân công 3,0/7 Đơn vị tính: công/1m3 Mã hiệu Công tác xây dựng Dung trọng T/m3 γ ≤ 1,45 γ ≤ 1,50 γ ≤ 1,55 γ ≤ 1,60 AB.1321 Đắp bờ kênh mương 0,57 0,68 0,74 0,81 1 2 3 4

    AB.13400 ĐẮP CÁT CÔNG TRÌNH BẰNG THỦ CÔNG

    Thành phần công việc: - Đắp bằng cát đã đổ đống tại nơi đắp trong phạm vi 30m. - San, tưới nước, đầm theo yêu cầu kỹ thuật, hoàn thiện công trình sau khi đắp. Đơn vị tính: 1m3 Mã hiệu Thành phần hao phí Đơn vị Đắp nền móng công trình Đắp móng đường ống AB.1341 Vật liệu Cát m3 1,22 1,22 Vật liệu khác % 2 2 Nhân công 3,0/7 công 0,45 0,58 1 2

    ĐÀO ĐẮP ĐẤT, ĐÁ, CÁT CÔNG TRÌNH BẰNG MÁY

    ĐÀO ĐẤT CÔNG TRÌNH BẰNG MÁY

    AB.21000 ĐÀO SAN ĐẤT TẠO MẶT BẰNG BẰNG MÁY ĐÀO

    Thành phần công việc: Đào san đất tạo mặt bằng bằng máy đào. Bảo đảm mặt bằng theo yêu cầu kỹ thuật. Đơn vị tính: 100 m3 đất nguyên thổ Mã hiệu Công tác xây dựng Thành phần hao phí Đơn vị Cấp đất I II III IV AB.2113 Đào san đất bằng máy đào 1,25m3 Nhân công 3,0/7 công 0,39 0,51 0,62 0,86 Máy thi công Máy đào 1,25m3 ca 0,189 0,218 0,254 0,347 Máy ủi 110 cv ca 0,023 0,029 0,033 0,048 AB.2114 Đào san đất bằng máy đào 1,6 m3 Nhân công 3,0/7 công 0,37 0,48 0,59 0,82 Máy thi công Máy đào 1,6m3 ca 0,167 0,188 0,222 0,323 Máy ủi 110 cv ca 0,020 0,025 0,029 0,045 AB.2115 Đào san đất bằng máy đào 2,3m3 Nhân công 3,0/7 công 0,34 0,45 0,55 0,76 Máy thi công Máy đào 2,3m3 ca 0,133 0,161 0,203 0,289 Máy ủi 110 cv ca 0,016 0,021 0,027 0,040 AB.2116 Đào san đất bằng máy đào 3,6m3 Nhân công 3,0/7 công 0,31 0,40 0,50 0,69 Máy thi công Máy đào 3,6m3 ca 0,092 0,114 0,147 0,210 Máy ủi 110 cv ca 0,011 0,015 0,020 0,029 1 2 3 4

    AB.22000 ĐÀO SAN ĐẤT TẠO MẶT BẰNG BẰNG MÁY ỦI

    Thành phần công việc: Đào san đất tạo mặt bằng bằng máy ủi trong phạm vi quy định. Bảo đảm mặt bằng theo yêu cầu kỹ thuật. Đơn vị tính: 100 m3 đất nguyên thổ Mã hiệu Công tác xây dựng Thành phần hao phí Đơn vị Cấp đất I II III IV Đào san đất trong phạm vi ≤ 50m bằng: AB.2212 - Máy ủi 110 cv Máy thi công Máy ủi 110 cv ca 0,311 0,383 0,501 0,676 AB.2213 - Máy ủi 140 cv Máy thi công Máy ủi 140 cv ca 0,285 0,357 0,475 0,641 AB.2214 - Máy ủi 180 cv Máy thi công Máy ủi 180 cv ca 0,240 0,303 0,361 0,487 AB.2215 - Máy ủi 240 cv Máy thi công Máy ủi 240 cv ca 0,158 0,189 0,244 0,329 Đào san đất trong phạm vi ≤ 70m bằng AB.2218 - Máy ủi 110 cv Máy thi công Máy ủi 110 cv ca 0,419 0,518 0,606 0,818 AB.2219 - Máy ủi 140 cv Máy thi công Máy ủi 140 cv ca 0,370 0,400 0,500 0,675 AB.2221 - Máy ủi 180 cv Máy thi công Máy ủi 180 cv ca 0,296 0,377 0,493 0,666 AB.2222 - Máy ủi 240 cv Máy thi công Máy ủi 240 cv ca 0,244 0,307 0,435 0,587 AB.2223 - Máy ủi 320 cv Máy thi công Máy ủi 320 cv ca 0,133 0,162 0,202 0,273 Đào san đất trong phạm vi ≤ 100m bằng AB.2225 - Máy ủi 110 cv Máy thi công Máy ủi 110 cv ca 0,581 0,721 0,843 1,138 AB.2226 - Máy ủi 140 cv Máy thi công Máy ủi 140 cv ca 0,446 0,578 0,769 1,038 AB.2227 - Máy ủi 180 cv Máy thi công Máy ủi 180 cv ca 0,380 0,465 0,617 0,833 AB.2228 - Máy ủi 240 cv Máy thi công Máy ủi 240 cv ca 0,310 0,382 0,508 0,686 AB.2229 - Máy ủi 320 cv Máy thi công Máy ủi 320 cv ca 0,185 0,204 0,241 0,325 1 2 3 4

    AB.23000 ĐÀO SAN ĐẤT TẠO MẶT BẰNG BẰNG MÁY CẠP

    Thành phần công việc: Đào san đất tạo mặt bằng cạp chuyển trong phạm vi quy định. Bảo đảm mặt bằng theo yêu cầu kỹ thuật. Đơn vị tính: 100m3 đất nguyên thổ Mã hiệu Công tác xây dựng Thành phần hao phí Đơn vị Cấp đất I II AB.2311 Đào san đất trong phạm vi ≤ 300m bằng máy cạp Máy thi công Máy cạp 9m3 ca 0,302 0,327 - Máy cạp 9m3 Máy ủi 110 cv ca 0,101 0,109 Máy thi công AB.2312 - Máy cạp 16m3 Máy cạp 16m3 ca 0,172 0,186 Máy ủi 140 cv ca 0,057 0,062 AB.2313 Đào san đất trong phạm vi ≤ 500m bằng máy cạp Máy thi công Máy cạp 9m ca 0,380 0,413 - Máy cạp 9m3 Máy ủi 110 cv ca 0,106 0,114 Máy thi công AB.2314 - Máy cạp 16m3 Máy cạp 16m3 ca 0,217 0,235 Máy ủi 140 cv ca 0,060 0,065 AB.2315 Đào san đất trong phạm vi ≤ 700m bằng máy cạp Máy thi công Máy cạp 9m3 ca 0,459 0,497 - Máy cạp 9m3 Máy ủi 110 cv ca 0,111 0,120 Máy thi công AB.2316 - Máy cạp 16m3 Máy cạp 16m3 ca 0,262 0,283 Máy ủi 140 cv ca 0,063 0,068 AB.2317 Đào san đất trong phạm vi ≤ 1000m bằng máy cạp Máy thi công Máy cạp 9m3 ca 0,573 0,623 - Máy cạp 9m3 Máy ủi 110 cv ca 0,117 0,126 Máy thi công AB.2318 - Máy cạp 16m3 Máy cạp 16m3 ca 0,327 0,355 Máy ủi 140 cv ca 0,066 0,072 AB.2319 Vận chuyển tiếp phạm vi ≤ 500m bằng máy cạp Máy thi công - Máy cạp 9m3 Máy cạp 9m3 ca 0,134 0,153 AB.2320 - Máy cạp 16m3 Máy thi công Máy cạp 16m3 ca 0,070 0,077 1 2

    AB.24000 ĐÀO XÚC ĐẤT ĐỂ ĐẮP HOẶC ĐỔ RA BÃI THẢI, BÃI TẬP KẾT BẰNG MÁY ĐÀO

    Thành phần công việc: Chuẩn bị, đào xúc đất bằng máy đào đổ lên phương tiện vận chuyển để đắp hoặc đổ ra bãi thải, bãi tập kết bằng máy đào, máy ủi phục vụ trong phạm vi 30m Đơn vị tính: 100m3 đất nguyên thổ Mã hiệu Công tác xây dựng Thành phần hao phí Đơn vị Cấp đất I II III IV AB.2413 Đào xúc đất bằng máy đào 1,25m3 Nhân công 3,0/7 công 0,37 0,47 0,58 0,81 Máy thi công Máy đào 1,25m3 ca 0,172 0,198 0,229 0,312 Máy ủi 110 cv ca 0,020 0,027 0,031 0,046 AB.2414 Đào xúc đất bằng máy đào 1,6m3 Nhân công 3,0/7 công 0,34 0,45 0,55 0,76 Máy thi công Máy đào 1,6m3 ca 0,152 0,171 0,202 0,294 Máy ủi 110 cv ca 0,018 0,023 0,027 0,043 AB.2415 Đào xúc đất bằng máy đào 2,3m3 Nhân công 3,0/7 công 0,32 0,42 0,51 0,71 Máy thi công Máy đào 2,3m3 ca 0,121 0,146 0,184 0,263 Máy ủi 110 cv ca 0,014 0,020 0,025 0,038 AB.2416 Đào xúc đất bằng máy đào 3,6m3 Nhân công 3,0/7 công 0,29 0,38 0,46 0,64 Máy thi công Máy đào 3,6m3 ca 0,087 0,105 0,133 0,183 Máy ủi 110 cv ca 0,010 0,014 0,018 0,026 1 2 3 4

    AB.25000 ĐÀO MÓNG CÔNG TRÌNH BẰNG MÁY ĐÀO

    Thành phần công việc: Đào đất bằng máy đào đổ đúng nơi quy định hoặc đổ lên phương tiện vận chuyển. Hoàn thiện hố móng theo đúng yêu cầu kỹ thuật.

    AB.25100 CHIỀU RỘNG MÓNG ≤ 6M

    Đơn vị tính: 100m3 đất nguyên thổ Mã hiệu Công tác xây dựng Thành phần hao phí Đơn vị Cấp đất I II III IV AB.2510 Đào móng bằng máy đào 0,4m3 Nhân công 3,0/7 công 3,00 3,90 4,61 5,18 Máy thi công Máy đào 0,4m3 ca 0,527 0,631 0,897 1,040 AB.2511 Đào móng bằng máy đào 0,8m3 Nhân công 3,0/7 công 2,92 3,80 4,47 4,96 Máy thi công Máy đào 0,8m3 ca 0,316 0,372 0,520 0,603 AB.2512 Đào móng bằng máy đào 1,25m3 Nhân công 3,0/7 công 2,89 3,75 4,41 4,89 Máy thi công Máy đào 1,25 m3 ca 0,237 0,276 0,321 0,438 AB.2513 Đào móng bằng máy đào 1,6m3 Nhân công 3,0/7 công 2,86 3,73 4,38 4,84 Máy thi công Máy đào 1,6m3 ca 0,204 0,232 0,274 0,396 AB.2514 Đào móng bằng máy đào 2,3 m3 Nhân công 3,0/7 công 2,84 3,70 4,34 4,79 Máy thi công Máy đào 2,3 m3 ca 0,159 0,193 0,243 0,347 1 2 3 4

    AB.25200 CHIỀU RỘNG MÓNG ≤ 10M

    Đơn vị tính: 100m3 đất nguyên thổ Mã hiệu Công tác xây dựng Thành phần hao phí Đơn vị Cấp đất I II III IV AB.2521 Đào móng bằng máy đào 0,8m3 Nhân công 3,0/7 công 1,72 2,12 2,73 3,94 Máy thi công Máy đào 0,8m3 ca 0,301 0,354 0,448 0,574 AB.2522 Đào móng bằng máy đào 1,25m3 Nhân công 3,0/7 công 1,69 2,07 2,67 3,87 Máy thi công Máy đào 1,25 m3 ca 0,226 0,263 0,306 0,417 AB.2523 Đào móng bằng máy đào 1,6m3 Nhân công 3,0/7 công 1,66 2,05 2,64 3,82 Máy thi công Máy đào 1,6m3 ca 0,196 0,221 0,261 0,377 AB.2524 Đào móng bằng máy đào 2,3m3 Nhân công 3,0/7 công 1,64 2,02 2,60 3,77 Máy thi công Máy đào 2,3 m3 ca 0,149 0,185 0,234 0,338 1 2 3 4

    AB.25300 CHIỀU RỘNG MÓNG ≤ 20M

    Đơn vị tính: 100m3 đất nguyên thổ Mã hiệu Công tác xây dựng Thành phần hao phí Đơn vị Cấp đất I II III IV AB.2531 Đào móng bằng máy đào 0,8m3 Nhân công 3,0/7 công 1,12 1,48 1,80 2,75 Máy thi công Máy đào 0,8m3 ca 0,279 0,328 0,415 0,532 Máy ủi 110 cv ca 0,033 0,044 0,054 0,073 AB.2532 Đào móng bằng máy đào 1,25m3 Nhân công 3,0/7 công 1,09 1,43 1,74 2,68 Máy thi công Máy đào 1,25m3 ca 0,210 0,244 0,284 0,387 Máy ủi 110 cv ca 0,025 0,033 0,037 0,053 AB.2533 Đào móng bằng máy đào 1,6m3 Nhân công 3,0/7 công 1,06 1,41 1,71 2,63 Máy thi công Máy đào 1,6m3 ca 0,175 0,205 0,242 0,349 Máy ủi 110 cv ca 0,021 0,028 0,032 0,048 AB.2534 Đào móng bằng máy đào 2,3 m3 Nhân công 3,0/7 công 1,04 1,38 1,67 2,58 Máy thi công Máy đào 2,3m3 ca 0,138 0,171 0,217 0,313 Máy ủi 110 cv ca 0,017 0,023 0,029 0,043 AB.2535 Đào móng bằng máy đào 3,6m3 Nhân công 3,0/7 công 1,01 1,34 1,62 2,51 Máy thi công Máy đào 3,6m3 ca 0,101 0,124 0,158 0,227 Máy ủi 110 cv ca 0,012 0,017 0,021 0,031 1 2 3 4

    AB.25400 CHIỀU RỘNG MÓNG > 20M

    Đơn vị tính: 100m3 đất nguyên thổ Mã hiệu Công tác xây dựng Thành phần hao phí Đơn vị Cấp đất I II III IV AB.2541 Đào móng bằng máy đào 0,8m3 Nhân công 3,0/7 công 1,00 1,32 1,62 2,50 Máy thi công Máy đào 0,8m3 ca 0,264 0,310 0,391 0,502 Máy ủi 110 cv ca 0,031 0,042 0,051 0,069 AB.2542 Đào móng bằng máy đào 1,25m3 Nhân công 3,0/7 công 0,97 1,27 1,57 2,42 Máy thi công Máy đào 1,25 m3 ca 0,199 0,230 0,268 0,366 Máy ủi 110 cv ca 0,023 0,031 0,035 0,050 AB.2543 Đào móng bằng máy đào 1,6m3 Nhân công 3,0/7 công 0,94 1,25 1,54 2,38 Máy thi công Máy đào 1,6m3 ca 0,171 0,193 0,228 0,33 Máy ủi 110 cv ca 0,020 0,026 0,030 0,045 AB.2544 Đào móng bằng máy đào 2,3 m3 Nhân công 3,0/7 công 0,92 1,22 1,50 2,32 Máy thi công Máy đào 2,3 m3 ca 0,135 0,165 0,208 0,295 Máy ủi 110 cv ca 0,016 0,022 0,027 0,040 AB.2545 Đào móng bằng máy đào 3,6m3 Nhân công 3,0/7 công 0,89 1,18 1,45 2,26 Máy thi công Máy đào 3,6m3 ca 0,099 0,120 0,150 0,214 Máy ủi 110 cv ca 0,012 0,016 0,019 0,029 1 2 3 4

    AB.26100 ĐÀO MÓNG CÔNG TRÌNH TRÊN NỀN ĐẤT MỀM, YẾU BẰNG PHƯƠNG PHÁP ĐÀO CHUYỂN, TỔ HỢP 2, 3, 4 MÁY ĐÀO 0,8m3

    Thành phần công việc: Chuẩn bị, đào đất theo phương pháp đào chuyển bằng tổ hợp các máy đào, đổ đúng nơi quy định, sửa đáy, hoàn thiện theo đúng yêu cầu kỹ thuật. Đơn vị tính: 100m3 đất nguyên thổ Mã hiệu Công tác xây dựng Thành phần hao phí Đơn vị Số lượng AB.2611 Đào móng công trình trên nền đất mềm, yếu bằng tổ hợp 2 máy đào 0,8m3 Nhân công 3,0/7 công 5,25 Máy thi công Máy đào 0,8m3 ca 0,600 AB.2612 Đào móng công trình trên nền đất mềm, yếu bằng tổ hợp 3 máy đào 0,8m3 Nhân công 3,0/7 công 5,52 Máy thi công Máy đào 0,8m3 ca 0,900 AB.2613 Đào móng công trình trên nền đất mềm, yếu bằng tổ hợp 4 máy đào 0,8m3 Nhân công 3,0/7 công 5,79 Máy thi công Máy đào 0,8m3 ca 1,200 1 Ghi chú: Trường hợp tổ hợp máy đào phải sử dụng tấm chống lầy trong quá trình thi công thì định mức hao phí máy thi công được nhân với hệ số 1,15. Hao phí tấm chống lầy được tính riêng.

    AB.27000 ĐÀO KÊNH MƯƠNG BẰNG MÁY ĐÀO

    Thành phần công việc: Chuẩn bị, đào đất bằng máy đào đổ đúng nơi quy định hoặc đổ lên phương tiện vận chuyển. Bạt mái taluy, sửa đáy, hoàn thiện theo đúng yêu cầu kỹ thuật.

    AB.27100 CHIỀU RỘNG KÊNH MƯƠNG ≤ 6M

    Đơn vị tính: 100m3 đất nguyên thổ Mã hiệu Công tác xây dựng Thành phần hao phí Đơn vị Cấp đất I II III IV AB.2710 Đào kênh mương bằng máy đào 0,4m3 Nhân công 3,0/7 công 4,06 5,12 6,09 7,16 Máy thi công Máy đào 0,4m3 ca 0,542 0,639 0,908 1,053 AB.2711 Đào kênh mương bằng máy đào 0,8m3 Nhân công 3,0/7 công 3,97 5,02 5,95 6,94 Máy thi công Máy đào 0,8m ca 0,325 0,383 0,536 0,621 AB.2712 Đào kênh mương bằng máy đào 1,25m3 Nhân công 3,0/7 công 3,94 4,97 5,89 6,86 Máy thi công Máy đào 1,25m3 ca 0,244 0,284 0,331 0,451 AB.2713 Đào kênh mương bằng máy đào 1,6m3 Nhân công 3,0/7 công 3,92 4,95 5,86 6,82 Máy thi công Máy đào 1,6m3 ca 0,210 0,236 0,279 0,406 AB.2714 Đào kênh mương bằng máy đào 2,3m3 Nhân công 3,0/7 công 3,89 4,92 5,82 6,76 Máy thi công Máy đào 2,3m3 ca 0,167 0,203 0,255 0,364 1 2 3 4

    AB.27200 CHIỀU RỘNG KÊNH MƯƠNG ≤ 10M

    Đơn vị tính: 100m3 đất nguyên thổ Mã hiệu Công tác xây dựng Thành phần hao phí Đơn vị Cấp đất I II III IV AB.2721 Đào kênh mương bằng máy đào 0,8m3 Nhân công 3,0/7 công 3,32 4,12 4,89 5,90 Máy thi công Máy đào 0,8m3 ca 0,310 0,365 0,461 0,591 AB.2722 Đào kênh mương bằng máy đào 1,25m3 Nhân công 3,0/7 công 3,29 4,07 4,83 5,83 Máy thi công Máy đào 1,25m3 ca 0,233 0,271 0,315 0,430 AB.2723 Đào kênh mương bằng máy đào 1,6m3 Nhân công 3,0/7 công 3,27 4,05 4,80 5,78 Máy thi công Máy đào 1,6m3 ca 0,202 0,227 0,268 0,389 AB.2724 Đào kênh mương bằng máy đào 2,3m3 Nhân công 3,0/7 công 3,24 4,02 4,76 5,73 Máy thi công Máy đào 2,3m3 ca 0,160 0,194 0,247 0,348 1 2 3 4

    AB.27300 CHIỀU RỘNG KÊNH MƯƠNG ≤ 20M

    Đơn vị tính: 100m3 đất nguyên thổ Mã hiệu Công tác xây dựng Thành phần hao phí Đơn vị Cấp đất I II III IV AB.2731 Đào kênh mương bằng máy đào 0,8m3 Nhân công 3,0/7 công 3,00 3,76 4,41 5,38 Máy thi công Máy đào 0,8m3 ca 0,288 0,339 0,427 0,550 Máy ủi 110 cv ca 0,034 0,045 0,056 0,075 AB.2732 Đào kênh mương bằng máy đào 1,25m3 Nhân công 3,0/7 công 2,97 3,71 4,36 5,31 Máy thi công Máy đào 1,25m3 ca 0,217 0,251 0,302 0,412 Máy ủi 110 cv ca 0,026 0,033 0,040 0,056 AB.2733 Đào kênh mương bằng máy đào 1,6m3 Nhân công 3,0/7 công 2,94 3,69 4,33 5,26 Máy thi công Máy đào 1,6m3 ca 0,193 0,217 0,256 0,373 Máy ủi 110 cv ca 0,023 0,029 0,034 0,051 AB.2734 Đào kênh mương bằng máy đào 2,3m3 Nhân công 3,0/7 Máy thi công công 2,92 3,66 4,29 5,21 Máy đào 2,3m3 ca 0,153 0,186 0,234 0,334 Máy ủi 110 cv ca 0,018 0,025 0,031 0,046 AB.2735 Đào kênh mương bằng máy đào 3,6m3 Nhân công 3,0/7 công 2,89 3,62 4,24 5,14 Máy thi công Máy đào 3,6m3 ca 0,109 0,131 0,166 0,237 Máy ủi 110 cv ca 0,013 0,018 0,022 0,033 1 2 3 4

    AB.27400 CHIỀU RỘNG KÊNH MƯƠNG > 20M

    Đơn vị tính: 100m3 đất nguyên thổ Mã hiệu Công tác xây dựng Thành phần hao phí Đơn vị Cấp đất I II III IV AB.2741 Đào kênh mương bằng máy đào 0,8m3 Nhân công 3,0/7 công 2,87 3,49 4,18 5,04 Máy thi công Máy đào 0,8m3 ca 0,272 0,319 0,403 0,517 Máy ủi 110 cv ca 0,032 0,042 0,053 0,071 AB.2742 Đào kênh mương bằng máy đào 1,25m3 Nhân công 3,0/7 công 2,84 3,44 4,12 4,96 Máy thi công Máy đào 1,25m3 ca 0,205 0,237 0,278 0,380 Máy ủi 110 cv ca 0,024 0,031 0,037 0,052 AB.2743 Đào kênh mương bằng máy đào 1,6m3 Nhân công 3,0/7 công 2,81 3,42 4,09 4,92 Máy thi công Máy đào 1,6m3 ca 0,177 0,199 0,235 0,343 Máy ủi 110 cv ca 0,021 0,026 0,031 0,047 AB.2744 Đào kênh mương bằng máy đào 2,3m3 Nhân công 3,0/7 công 2,79 3,39 4,05 4,86 Máy thi công Máy đào 2,3 m3 ca 0,14 0,171 0,215 0,307 Máy ủi 110 cv ca 0,017 0,022 0,028 0,042 AB.2745 Đào kênh mương bằng máy đào 3,6m3 Nhân công 3,0/7 công 2,76 3,35 4,00 4,80 Máy thi công Máy đào 3,6m3 ca 0,102 0,124 0,156 0,223 Máy ủi 110 cv ca 0,012 0,016 0,020 0,031 1 2 3 4

    AB.28100 ĐÀO KÊNH MƯƠNG TRÊN NỀN ĐẤT MỀM, YẾU BẰNG PHƯƠNG PHÁP ĐÀO CHUYỂN, TỔ HỢP 2, 3, 4 MÁY ĐÀO 0,8m3

    Thành phần công việc: Chuẩn bị, đào đất theo phương pháp đào chuyển bằng tổ hợp các máy đào, đổ đúng nơi quy định, bạt vỗ mái taluy, sửa đáy, hoàn thiện theo đúng yêu cầu kỹ thuật. Đơn vị tính: 100m3 đất nguyên thổ Mã hiệu Công tác xây dựng Thành phần hao phí Đơn vị Số lượng AB.2811 Đào kênh mương trên nền đất mềm, yếu bằng tổ hợp 2 máy đào 0,8m3 Nhân công 3,0/7 công 5,96 Máy thi công Máy đào 0,8m3 ca 0,630 AB.2812 Đào kênh mương trên nền đất mềm, yếu bằng tổ hợp 3 máy đào 0,8m3 Nhân công 3,0/7 công 6,26 Máy thi công Máy đào 0,8m3 ca 0,945 AB.2813 Đào kênh mương trên nền đất mềm, yếu bằng tổ hợp 4 máy đào 0,8m3 Nhân công 3,0/7 công 6,57 Máy thi công Máy đào 0,8m3 ca 1,260 1 Ghi chú: Trường hợp tổ hợp máy đào phải sử dụng tấm chống lầy trong quá trình thi công thì định mức hao phí máy thi công được nhân với hệ số 1,15. Hao phí tấm chống lầy được tính riêng.

    AB.28200 NẠO VÉT HOẶC MỞ RỘNG KÊNH MƯƠNG TRÊN NỀN ĐẤT MỀM, YẾU BẰNG TỔ HỢP MÁY XÁNG CẠP 1,25m3 VÀ MÁY ĐÀO 0,8m3

    Thành phần công việc: Chuẩn bị, đào nạo vét hoặc mở rộng kênh mương bằng máy xáng cạp, đổ đất lên bờ đảm bảo độ sâu theo yêu cầu thiết kế. Máy đào chuyển đất đã đào lên vị trí tạo bờ kênh mương theo thiết kế. Kiểm tra xác định độ sâu và chiều rộng đáy kênh mương, hoàn thiện sau khi đào, tạo bờ theo yêu cầu. Đơn vị tính: 100m3 đất nguyên thổ Mã hiệu Công tác xây dựng Thành phần hao phí Đơn vị Số lượng AB.2821 Nạo vét kênh mương bằng tổ hợp máy xáng cạp 1,25m3 và máy đào 0,8m3 Nhân công 3,0/7 công 4,02 Máy thi công Máy xáng cạp 1,25m3 ca 0,207 Máy đào 0,8m3 ca 0,300 AB.2822 Mở rộng kênh mương bằng tổ hợp máy xáng cạp 1,25m3 và máy đào 0,8m3 Nhân công 3,0/7 công 3,73 Máy thi công Máy xáng cạp 1,25m3 ca 0,196 Máy đào 0,8m3 ca 0,300 1 Ghi chú: Trường hợp máy đào phải sử dụng tấm chống lầy trong quá trình thi công thì định mức hao phí máy thi công đối với máy này được nhân với hệ số 1,15. Hao phí tấm chống lầy được tính riêng.

    AB.30000 ĐÀO NỀN ĐƯỜNG

    AB.31000 ĐÀO NỀN ĐƯỜNG BẰNG MÁY ĐÀO

    Thành phần công việc: Chuẩn bị, đào đất bằng máy đào đổ đúng nơi quy định hoặc đổ lên phương tiện vận chuyển. Bạt vỗ mái taluy, sửa nền đường, hoàn thiện theo đúng yêu cầu kỹ thuật. Đơn vị tính: 100m3 đất nguyên thổ Mã hiệu Công tác xây dựng Thành phần hao phí Đơn vị Cấp đất I II III IV AB.3112 Đào nền đường bằng máy đào 0,8m3 Nhân công 3,0/7 công 2,77 3,43 4,12 4,89 Máy thi công Máy đào 0,8m3 ca 0,301 0,355 0,446 0,567 Máy ủi 110 cv ca 0,036 0,047 0,058 0,076 AB.3113 Đào nền đường bằng máy đào 1,25m3 Nhân công 3,0/7 công 2,74 3,39 4,06 4,81 Máy thi công Máy đào 1,25m3 ca 0,228 0,264 0,311 0,424 Máy ủi 110 cv ca 0,027 0,035 0,040 0,058 AB.3114 Đào nền đường bằng máy đào 1,6m3 Nhân công 3,0/7 công 2,72 3,36 4,03 4,77 Máy thi công Máy đào 1,6m3 ca 0,202 0,227 0,268 0,389 Máy ủi 110 cv ca 0,024 0,030 0,034 0,053 AB.3115 Đào nền đường bằng máy đào 2,3m3 Nhân công 3,0/7 công 2,70 3,33 3,99 4,71 Máy thi công Máy đào 2,3m3 ca 0,161 0,194 0,245 0,348 Máy ủi 110 cv ca 0,019 0,026 0,031 0,047 AB.3116 Đào nền đường bằng máy đào 3,6m3 Nhân công 3,0/7 công 2,67 3,29 3,94 4,65 Máy thi công Máy đào 3,6m3 ca 0,112 0,135 0,171 0,244 Máy ủi 110 cv ca 0,013 0,018 0,022 0,033 1 2 3 4

    AB.32000 ĐÀO NỀN ĐƯỜNG BẰNG MÁY ỦI

    Thành phần công việc: Chuẩn bị, đào đất bằng máy ủi trong phạm vi quy định, bạt vỗ mái taluy, sửa nền đường hoàn thiện theo đúng yêu cầu kỹ thuật. Đơn vị tính: 100m3 đất nguyên thổ Mã hiệu Công tác xây dựng Thành phần hao phí Đơn vị Cấp đất I II III IV AB.3212 Đào nền đường trong phạm vi ≤ 50m, bằng máy ủi 110 cv Nhân công 3,0/7 công 2,42 3,08 3,59 3,96 Máy thi công Máy ủi 110 cv ca 0,424 0,519 0,624 0,842 AB.3213 Phạm vi ≤ 50m, Máy ủi 140 cv Nhân công 3,0/7 công 2,32 2,95 3,44 3,79 Máy thi công Máy ủi 140 cv ca 0,389 0,484 0,592 0,798 AB.3214 Phạm vi ≤ 50m, Máy ủi 180 cv Nhân công 3,0/7 công 2,16 2,75 3,21 3,54 Máy thi công Máy ủi 180 cv ca 0,327 0,383 0,427 0,607 AB.3215 Phạm vi ≤ 50m, Máy ủi 240 cv Nhân công 3,0/7 công 1,98 2,52 2,94 3,24 Máy thi công Máy ủi 240 cv ca 0,215 0,256 0,304 0,41 AB.3216 Phạm vi ≤ 50m, Máy ủi 320 cv Nhân công 3,0/7 công 1,85 2,36 2,75 3,03 Máy thi công Máy ủi 320 cv ca 0,161 0,184 0,203 0,274 AB.3218 Đào nền đường trong phạm vi ≤ 70m, bằng máy ủi 110 cv Nhân công 3,0/7 công 2,79 3,55 4,15 4,57 Máy thi công Máy ủi 110 cv ca 0,573 0,699 0,84 1,134 AB.3219 Phạm vi ≤ 70m, Máy ủi 140 cv Nhân công 3,0/7 công 2,67 3,40 3,97 4,37 Máy thi công Máy ủi 140 cv ca 0,506 0,540 0,693 0,936 AB.3220 Phạm vi ≤ 70m, Máy ủi 180 cv Nhân công 3,0/7 công 2,49 3,18 3,70 4,08 Máy thi công Máy ủi 180 cv ca 0,405 0,509 0,683 0,814 AB.3221 Phạm vi ≤ 70m, Máy ủi 240 cv Nhân công 3,0/7 công 2,29 2,91 3,40 3,74 Máy thi công Máy ủi 240 cv ca 0,334 0,414 0,603 0,814 AB.3222 Phạm vi ≤ 70m, Máy ủi 320 cv Nhân công 3,0/7 công 2,14 2,72 3,18 3,50 Máy thi công Máy ủi 320 cv ca 0,182 0,219 0,280 0,378 AB.3224 Đào nền đường trong phạm vi ≤ 100m, bằng máy ủi 110 cv Nhân công 3,0/7 công 3,10 3,95 4,61 5,08 Máy thi công Máy ủi 110 cv ca 0,797 0,969 1,164 1,571 AB.3225 Phạm vi ≤ 100m, Máy ủi 140 cv Nhân công 3,0/7 công 2,97 3,78 4,41 4,86 Máy thi công Máy ủi 140 cv ca 0,612 0,777 1,062 1,433 AB.3226 Phạm vi ≤ 100m, Máy ủi 180 cv Nhân công 3,0/7 công 2,77 3,53 4,12 4,54 Máy thi công Máy ủi 180 cv ca 0,521 0,625 0,852 1,150 AB.3227 Phạm vi ≤ 100m, Máy ủi 240 cv Nhân công 3,0/7 công 2,54 3,23 3,77 4,16 Máy thi công Máy ủi 240 cv ca 0,425 0,513 0,701 0,947 AB.3228 Phạm vi ≤ 100m, Máy ủi 320 cv Nhân công 3,0/7 công 2,38 3,02 3,53 3,89 Máy thi công Máy ủi 320 cv ca 0,254 0,274 0,333 0,449 1 2 3 4

    AB.33000 ĐÀO NỀN ĐƯỜNG BẰNG MÁY CẠP

    Thành phần công việc: Chuẩn bị, đào đất bằng máy cạp trong phạm vi quy định, bạt vỗ mái taluy, sửa nền đường, hoàn thiện theo đúng yêu cầu kỹ thuật. Đơn vị tính: 100m3 đất nguyên thổ Mã hiệu Công tác xây dựng Thành phần hao phí Đơn vị Cấp đất I II AB.3311 Đào san đất trong phạm vi ≤ 300m bằng máy cạp 9m3 Nhân công 3,0/7 Máy thi công Máy cạp 9m3 Máy ủi 110 cv công ca ca 3,41 0,332 0,111 4,39 0,360 0,120 AB.3312 Đào san đất trong phạm vi ≤ 300m bằng máy cạp 16m3 Nhân công 3,0/7 Máy thi công Máy cạp 16m3 Máy ủi 140 cv công ca ca 3,00 0,189 0,063 3,99 0,205 0,068 AB.3313 Đào san đất trong phạm vi ≤ 500m bằng máy cạp 9m3 Nhân công 3,0/7 Máy thi công Máy cạp 9m3 Máy ủi 110 cv công ca ca 3,55 0,418 0,117 4,56 0,454 0,126 AB.3314 Đào san đất trong phạm vi ≤ 500m bằng máy cạp 16m3 Nhân công 3,0/7 Máy thi công Máy cạp 16m3 Máy ủi 140 cv công ca ca 3,12 0,239 0,066 4,15 0,259 0,071 AB.3315 Đào san đất trong phạm vi ≤ 700m bằng máy cạp 9m3 Nhân công 3,0/7 Máy thi công Máy cạp 9m3 Máy ủi 110 cv công ca ca 3,72 0,505 0,122 4,78 0,547 0,132 AB.3316 Đào san đất trong phạm vi ≤ 700m bằng máy cạp 16m3 Nhân công 3,0/7 Máy thi công Máy cạp 16m3 Máy ủi 140 cv công ca ca 3,27 0,288 0,069 4,35 0,311 0,075 AB.3317 Đào san đất trong phạm vi ≤ 1000m bằng máy cạp 9m3 Nhân công 3,0/7 Máy thi công Máy cạp 9m3 Máy ủi 110 cv công ca ca 3,86 0,630 0,128 4,96 0,685 0,139 AB.3318 Đào san đất trong phạm vi ≤ 1000m bằng máy cạp 16m3 Nhân công 3,0/7 Máy thi công Máy cạp 16m3 Máy ủi 140 cv công ca ca 3,39 0,360 0,073 4,51 0,391 0,079 AB.3319 Vận chuyển tiếp phạm vi 500m bằng máy cạp 9m3 Máy thi công Máy cạp 9m3 ca 0,144 0,163 AB.3320 Vận chuyển tiếp phạm vi 500m bằng máy cạp 16m3 Máy thi công Máy cạp 16m3 ca 0,075 0,082 1 2 Ghi chú: Khi đào nền đường mở rộng bằng máy đào, máy ủi, máy cạp thì hao phí nhân công được nhân hệ số 1,15, hao phí máy thi công được nhân hệ số 1,05 so với định mức đào nền đường tương ứng.

    AB.34000 SAN ĐẤT, ĐÁ BÃI THẢI, BÃI TRỮ, BÃI GIA TẢI BẰNG MÁY ỦI

    Thành phần công việc: San đất, đá bằng máy ủi tại bãi thải, bãi trữ, bãi gia tải. Đơn vị tính: 100m3 Mã hiệu Công tác xây dựng Thành phần hao phí Đơn vị San đất San đá AB.341 San đất, đá bãi thải bằng máy ủi 110 cv Máy thi công Máy ủi 110 cv ca 0,092 0,129 AB.342 San đất, đá bãi thải bằng máy ủi 140 cv Máy thi công Máy ủi 140 cv ca 0,086 0,120 AB.343 San đất, đá bãi thải bằng máy ủi 180 cv Máy thi công Máy ủi 180 cv ca 0,073 0,102 10 20 Ghi chú: Công tác san đất, đá bãi thải, bãi trữ, bãi gia tải được định mức cho 100% khối lượng đất, đá đo tại nơi đào phải chuyển bằng ô tô đến bãi thải, bãi tập kết đất, đá, bãi gia tải nền đất yếu.

    AB.36000 XÓI HÚT BÙN TRONG KHUNG VÂY PHÒNG NƯỚC

    Thành phần công việc: Chuẩn bị, xói đất các loại bằng máy bơm xói, bơm nút hỗn hợp ra khỏi khung vây, hoàn thiện hố móng theo đúng yêu cầu kỹ thuật. Đơn vị tính: 1m3 Mã hiệu Công tác xây dựng Thành phần hao phí Đơn vị Các trụ Trên cạn Dưới nước Vật liệu AB.361 Xói nút bùn trong khung vây phòng nước Ống xói Ф 50mm m 0,005 0,005 Ống xói Ф 150mm m 0,005 0,005 Ống xói Ф 250mm m 0,005 0,005 Vật liệu khác % 5 5 Nhân công 3,0/7 công 0,16 0,34 Máy thi công Máy nén khí 1200m3/h ca 0,028 0,057 Cần cẩu 16 t ca 0,028 - Máy bơm xói 4MC ca 0,028 0,057 Sà lan 400 t ca - 0,057 Canô 150 cv ca - 0,001 Cần cẩu nổi 30 t ca - 0,057 Máy bơm nước 14 kW ca 0,028 0,057 10 20

    AB.41000 VẬN CHUYỂN ĐẤT BẰNG Ô TÔ TỰ ĐỔ

    Thành phần công việc: Vận chuyển đất từ máy đào đổ lên phương tiện, vận chuyển đến nơi đắp hoặc đổ đi bằng ô tô tự đổ. Đơn vị tính: 100m3 đất nguyên thổ Mã hiệu Công tác xây dựng Thành phần hao phí Đơn vị Cấp đất I II III IV AB.4111 Vận chuyển đất bằng ô tô tự đổ trong phạm vi ≤ 300m Ôtô tự đổ 5 t ca 0,666 0,790 1,000 1,100 AB.4112 Ôtô tự đổ 7 t ca 0,519 0,593 0,740 0,825 AB.4113 Ôtô tự đổ 10 t ca 0,420 0,480 0,592 0,660 AB.4114 Ôtô tự đổ 12 t ca 0,349 0,402 0,509 0,561 AB.4115 Ôtô tự đổ 22 t ca 0,234 0,269 0,340 0,375 AB.4116 Ôtô tự đổ 27 t ca 0,180 0,207 0,269 0,296 AB.4121 Vận chuyển đất bằng ô tô tự đổ trong phạm vi ≤ 500m Ôtô tự đổ 5 t ca 0,833 0,948 1,230 1,309 AB.4122 Ôtô tự đổ 7 t ca 0,650 0,749 0,910 0,982 AB.4123 Ôtô tự đổ 10 t ca 0,514 0,589 0,698 0,760 AB.4124 Ôtô tự đổ 12 t ca 0,453 0,520 0,621 0,676 AB.4125 Ôtô tự đổ 22 t ca 0,299 0,343 0,416 0,453 AB.4126 Ôtô tự đổ 27 t ca 0,245 0,281 0,341 0,371 AB.4131 Vận chuyển đất bằng ô tô tự đổ trong phạm vi ≤ 700m Ôtô tự đổ 5 t ca 0,966 1,109 1,402 1,492 AB.4132 Ôtô tự đổ 7 t ca 0,752 0,869 1,079 1,134 AB.4133 Ôtô tự đổ 10 t ca 0,587 0,665 0,809 0,848 AB.4134 Ôtô tự đổ 12 t ca 0,517 0,580 0,720 0,746 AB.4135 Ôtô tự đổ 22 t ca 0,341 0,381 0,481 0,499 AB.4136 Ôtô tự đổ 27 t ca 0,282 0,307 0,404 0,419 AB.4141 Vận chuyển đất bằng ô tô tự đổ trong phạm vi ≤ 1000m Ôtô tự đổ 5 t ca 1,150 1,329 1,711 1,791 AB.4142 Ôtô tự đổ 7 t ca 0,882 0,999 1,283 1,348 AB.4143 Ôtô tự đổ 10 t ca 0,679 0,769 0,924 0,984 AB.4144 Ôtô tự đổ 12 t ca 0,598 0,684 0,813 0,876 AB.4145 Ôtô tự đổ 22 t ca 0,395 0,457 0,553 0,587 AB.4146 Ôtô tự đổ 27 t ca 0,328 0,379 0,459 0,487 1 2 3 4

    AB.42000 VẬN CHUYỂN ĐẤT 1KM TIẾP THEO BẰNG ÔTÔ TỰ ĐỔ

    Áp dụng đối với trường hợp cự ly vận chuyển đất từ nơi đào đến nơi đắp hoặc đổ > 1000m. Đơn vị tính: 100m3 đất nguyên thổ /1km Mã hiệu Công tác xây dựng Thành phần hao phí Đơn vị Cấp đất I II III IV AB.4211 Vận chuyển đất bằng ô tô tự đổ 1km tiếp theo trong phạm vi ≤ 5km Ôtô tự đổ 5 t ca 0,530 0,600 0,688 0,730 AB.4212 Ôtô tự đổ 7 t ca 0,376 0,426 0,461 0,504 AB.4213 Ôtô tự đổ 10 t ca 0,256 0,294 0,318 0,363 AB.4214 Ôtô tự đổ 12 t ca 0,225 0,262 0,283 0,323 AB.4215 Ôtô tự đổ 22 t ca 0,150 0,175 0,189 0,216 AB.4216 Ôtô tự đổ 27 t ca 0,113 0,131 0,141 0,164 AB.4221 Vận chuyển đất bằng ô tô tự đổ 1km tiếp theo ngoài phạm vi 5km Ôtô tự đổ 5 t ca 0,440 0,510 0,571 0,628 AB.4222 Ôtô tự đổ 7 t ca 0,299 0,342 0,377 0,414 AB.4223 Ôtô tự đổ 10 t ca 0,206 0,236 0,264 0,293 AB.4224 Ôtô tự đổ 12 t ca 0,179 0,210 0,232 0,261 AB.4225 Ôtô tự đổ 22 t ca 0,119 0,141 0,155 0,175 AB.4226 Ôtô tự đổ 27 t ca 0,090 0,105 0,116 0,131 1 2 3 4 Ghi chú: Trường hợp dự án đầu tư xây dựng được cấp phép khai thác đất tại mỏ, vận chuyển về để đắp tại công trình thì định mức vận chuyển bằng ô tô tự đổ được tính như sau: - Định mức vận chuyển với cự ly vận chuyển > 15km đến ≤ 25km = Đm1 + Đm2 x 4 + Đm3 x 10 + Đm3 x 0,85 x (L-15). - Định mức vận chuyển với cự ly vận chuyển > 25km = Đm1 + Đm2 x 4 + Đm3 x 10 + Đm3 x 0,85 x 10 + Đm3 x 0,80 x (L-25).

    AB.50000 CÔNG TÁC ĐÀO ĐÁ MẶT BẰNG, HỐ MÓNG CÔNG TRÌNH KÊNH MƯƠNG, NỀN ĐƯỜNG BẰNG KHOAN NỔ MÌN

    Qui định áp dụng Định mức khoan nổ phá đá mặt bằng, hố móng công trình, kênh mương nền đường cũng như khoan nổ phá đá đường viền được tính toán theo loại thuốc nổ Amônít với công suất nổ quy định tương ứng là 350cm3. Trường hợp dùng loại thuốc nổ khác thì các hao phí vật liệu, nhân công, máy thi công được qui đổi bằng cách nhân các mức hao phí tương ứng với hệ số điều chỉnh dưới đây: - Hệ số chuyển đổi vật liệu nổ: KTN = 350 / e - Hệ số chuyển đổi vật liệu còn lại: KVL = (1+( KTN - 1) / 2) - Hệ số chuyển đổi hao phí nhân công, máy thi công: KNC,MTC = (1+(KTN -1) / 3) Trong đó: e là công suất nổ của loại thuốc sẽ sử dụng (cm3) *Thành phần công việc: Chuẩn bị mặt bằng, định vị lỗ khoan, xác định chiều sâu lỗ khoan, khoan tạo lỗ, thông lỗ thổi rửa nghiệm thu lỗ khoan, nạp mìn theo hộ chiếu, cảnh giới, nổ mìn, kiểm tra bãi nổ, xử lý các lỗ mìn câm (nếu có) trước khi tiến hành công tác bốc xúc, vận chuyển, xử lý đá quá cỡ theo yêu cầu kỹ thuật.

    AB.51100 PHÁ ĐÁ MẶT BẰNG CÔNG TRÌNH BẰNG KHOAN NỔ MÌN

    AB.51110 PHÁ ĐÁ MẶT BẰNG CÔNG TRÌNH BẰNG MÁY KHOAN Ф42mm

    Đơn vị tính: 100m3 đá nguyên khai Mã hiệu Công tác xây dựng Thành phần hao phí Đơn vị Cấp đá I II III IV AB.5111 Phá đá mặt bằng công trình bằng máy khoan Ф42mm Thuốc nổ Amônít kg 64,89 56,70 51,98 50,09 Kíp điện vi sai cái 6,750 5,850 4,950 4,500 Dây nổ m 315,00 270,00 225,00 189,00 Dây điện nổ mìn m 92,70 85,50 81,00 76,50 Mũi khoan Ф42mm cái 6,000 3,500 2,800 1,210 Cần khoan Ф32, L=1,5m cái 2,500 2,000 1,207 0,807 Vật liệu khác % 0,5 0,5 0,5 0,5 Nhân công 3,5/7 công 22,95 17,55 15,30 12,60 Máy thi công Máy khoan cầm tay Ф42mm ca 14,043 8,547 7,027 4,492 Máy nén khí 660m3/h ca 4,681 2,849 2,342 1,497 Máy khác % 0,5 0,5 0,5 0,5 1 2 3 4

    AB.51120 PHÁ ĐÁ MẶT BẰNG CÔNG TRÌNH BẰNG MÁY KHOAN Ф76mm

    Đơn vị tính: 100m3 đá nguyên khai Mã hiệu Công tác xây dựng Thành phần hao phí Đơn vị Cấp đá I II III IV AB.5112 Phá đá mặt bằng công trình bằng máy khoan Ф76mm Thuốc nổ Amônít kg 63,45 55,35 50,67 47,70 Kíp điện vi sai cái 0,810 0,700 0,590 0,570 Dây nổ m 49,50 45,54 38,61 32,67 Dây điện m 27,00 25,20 24,30 23,40 Mũi khoan Ф76mm cái 0,251 0,167 0,150 0,135 Mũi khoan Ф42mm cái 0,260 0,190 0,130 0,070 Cần khoan Ф38, L=3,73m cái 0,324 0,216 0,194 0,175 Cần khoan Ф32, L=0,70m cái 0,060 0,045 0,035 0,025 Đuôi choòng Ф38mm cái 0,350 0,250 0,150 0,080 Vật liệu khác % 0,5 0,5 0,5 0,5 Nhân công 3,5/7 công 6,61 6,09 5,56 5,35 Máy thi công Máy khoan xoay đập tự hành Ф76mm ca 1,099 0,989 0,765 0,450 Máy nén khí 1200m3/h ca 1,099 0,989 0,765 0,450 Máy khoan cầm tay Ф42mm ca 0,216 0,198 0,153 0,090 Máy nén khí 660m3/h ca 0,072 0,066 0,051 0,030 Máy khác % 0,5 0,5 0,5 0,5 1 2 3 4

    AB.51130 PHÁ ĐÁ MẶT BẰNG CÔNG TRÌNH BẰNG MÁY KHOAN Ф105mm

    Đơn vị tính: 100m3 đá nguyên khai Mã hiệu Công tác xây dựng Thành phần hao phí Đơn vị Cấp đá I II III IV AB.5113 Phá đá mặt bằng công trình bằng máy khoan Ф105mm Thuốc nổ Amônít kg 63,11 55,20 50,60 46,00 Kíp điện vi sai cái 0,690 0,600 0,530 0,460 Dây nổ m 46,00 42,32 35,88 30,36 Dây điện m 27,60 24,84 23,00 20,24 Mũi khoan Ф105mm cái 0,698 0,465 0,257 0,125 Mũi khoan Ф42mm cái 0,140 0,093 0,051 0,025 Cần khoan Ф89, L=0,96m cái 0,342 0,228 0,159 0,095 Cần khoan Ф32, L=0,70m cái 0,068 0,045 0,031 0,018 Quả đập khí nén Ф105mm cái 0,190 0,160 0,093 0,074 Vật liệu khác % 0,5 0,5 0,5 0,5 Nhân công 3,5/7 công 6,30 5,80 5,30 5,10 Máy thi công Máy khoan xoay đập tự hành Ф105mm ca 1,517 1,302 0,912 0,684 Máy nén khí 660m3/h ca 1,517 1,302 0,912 0,684 Máy khoan cầm tay Ф42mm ca 0,269 0,222 0,155 0,116 Máy nén khí 660m3/h ca 0,090 0,074 0,052 0,039 Máy khác % 0,5 0,5 0,5 0,5 1 2 3 4

    AB. 51200 PHÁ ĐÁ HỐ MÓNG CÔNG TRÌNH BẰNG KHOAN NỔ MÌN

    AB.51210 PHÁ ĐÁ HỐ MÓNG CÔNG TRÌNH BẰNG MÁY KHOAN Ф42mm

    Đơn vị tính: 100m3 đá nguyên khai Mã hiệu Công tác xây dựng Thành phần hao phí Đơn vị Cấp đá I II III IV AB.5121 Phá đá hố móng công trình bằng máy khoan Ф42mm Thuốc nổ Amônít kg 72,10 63,00 57,75 55,65 Kíp điện vi sai cái 7,500 6,500 5,500 5,000 Dây nổ m 350,00 300,00 250,00 210,00 Dây điện m 103,00 95,00 90,00 85,00 Mũi khoan Ф42mm cái 6,000 3,500 2,800 1,210 Cần khoan Ф32, L=1,5m cái 2,500 2,000 1,207 0,807 Vật liệu khác % 0,5 0,5 0,5 0,5 Nhân công 3,5/7 công 25,50 19,50 17,00 14,00 Máy thi công Máy khoan cầm tay Ф42mm ca 15,603 9,497 7,808 4,991 Máy nén khí 660m3/h ca 5,201 3,166 2,603 1,664 Máy khác % 0,5 0,5 0,5 0,5 1 2 3 4 Ghi chú: Khi khoan nổ tầng tiếp giáp lớp bảo vệ đáy hố móng thì các hao phí vật liệu, nhân công, máy thi công được nhân với hệ số điều chỉnh 1,2.

    AB.51220 PHÁ ĐÁ HỐ MÓNG CÔNG TRÌNH BẰNG MÁY KHOAN Ф76mm

    Đơn vị tính: 100m3 đá nguyên khai Mã hiệu Công tác xây dựng Thành phần hao phí Đơn vị Cấp đá I II III IV AB.5122 Phá đá hố móng công trình bằng máy khoan Ф76mm Thuốc nổ Amônít kg 70,50 61,50 56,30 53,00 Kíp điện vi sai cái 0,900 0,780 0,660 0,630 Dây nổ m 55,00 50,60 42,90 36,30 Dây điện m 30,00 28,00 27,00 26,00 Mũi khoan Ф76mm cái 0,251 0,167 0,150 0,135 Mũi khoan Ф42mm cái 0,260 0,190 0,130 0,070 Cần khoan Ф38, L=3,73m cái 0,324 0,216 0,194 0,175 Cần khoan Ф32, L=0,70m cái 0,060 0,045 0,035 0,025 Đuôi choòng Ф38mm cái 0,350 0,250 0,150 0,080 Vật liệu khác % 0,5 0,5 0,5 0,5 Nhân công 3,5/7 công 7,94 7,31 6,68 6,42 Máy thi công Máy khoan xoay đập tự hành Ф76mm ca 1,221 1,099 0,850 0,500 Máy nén khí 1200m3/h ca 1,221 1,099 0,850 0,500 Máy khoan cầm tay Ф42mm ca 0,240 0,220 0,170 0,100 Máy nén khí 660m3/h ca 0,080 0,073 0,057 0,033 Máy khác % 0,5 0,5 0,5 0,5 1 2 3 4

    AB.51230 PHÁ ĐÁ HỐ MÓNG CÔNG TRÌNH BẰNG MÁY KHOAN Ф105mm

    Đơn vị tính: 100m3 đá nguyên khai Mã hiệu Công tác xây dựng Thành phần hao phí Đơn vị Cấp đá I II III IV AB.5123 Phá đá hố móng công trình bằng máy khoan Ф105mm Thuốc nổ Amônít kg 68,60 60,00 55,00 50,00 Kíp điện vi sai cái 0,750 0,650 0,580 0,500 Dây nổ m 50,00 46,00 39,00 33,00 Dây điện m 30,00 27,00 25,00 22,00 Mũi khoan Ф105mm cái 0,698 0,465 0,257 0,125 Mũi khoan Ф42mm cái 0,140 0,093 0,051 0,025 Cần khoan Ф89, L= 0,96m cái 0,342 0,228 0,159 0,095 Cần khoan Ф32, L=0,70m cái 0,068 0,045 0,031 0,018 Quả đập khí nén Ф105mm cái 0,190 0,160 0,093 0,074 Vật liệu khác % 0,5 0,5 0,5 0,5 Nhân công 3,5/7 công 7,56 6,96 6,36 6,12 Máy thi công Máy khoan xoay đập tự hành Ф105mm ca 1,596 1,370 0,960 0,720 Máy nén khí 660m3/h ca 1,596 1,370 0,960 0,720 Máy khoan cầm tay Ф42mm ca 0,283 0,234 0,163 0,122 Máy nén khí 660m3/h ca 0,094 0,078 0,054 0,041 Máy khác % 0,5 0,5 0,5 0,5 1 2 3 4

    AB.51300 PHÁ ĐÁ KÊNH MƯƠNG, NỀN ĐƯỜNG BẰNG KHOAN NỔ MÌN

    AB.51310 PHÁ ĐÁ KÊNH MƯƠNG, NỀN ĐƯỜNG BẰNG MÁY KHOAN Ф42mm

    Đơn vị tính: 100m3 đá nguyên khai Mã hiệu Công tác xây dựng Thành phần hao phí Đơn vị Cấp đá I II III IV AB.5131 Phá đá kênh mương, nền đường bằng máy khoan Ф42mm Thuốc nổ Amônít kg 68,50 59,85 54,86 52,87 Kíp điện vi sai cái 7,125 6,175 5,225 4,750 Dây nổ m 332,5 285,0 237,5 199,5 Dây điện m 97,85 90,25 85,50 80,75 Mũi khoan Ф42mm cái 6,000 3,500 2,800 1,210 Cần khoan Ф32, L=1,5m cái 2,500 2,000 1,207 0,807 Vật liệu khác % 0,5 0,5 0,5 0,5 Nhân công 3,5/7 công 24,23 18,53 16,15 13,30 Máy thi công Máy khoan cầm tay Ф42mm ca 14,823 9,022 7,418 4,741 Máy nén khí 660m3/h ca 4,941 3,007 2,473 1,580 Máy khác % 0,5 0,5 0,5 0,5 1 2 3 4 Ghi chú: Khi khoan nổ tầng tiếp giáp lớp bảo vệ đáy kênh mương thì các hao phí vật liệu, nhân công, máy thi công được nhân với hệ số điều chỉnh 1,2.

    AB.51320 PHÁ ĐÁ KÊNH MƯƠNG, NỀN ĐƯỜNG BẰNG MÁY KHOAN Ф76mm

    Đơn vị tính: 100m3 đá nguyên khai Mã hiệu Công tác xây dựng Thành phần hao phí Đơn vị Cấp đá I II III IV AB.5132 Phá đá kênh mương, nền đường bằng máy khoan Ф76mm Thuốc nổ Amônít kg 66,98 58,43 53,49 50,35 Kíp điện vi sai cái 0,860 0,740 0,630 0,600 Dây nổ m 52,25 48,07 40,76 34,49 Dây điện m 28,50 26,60 25,65 24,70 Mũi khoan Ф76mm cái 0,251 0,167 0,150 0,135 Mũi khoan Ф42mm cái 0,260 0,190 0,130 0,070 Cần khoan Ф38, L=3,73m cái 0,324 0,216 0,194 0,175 Cần khoan Ф32, L=0,70m cái 0,060 0,045 0,035 0,025 Đuôi choòng Ф38mm cái 0,350 0,250 0,150 0,080 Vật liệu khác % 0,5 0,5 0,5 0,5 Nhân công 3,5/7 công 7,28 6,70 6,12 5,89 Máy thi công Máy khoan xoay đập tự hành Ф76mm ca 1,160 1,044 0,808 0,475 Máy nén khí 1200m3/h ca 1,160 1,044 0,808 0,475 Máy khoan cầm tay Ф42mm ca 0,228 0,209 0,162 0,095 Máy nén khí 660m3/h ca 0,076 0,070 0,054 0,032 Máy khác % 0,5 0,5 0,5 0,5 1 2 3 4

    AB.51330 PHÁ ĐÁ KÊNH MƯƠNG, NỀN ĐƯỜNG BẰNG MÁY KHOAN Ф105mm

    Đơn vị tính: 100m3 đá nguyên khai Mã hiệu Công tác xây dựng Thành phần hao phí Đơn vị Cấp đá I II III IV AB.5133 Phá đá kênh mương, nền đường bằng máy khoan Ф105mm Thuốc nổ Amônít kg 65,17 57,00 52,25 47,50 Kíp điện vi sai cái 0,710 0,620 0,550 0,480 Dây nổ m 47,50 43,70 37,05 31,35 Dây điện m 28,50 25,65 23,75 20,90 Mũi khoan Ф105mm cái 0,698 0,465 0,257 0,125 Mũi khoan Ф42mm cái 0,140 0,093 0,051 0,025 Cần khoan Ф89, L=0,96m cái 0,342 0,228 0,159 0,095 Cần khoan Ф32, L=0,70m cái 0,068 0,045 0,031 0,018 Quả đập khí nén Ф105mm cái 0,190 0,160 0,093 0,074 Vật liệu khác % 0,5 0,5 0,5 0,5 Nhân công 3,5/7 công 6,93 6,38 5,83 5,61 Máy thi công Máy khoan xoay đập tự hành Ф105mm ca 1,550 1,329 0,931 0,698 Máy nén khí 660m3/h ca 1,550 1,329 0,931 0,698 Máy khoan cầm tay Ф42mm ca 0,275 0,227 0,158 0,118 Máy nén khí 660m3/h ca 0,092 0,076 0,053 0,039 Máy khác % 0,5 0,5 0,5 0,5 1 2 3 4

    AB.51410 PHÁ ĐÁ NỔ MÌN BUỒNG TRÊN GIẾNG ĐIỀU ÁP TỪ TRÊN XUỐNG ĐƯỜNG KÍNH ≥20M BẰNG KHOAN NỔ MÌN, MÁY KHOAN Ф105mm

    Thành phần công việc: Chuẩn bị mặt bằng, định vị lỗ khoan, xác định chiều sâu lỗ khoan, khoan tạo lỗ, thông lỗ thổi rửa nghiệm thu lỗ khoan, nạp mìn theo hộ chiếu, cảnh giới, nổ mìn, kiểm tra bãi nổ, xử lý các lỗ mìn câm (nếu có) xử lý đá quá cỡ, xúc đá vào thùng cẩu lên đổ đống đảm bảo yêu cầu kỹ thuật. Đơn vị tính: 100m3 đá nguyên khai Mã hiệu Công tác xây dựng Thành phần hao phí Đơn vị Cấp đá I II III IV AB.5141 Phá đá nổ mìn buồng trên giếng điều áp từ trên xuống đường kính ≥ 20m bằng khoan nổ mìn, máy khoan Ф105mm Vật liệu Thuốc nổ Amônít kg 68,60 60,00 55,00 50,00 Kíp điện vi sai cái 0,750 0,650 0,580 0,500 Dây nổ m 50,00 46,00 39,00 33,00 Dây điện m 30,00 27,00 25,00 22,00 Mũi khoan Ф105mm cái 0,698 0,465 0,257 0,125 Mũi khoan Ф42mm cái 0,140 0,093 0,051 0,025 Cần khoan Ф89, L=0,96m cái 0,342 0,228 0,159 0,095 Cần khoan Ф32, L=0,70m cái 0,068 0,045 0,031 0,018 Quả đập khí nén Ф105mm cái 0,190 0,160 0,093 0,074 Vật liệu khác % 0,5 0,5 0,5 0,5 Nhân công 3,5/7 công 15,03 13,76 12,50 11,73 Máy thi công Máy khoan xoay đập tự hành Ф105mm ca 1,915 1,644 1,152 0,864 Máy nén khí 660m3/h ca 1,915 1,644 1,152 0,864 Máy khoan cầm tay Ф42mm ca 0,340 0,281 0,196 0,146 Máy nén khí 660m3/h ca 0,113 0,094 0,065 0,049 Cần cẩu 50 t ca 1,986 1,806 1,625 1,544 Máy đào 0,5m3 ca 1,986 1,806 1,625 1,544 Máy khác % 0,5 0,5 0,5 0,5 1 2 3 4

    AB.51510 PHÁ ĐÁ ĐƯỜNG VIỀN BẰNG KHOAN NỔ MÌN, MÁY KHOAN Ф105mm

    Thành phần công việc: Chuẩn bị, di chuyển máy khoan vào vị trí, định vị lỗ khoan, khoan tạo lỗ, nạp thuốc, đấu dây theo hộ chiếu, cảnh giới, nổ tạo viền. Kiểm tra xử lý lỗ mìn câm (nếu có). Đơn vị tính: 100m2 Mã hiệu Công tác xây dựng Thành phần hao phí Đơn vị Cấp đá I II III AB.5151 Phá đá đường viền bằng khoan nổ mìn, máy khoan Ф105mm Thuốc nổ Amônít kg 58,00 53,20 48,30 Kíp điện vi sai cái 34,00 34,00 34,00 Dây nổ m 373,0 340,0 311,0 Ống thép dàn khoan Ф60 m 4,000 4,000 4,000 Mũi khoan Ф105mm cái 2,790 1,860 1,674 Cần khoan Ф89, L=0,96m cái 2,070 1,380 1,242 Quả đập khí nén Ф105mm cái 2,040 1,360 1,224 Vật liệu khác % 0,5 0,5 0,5 Nhân công 3,5/7 công 7,50 6,85 6,25 Máy thi công Máy khoan xoay đập tự hành Ф105 ca 20,120 18,110 16,300 Máy nén khí 660m3/h ca 20,120 18,110 16,300 Máy khác % 0,5 0,5 0,5 1 2 3

    AB.51610 ĐÀO PHÁ ĐÁ CHIỀU DÀY ≤ 0,5m BẰNG BÚA CĂN KHÍ NÉN 3m3/ph

    Thành phần công việc: Đục phá, cậy, xeo (chiều dày đào đá ≤ 0,5m), đập đá tảng thành đá có thể vận chuyển được, xếp đá thành đống đúng nơi quy định hoặc bốc xếp lên phương tiện vận chuyển, hoàn thiện bề mặt sau khi đào theo yêu cầu kỹ thuật. Đơn vị tính: m3 đá nguyên khai Mã hiệu Công tác xây dựng Thành phần hao phí Đơn vị Cấp đá I II III IV AB.5161 Đào đá chiều dày ≤ 0,5m, bằng búa căn khí nén 3m3/ph Nhân công 3,0/7 Máy thi công Búa căn khí nén 3m3/ph Máy nén khí 540m3/h công ca ca 1,41 1,010 0,337 1,28 0,920 0,307 1,15 0,830 0,277 1,00 0,750 0,250 1 2 3 4

    AB.51700 PHÁ ĐÁ MỒ CÔI BẰNG MÁY ĐÀO 1,25m3 GẮN HÀM KẸP

    Thành phần công việc: Chuẩn bị, phá đá mồ côi bằng máy đào 1,25m3 gắn hàm kẹp bảo đảm yêu cầu kỹ thuật, ủi gom. Đơn vị tính: 100m3 Mã hiệu Công tác xây dựng Thành phần hao phí Đơn vị Số lượng AB.517 Phá đá mồ côi bằng máy đào 1,25m3 gắn hàm kẹp Nhân công 3,0/7 công 8,70 Máy thi công Máy đào 1,25m3 gắn hàm kẹp ca 3,20 Máy ủi 110 cv ca 0,06 10

    AB.51810 PHÁ ĐÁ BẰNG MÁY ĐÀO GẮN ĐẦU BÚA THỦY LỰC

    Thành phần công việc: Chuẩn bị máy móc, dụng cụ. Phá đá bằng máy đào gắn đầu búa thủy lực đảm bảo theo yêu cầu kỹ thuật. Thu dọn hiện trường sau khi thi công. Đơn vị tính: 100m3 đá nguyên khai Mã hiệu Công tác xây dựng Thành phần hao phí Đơn vị Cấp đá III IV AB.5181 Phá đá bằng máy đào gắn đầu búa thủy lực Nhân công 3,0/7 Máy thi công công 2,21 2,05 Máy đào 1,6m3 gắn đầu búa thủy lực ca 3,995 - Máy đào 1,25m3 gắn đầu búa thủy lực ca - 3,546 1 2

    AB.52100 XÚC ĐÁ SAU NỔ MÌN ĐỔ LÊN PHƯƠNG TIỆN VẬN CHUYỂN BẰNG MÁY ĐÀO

    Thành phần công việc: Chuẩn bị, xúc đá sau nổ mìn lên phương tiện vận chuyển hoặc đổ bên cạnh. Đơn vị tính: 100m3 đá nguyên khai Mã hiệu Công tác xây dựng Thành phần hao phí Đơn vị Số lượng AB.5211 Xúc đá sau nổ mìn lên phương tiện vận chuyển, bằng máy đào 0,8m3 Nhân công 3,0/7 công 1,46 Máy thi công Máy đào 0,8m3 ca 0,500 Máy ủi 110 cv ca 0,090 AB.5212 Xúc đá sau nổ mìn lên phương tiện vận chuyển, bằng máy đào 1,25m3 Nhân công 3,0/7 công 1,30 Máy thi công Máy đào 1,25m3 ca 0,430 Máy ủi 110 cv ca 0,077 AB.5213 Xúc đá sau nổ mìn lên phương tiện vận chuyển, bằng máy đào 1,6m3 Nhân công 3,0/7 công 1,18 Máy thi công Máy đào 1,6m3 ca 0,410 Máy ủi 110 cv ca 0,073 AB.5214 Xúc đá sau nổ mìn lên phương tiện vận chuyển, bằng máy đào 2,3m3 Nhân công 3,0/7 công 1,09 Máy thi công Máy đào 2,3m3 ca 0,340 Máy ủi 110 cv ca 0,061 AB.5215 Xúc đá sau nổ mìn lên phương tiện vận chuyển, bằng máy đào 3,6m3 Nhân công 3,0/7 công 0,98 Máy thi công Máy đào 3,6m3 ca 0,290 Máy ủi 110 cv ca 0,052 1

    AB.53000 VẬN CHUYỂN ĐÁ SAU NỔ MÌN BẰNG Ô TÔ TỰ ĐỔ

    Thành phần công việc: Vận chuyển đá nổ mìn do máy đào đổ lên phương tiện vận chuyển đến nơi đắp hoặc đổ đi bằng ô tô tự đổ. Đơn vị tính: 100m3 đá nguyên khai Mã hiệu Công tác xây dựng Thành phần hao phí Đơn vị Số lượng AB.5311 Vận chuyển đá sau nổ mìn bằng ô tô tự đổ trong phạm vi ≤ 300m Ôtô tự đổ 5 t ca 1,628 AB.5312 Ôtô tự đổ 7 t ca 1,229 AB.5313 Ôtô tự đổ 10 t ca 0,975 AB.5314 Ôtô tự đổ 12 t ca 0,842 AB.5315 Ôtô tự đổ 22 t ca 0,574 AB.5316 Ôtô tự đổ 27 t ca 0,462 AB.5321 Vận chuyển đá sau nổ mìn bằng ô tô tự đổ trong phạm vi ≤ 500m Ôtô tự đổ 5 t ca 1,833 AB.5322 Ôtô tự đổ 7 t ca 1,463 AB.5323 Ôtô tự đổ 10 t ca 1,140 AB.5324 Ôtô tự đổ 12 t ca 1,014 AB.5325 Ôtô tự đổ 22 t ca 0,670 AB.5326 Ôtô tự đổ 27 t ca 0,549 AB.5331 Vận chuyển đá sau nổ mìn bằng ô tô tự đổ trong phạm vi ≤ 700m Ôtô tự đổ 5 t ca 2,029 AB.5332 Ôtô tự đổ 7 t ca 1,667 AB.5333 Ôtô tự đổ 10 t ca 1,255 AB.5334 Ôtô tự đổ 12 t ca 1,114 AB.5335 Ôtô tự đổ 22 t ca 0,739 AB.5336 Ôtô tự đổ 27 t ca 0,620 AB.5341 Vận chuyển đá sau nổ mìn bằng ô tô tự đổ trong phạm vi ≤ 1000m Ôtô tự đổ 5 t ca 2,471 AB.5342 Ôtô tự đổ 7 t ca 2,022 AB.5343 Ôtô tự đổ 10 t ca 1,437 AB.5344 Ôtô tự đổ 12 t ca 1,279 AB.5345 Ôtô tự đổ 22 t ca 0,863 AB.5346 Ôtô tự đổ 27 t ca 0,721 1

    AB.54000 VẬN CHUYỂN ĐÁ SAU NỔ MÌN 1KM TIẾP THEO BẰNG ÔTÔ TỰ ĐỔ

    Áp dụng đối với trường hợp cự ly vận chuyển đá sau nổ mìn từ nơi xúc đến nơi đắp hoặc đổ > 1000m. Đơn vị tính: 100m3 đá nguyên khai/1km Mã hiệu Công tác xây dựng Thành phần hao phí Đơn vị Số lượng AB.5411 Vận chuyển đá sau nổ mìn bằng ô tô tự đổ 1km tiếp theo trong phạm vi ≤ 5km Ôtô tự đổ 5 t ca 0,840 AB.5412 Ôtô tự đổ 7 t ca 0,716 AB.5413 Ôtô tự đổ 10 t ca 0,581 AB.5414 Ôtô tự đổ 12 t ca 0,510 AB.5415 Ôtô tự đổ 22 t ca 0,335 AB.5416 Ôtô tự đổ 27 t ca 0,267 AB.5421 Vận chuyển đá sau nổ mìn bằng ô tô tự đổ 1km tiếp theo ngoài phạm vi ≤ 5km Ôtô tự đổ 5 t ca 0,753 AB.5422 Ôtô tự đổ 7 t ca 0,642 AB.5423 Ôtô tự đổ 10 t ca 0,464 AB.5424 Ôtô tự đổ 12 t ca 0,403 AB.5425 Ôtô tự đổ 22 t ca 0,266 AB.5426 Ôtô tự đổ 27 t ca 0,210

    AB.55000 ỦI ĐÁ SAU NỔ MÌN BẰNG MÁY ỦI

    Thành phần công việc: Chuẩn bị, ủi đá sau nổ mìn bằng máy ủi ra khỏi mặt bằng công trình hoặc đến nơi đắp. Đơn vị tính: 100m3 đá nguyên khai Mã hiệu Công tác xây dựng Thành phần hao phí Đơn vị Số lượng AB.5511 Ủi đá sau nổ mìn trong Phạm vi ≤ 50m, máy ủi 140 cv Máy thi công Máy ủi 140 cv ca 0,77 AB.5512 Phạm vi ≤ 50m, máy ủi 180 cv Máy thi công Máy ủi 180 cv ca 0,64 AB.5513 Phạm vi ≤ 50m, máy ủi 240 cv Máy thi công Máy ủi 240 cv ca 0,43 AB.5514 Phạm vi ≤ 50m, máy ủi 320 cv Máy thi công Máy ủi 320 cv ca 0,29 AB.5515 Ủi đá sau nổ mìn trong Phạm vi ≤ 70m, máy ủi 140 cv Máy thi công Máy ủi 140 cv ca 0,98 AB.5516 Phạm vi ≤ 70m, máy ủi 180 cv Máy thi công Máy ủi 180 cv ca 0,85 AB.5517 Phạm vi ≤ 70m, máy ủi 240 cv Máy thi công Máy ủi 240 cv ca 0,68 AB.5518 Phạm vi ≤ 70m, máy ủi 320 cv Máy thi công Máy ủi 320 cv ca 0,40 AB.5519 Ủi đá sau nổ mìn trong Phạm vi ≤ 100m, máy ủi 140 cv Máy thi công Máy ủi 140 cv ca 1,50 AB.5520 Phạm vi ≤ 100m, máy ủi 180 cv Máy thi công Máy ủi 180 cv ca 1,21 AB.5521 Phạm vi ≤ 100m, máy ủi 240 cv Máy thi công Máy ủi 240 cv ca 0,97 AB.5522 Phạm vi ≤ 100m, máy ủi 320 cv Máy thi công Máy ủi 320 cv ca 0,47 1

    AB.55300 XÚC ĐÁ HỖN HỢP, ĐÁ TẢNG Ở BÃI TRỮ, CỤC BÊ TÔNG LÊN PHƯƠNG TIỆN VẬN CHUYỂN BẰNG MÁY ĐÀO

    Thành phần công việc: Xúc đá hỗn hợp, đá tảng, cục bê tông lên phương tiện vận chuyển bằng máy đào.

    AB.55310 XÚC ĐÁ HỖN HỢP TẠI BÃI TRỮ

    Đơn vị tính: 100m3 đá hỗn hợp Mã hiệu Công tác xây dựng Thành phần hao phí Đơn vị Máy đào có dung tích gầu (m3) 1,25 1,60 2,3 3,6 AB.5531 Xúc đá hỗn hợp, lên phương tiện vận chuyển bằng máy đào Nhân công 3,0/7 công 0,89 0,81 0,75 0,67 Máy thi công Máy đào ca 0,297 0,283 0,234 0,192 Máy ủi 110 cv ca 0,053 0,050 0,042 0,036 1 2 3 4

    AB.55320 - AB.55330 XÚC ĐÁ TẢNG Ở BÃI TRỮ, CỤC BÊ TÔNG

    Mã hiệu Công tác xây dựng Thành phần hao phí Đơn vị Đường kính đá tảng, cục bê tông 0,4÷1m ĐVT: 100m3 Đường kính đá tảng, cục bê tông > 1m ĐVT: 100 viên AB.5532 Xúc đá tảng, cục bê tông lên phương tiện vận chuyển bằng máy đào 3,6m3 Nhân công 3,0/7 công 0,67 0,59 Máy thi công Máy đào 3,6m3 ca 0,973 0,875 Máy ủi 140 cv ca 0,202 0,182 AB.5533 Xúc đá tảng, cục bê tông lên phương tiện vận chuyển bằng máy đào 2,3 m3 Nhân công 3,0/7 công 0,75 0,66 Máy thi công Máy đào 2,3 m3 ca 1,188 1,069 Máy ủi 140 cv ca 0,290 0,262 1 2

    AB.56000 VẬN CHUYỂN ĐÁ HỖN HỢP, ĐÁ TẢNG, CỤC BÊ TÔNG BẰNG ÔTÔ TỰ ĐỔ

    Thành phần công việc: Vận chuyển đá hỗn hợp, đá tảng, cục bê tông từ nơi xúc đến nới đắp hoặc đổ bằng ô tô tự đổ. Mã hiệu Công tác xây dựng Thành phần hao phí Đơn vị Đá hỗn hợp ĐVT 100m3 Đá tảng, cục bê tông đường kính 0,4÷1m ĐVT: 100m3 Đá tảng, cục bê tông đường kính > 1m ĐVT: 100 viên AB.5611 Vận chuyển đá bằng ô tô tự đổ trong phạm vi ≤ 300m Ôtô tự đổ 12 t ca 0,588 1,957 1,761 AB.5612 Ôtô tự đổ 22 t ca 0,416 1,383 1,244 AB.5613 Ôtô tự đổ 27 t ca 0,335 1,113 1,001 AB.5621 Vận chuyển đá bằng ô tô tự đổ trong phạm vi ≤ 500m Ôtô tự đổ 12 t ca 0,710 2,212 1,991 AB.5622 Ôtô tự đổ 22 t ca 0,493 1,535 1,382 AB.5623 Ôtô tự đổ 27 t ca 0,404 1,258 1,132 AB.5631 Vận chuyển đá bằng ô tô tự đổ trong phạm vi ≤ 700m Ôtô tự đổ 12 t ca 0,784 2,534 2,281 AB.5632 Ôtô tự đổ 22 t ca 0,539 1,743 1,569 AB.5633 Ôtô tự đổ 27 t ca 0,453 1,463 1,317 AB.5641 Vận chuyển đá bằng ô tô tự đổ trong phạm vi ≤ 1000m Ôtô tự đổ 12 t ca 0,895 3,152 2,836 AB.5642 Ôtô tự đổ 22 t ca 0,619 2,181 1,962 AB.5643 Ôtô tự đổ 27 t ca 0,517 1,822 1,639 1 2 3

    AB.57000 VẬN CHUYỂN ĐÁ HỖN HỢP, ĐÁ TẢNG, CỤC BÊ TÔNG 1KM TIẾP THEO BẰNG ÔTÔ TỰ ĐỔ

    Áp dụng đối với trường hợp cự ly vận chuyển đá hỗn hợp, đá tảng, cục bê tông từ nơi xúc đến nơi đắp hoặc đổ > 1000m. Mã hiệu Công tác xây dựng Thành phần hao phí Đơn vị Đá hỗn hợp ĐVT 100m3/1km Đá tảng, cục bê tông đường kính 0,4÷1m ĐVT 100m3/1km Đá tảng, cục bê tông đường kính >1m ĐVT 100 viên/1km AB.5711 Vận chuyển tiếp 1km trong phạm vi ≤ 5km Ôtô tự đổ 12 t ca 0,409 1,195 1,076 AB.5712 Ôtô tự đổ 22 t ca 0,262 0,767 0,690 AB.5713 Ôtô tự đổ 27 t ca 0,214 0,626 0,564 AB.5721 Vận chuyển tiếp 1km ngoài phạm vi 5km Ôtô tự đổ 12 t ca 0,340 1,019 0,916 AB.5722 Ôtô tự đổ 22 t ca 0,216 0,648 0,583 AB.5723 Ôtô tự đổ 27 t ca 0,172 0,516 0,465 1 2 3 Ghi chú: Định mức xúc, vận chuyển đá hỗn hợp, đá tảng, cục bê tông đường kính 0,4-1m được tính cho 100m3 đo tại bãi trữ.

    AB.58000 CÔNG TÁC PHÁ ĐÁ ĐÀO HẦM BẰNG KHOAN NỔ MÌN

    Hướng dẫn áp dụng
  • Định mức khoan nổ mìn đào phá đá trong hầm được tính cho các loại hầm ngang (tiết diện bình quân từ 10-15m2; ≤ 25m2; ≤ 50m2 và > 50m2) và hầm đứng, hầm nghiêng, theo một số công nghệ thi công phổ biến.
  • Định mức khoan nổ mìn đào phá đá trong hầm được tính theo loại thuốc nổ P113 - Quốc phòng với công suất nổ quy định tương ứng là 330cm3. Trường hợp dùng loại thuốc nổ khác thì các hao phí vật liệu, nhân công, máy thi công được qui đổi bằng cách nhân các mức hao phí tương ứng với hệ số điều chỉnh dưới đây: - Hệ số chuyển đổi vật liệu nổ: KTN = 330/e - Hệ số chuyển đổi vật liệu khoan: KVLK = (1+( KTN -1)/2) - Hệ số chuyển đổi hao phí nhân công, máy thi công: KNC, MTC = (1+( KTN -1)/3) Trong đó: e là công suất nổ của loại thuốc sẽ sử dụng (cm3)
  • Khi đào phá đá hầm ngang tại các vị trí đào khai mở cửa hầm, hầm giao nhau (ngã; ba, ngã; tư) và các đoạn hầm trong vùng đá phong hóa mạnh, nứt nẻ nhiều phải đào với chu kỳ đào trung bình < 1,5m và phải thực hiện gia cố tạm bằng vì thép, đổ bê tông hoặc phun vẩy vữa xi măng có lưới thép với chiều dày > 10cm thì định mức hao phí nhân công được nhân với hệ số 1,3 và định mức hao phí máy thi công được nhân với hệ số 1,2 so với định mức đào phá đá hầm ngang tương ứng đã được định mức.
  • Khi đào phá đá mở rộng hầm đứng, hầm nghiêng từ trên xuống với chiều sâu đào ≥ 50m thì định mức hao phí nhân công được nhân với hệ số 1,05, định mức hao phí máy thi công được nhân với hệ số 1,10 và khi chiều sâu đào ≥ 100m thì định mức hao phí nhân công được nhân với hệ số 1,10, định mức hao phí máy thi công được nhân với hệ số 1,20 so với định mức đào phá đá mở rộng hầm đứng, hầm nghiêng từ trên xuống tương ứng đã được định mức.

    ĐÀO HẦM NGANG BẰNG KHOAN NỔ MÌN

    Thành phần công việc: Chuẩn bị mặt bằng, máy móc, thiết bị, định vị gương hầm, khoan lỗ, tạo viền, thông lỗ, nạp thuốc, đấu dây nổ, dây tín hiệu, lấp bua, di chuyển thiết bị ra phạm vi an toàn, nổ mìn, kiểm tra bãi nổ, xử lý các lỗ mìn câm (nếu có) trước khi tiến hành công tác bốc xúc vận chuyển, chọc đá om theo đúng yêu cầu kỹ thuật.

    AB.58100 PHÁ ĐÁ ĐÀO HẦM NGANG BẰNG KHOAN NỔ MÌN

    Đơn vị tính: 100 m3 đá nguyên khai Mã hiệu Công tác xây dựng Thành phần hao phí Đơn vị Cấp đá I II III IV AB.5811 Phá đá đào hầm ngang tiết diện đào 10÷15m2, bằng máy khoan tự hành Vật liệu Thuốc nổ P113 kg 342,29 272,43 245,19 220,67 Kíp vi sai phi điện cái 298,18 269,79 242,80 218,52 Dây nổ m 591,63 534,83 481,35 433,22 Dây tín hiệu cuộn 300m cuộn 4,369 4,310 4,251 4,196 Mũi dẫn hướng Ф40mm cái 0,166 0,119 0,107 0,096 Mũi khoan Ф45mm cái 3,670 2,447 2,201 1,982 Mũi khoan Ф102mm cái 0,332 0,238 0,214 0,193 Cần khoan Ф38, L=4,32m cái 0,551 0,398 0,359 0,323 Đuôi choòng cái 0,412 0,299 0,269 0,242 Đầu nối cần khoan cái 0,551 0,398 0,359 0,323 Vật liệu khác % 0,5 0,5 0,5 0,5 Nhân công 3,5/7 công 35,98 32,18 28,97 26,07 Máy thi công Máy khoan tự hành 2 cần ca 4,937 4,272 3,845 3,461 Máy khác % 0,5 0,5 0,5 0,5 1 2 3 4 Đơn vị tính: 100m3 đá nguyên khai Mã hiệu Công tác xây dựng Thành phần hao phí Đơn vị Cấp đá I II III IV AB.5812 Phá đá đào hầm ngang tiết diện đào ≤ 25m2, bằng máy khoan tự hành Vật liệu Thuốc nổ P113 Kíp vi sai phi điện kg cái 272,57 219,50 223,72 198,53 201,35 178,68 181,21 160,81 Dây nổ Dây tín hiệu cuộn 300m m cuộn 399,18 2,420 356,26 2,387 322,85 2,354 292,67 2,324 Mũi dẫn hướng Ф40mm cái 0,143 0,082 0,073 0,067 Mũi khoan Ф45mm cái 3,588 2,156 1,940 1,745 Mũi khoan Ф102mm cái 0,215 0,164 0,147 0,132 Cần khoan Ф38, L=4,32m cái 0,538 0,359 0,323 0,291 Đuôi choòng cái 0,404 0,269 0,242 0,218 Đầu nối cần khoan cái 0,538 0,359 0,323 0,291 Vật liệu khác % 0,5 0,5 0,5 0,5 Nhân công 3,5/7 công 24,82 21,93 19,74 17,76 Máy thi công Máy khoan tự hành 2 cần ca 3,371 2,892 2,603 2,343 Máy khác % 0,5 0,5 0,5 0,5 1 2 3 4 Đơn vị tính: 100 m3 đá nguyên khai Mã hiệu Công tác xây dựng Thành phần hao phí Đơn vị Cấp đá I II III IV AB.5813 Phá đá đào hầm ngang tiết diện đào ≤ 35m2, bằng máy khoan tự hành Vật liệu Thuốc nổ P113 Kíp vi sai phi điện kg cái 266,29 185,09 220,59 149,79 198,53 134,81 178,67 121,33 Dây nổ Dây tín hiệu cuộn 300m m cuộn 284,68 1,619 260,46 1,537 239,64 1,488 220,64 1,440 Mũi dẫn hướng Ф40mm cái 0,131 0,081 0,073 0,065 Mũi khoan Ф45mm cái 3,547 2,122 1,910 1,719 Mũi khoan Ф102mm cái 0,228 0,161 0,146 0,130 Cần khoan Ф38, L=4,32m cái 0,532 0,353 0,318 0,287 Đuôi choòng cái 0,399 0,265 0,238 0,215 Đầu nối cần khoan cái 0,532 0,353 0,318 0,287 Vật liệu khác % 0,5 0,5 0,5 0,5 Nhân công 3,5/7 công 20,70 18,51 16,66 14,99 Máy thi công Máy khoan tự hành 2 cần ca 2,794 2,289 2,060 1,856 Máy khác % 0,5 0,5 0,5 0,5 1 2 3 4 Đơn vị tính: 100 m3 đá nguyên khai Mã hiệu Công tác xây dựng Thành phần hao phí Đơn vị Cấp đá I II III IV AB.5814 Phá đá đào hầm ngang tiết diện đào ≤ 50m2, bằng máy khoan tự hành Vật liệu Thuốc nổ P113 Kíp vi sai phi điện kg cái 260,00 150,68 217,45 101,05 195,71 90,94 176,14 81,85 Dây nổ Dây tín hiệu cuộn 300m m cuộn 170,18 0,818 164,66 0,687 156,43 0,622 148,61 0,556 Mũi dẫn hướng Ф40mm cái 0,120 0,080 0,072 0,064 Mũi khoan Ф45mm cái 3,506 2,089 1,881 1,692 Mũi khoan Ф102mm cái 0,241 0,159 0,144 0,129 Cần khoan Ф38, L=4,32m cái 0,526 0,348 0,313 0,283 Đuôi choòng cái 0,395 0,261 0,235 0,212 Đầu nối cần khoan cái 0,526 0,348 0,313 0,283 Vật liệu khác % 0,5 0,5 0,5 0,5 Nhân công 3,5/7 công 16,59 15,08 13,58 12,22 Máy thi công Máy khoan tự hành 2 cần ca 2,218 1,686 1,517 1,368 Máy khác % 0,5 0,5 0,5 0,5 1 2 3 4 Đơn vị tính: 100 m3 đá nguyên khai Mã hiệu Công tác xây dựng Thành phần hao phí Đơn vị Cấp đá I II III IV AB.5815 Phá đá đào hầm ngang tiết diện đào > 50m2, bằng máy khoan tự hành Vật liệu Thuốc nổ P113 Kíp vi sai phi điện kg cái 260,00 132,21 217,45 100,35 195,71 90,31 176,14 81,29 Dây nổ Dây tín hiệu cuộn 300m m cuộn 148,54 0,687 143,00 0,578 135,85 0,520 129,05 0,468 Mũi dẫn hướng Ф40mm cái 0,105 0,076 0,069 0,062 Mũi khoan Ф45mm cái 3,039 2,001 1,801 1,621 Mũi khoan Ф102mm cái 0,208 0,153 0,137 0,123 Cần khoan Ф38, L=4,32m cái 0,456 0,334 0,300 0,271 Đuôi choòng cái 0,341 0,250 0,225 0,203 Đầu nối cần khoan cái 0,456 0,334 0,300 0,271 Vật liệu khác % 0,5 0,5 0,5 0,5 Nhân công 3,5/7 công 14,61 13,28 11,95 10,75 Máy thi công Máy khoan tự hành 2 cần ca 1,920 1,612 1,453 1,305 Máy khác % 0,5 0,5 0,5 0,5 1 2 3 4

    AB.58210 PHÁ ĐÁ HẠ NỀN HẦM NGANG BẰNG KHOAN NỔ MÌN

    Thành phần công việc Chuẩn bị mặt bằng, máy móc, thiết bị, khoan lỗ, tạo viền, thông lỗ, nạp thuốc, đấu dây nổ, dây tín hiệu, lấp bua, di chuyển thiết bị ra phạm vi an toàn, nổ mìn, kiểm tra bãi nổ, xử lý các lỗ mìn câm (nếu có) trước khi tiến hành công tác bốc xúc vận chuyển, chọc đá om theo đúng yêu cầu kỹ thuật. Đơn vị tính: 100 m3 đá nguyên khai Mã hiệu Công tác xây dựng Thành phần hao phí Đơn vị Cấp đá I II III IV AB.5821 Phá đá hạ nền hầm ngang, bằng máy khoan hầm tự hành Vật liệu Thuốc nổ P113 kg 177,45 160,95 152,10 136,89 Kíp vi sai phi điện cái 77,33 70,14 66,29 59,66 Dây nổ m 83,75 75,96 71,78 64,61 Dây tín hiệu cuộn 300m cuộn 0,389 0,353 0,334 0,300 Mũi dẫn hướng Ф40mm cái 0,029 0,027 0,025 0,023 Mũi khoan Ф45mm cái 1,453 1,318 1,246 1,121 Mũi khoan Ф102mm cái 0,059 0,053 0,051 0,046 Cần khoan Ф38, L=4,32m cái 0,244 0,223 0,209 0,189 Đuôi choòng cái 0,183 0,167 0,157 0,142 Đầu nối cần khoan cái 0,244 0,223 0,209 0,189 Vật liệu khác % 0,5 0,5 0,5 0,5 Nhân công 3,5/7 công 9,60 8,71 8,23 7,40 Máy thi công Máy khoan tự hành 2 cần ca 1,243 1,127 1,066 0,959 Máy khác % 0,5 0,5 0,5 0,5 1 2 3 4

    ĐÀO HẦM (GIẾNG) ĐỨNG, HẦM (GIẾNG) NGHIÊNG

    AB.58300 PHÁ ĐÁ ĐÀO HẦM DẪN TỪ DƯỚI LÊN BẰNG KHOAN NỔ MÌN

    Thành phần công việc Chuẩn bị, lắp đặt tổ hợp dàn khoan leo, nâng hạ dàn khoan leo. Định vị lỗ khoan, khoan tạo lỗ bằng máy khoan cầm tay, thông lỗ, nạp thuốc, đấu dây, lấp bua, di chuyển dàn khoan ra phạm vi an toàn, nổ mìn, kiểm tra bãi nổ, xử lý các lỗ mìn câm (nếu có) trước khi tiến hành công tác bốc xúc vận chuyển, chọc đá om theo đúng yêu cầu kỹ thuật. Đơn vị tính: 1 m3 đá nguyên khai Mã hiệu Công tác xây dựng Thành phần hao phí Đơn vị Cấp đá I II III IV AB.5831 Phá đá đào hầm dẫn đứng từ dưới lên, tiết diện đào ≤5m2 chiều cao ≤50m, bằng tổ hợp máy khoan cầm tay Ф42mm và dàn khoan leo Vật liệu Thuốc nổ P113 kg 4,641 4,210 3,789 3,410 Kíp vi sai phi điện cái 10,465 9,492 8,543 7,689 Dây nổ m 19,379 17,578 15,820 14,239 Dây tín hiệu cuộn 150m cuộn 0,358 0,324 0,292 0,263 Mũi khoan Ф42mm cái 0,787 0,601 0,301 0,151 Cần khoan L=1,83m cái 0,255 0,170 0,113 0,085 Vật liệu khác % 0,5 0,5 0,5 0,5 Nhân công 3,5/7 công 5,83 5,58 5,46 5,31 Máy thi công Máy khoan cầm tay Ф42mm ca 0,985 0,738 0,615 0,461 Máy nén khí 1200m3/h ca 0,821 0,615 0,513 0,385 Tổ hợp dàn khoan leo ca 0,821 0,615 0,513 0,385 Máy khác % 0,5 0,5 0,5 0,5 AB.5832 Phá đá đào hầm dẫn nghiêng từ dưới lên, tiết diện đào ≤5m2 chiều cao ≤50m bằng tổ hợp máy khoan cầm tay Ф42mm và dàn khoan leo Vật liệu Thuốc nổ P113 kg 4,641 4,210 3,789 3,410 Kíp vi sai phi điện cái 10,465 9,492 8,543 7,689 Dây nổ m 19,379 17,578 15,820 14,239 Dây tín hiệu cuộn 150m cuộn 0,358 0,324 0,292 0,263 Mũi khoan Ф42mm cái 0,787 0,601 0,301 0,151 Cần khoan L=1,83m cái 0,255 0,170 0,113 0,085 Vật liệu khác % 0,5 0,5 0,5 0,5 Nhân công 3,5/7 công 6,99 6,70 6,55 6,37 Máy thi công Máy khoan cầm tay Ф42mm ca 1,182 0,887 0,738 0,554 Máy nén khí 1200m3/h ca 0,985 0,738 0,615 0,461 Tổ hợp dàn khoan leo ca 0,985 0,738 0,615 0,461 Máy khác % 0,5 0,5 0,5 0,5 1 2 3 4 Ghi chú: Khi chiều cao đào hầm (giếng) > 50m thì hao phí nhân công nhân với hệ số 1,2, hao phí máy thi công nhân với hệ số 1,05.

    AB.58400 KHOAN ĐÁ ĐÀO HẦM ĐƯỜNG KÍNH 2,4M BẰNG TỔ HỢP MÁY KHOAN ROBBIN

    Thành phần công việc: Chuẩn bị mặt bằng, định vị lỗ khoan, tổ hợp, lắp dựng thiết bị, hệ thống điều khiển tại chỗ định vị. Khoan lỗ dẫn hướng, lắp lưỡi khoan doa, khoan doa ngược theo yêu cầu kỹ thuật. Đơn vị tính: 100m Mã hiệu Công tác xây dựng Thành phần hao phí Đơn vị Hầm đứng Hầm nghiêng AB.584 Khoan đá đào hầm đường kính 2,4m bằng máy khoan Robbin Vật liệu Mũi khoan ROBBIN cái 0,396 0,396 Cần khoan ROBBIN cái 1,200 1,200 Lưỡi doa ROBBIN bộ 0,198 0,198 Nhân công 4,0/7 công 391,3 430,43 Máy thi công Máy khoan ROBBIN Máy khác ca % 42,948 1 47,243 1 10 20

    AB.58500 PHÁ ĐÁ MỞ RỘNG HẦM ĐỨNG, HẦM NGHIÊNG TỪ TRÊN XUỐNG BẰNG KHOAN NỔ MÌN

    Thành phần công việc: Chuẩn bị mặt bằng, máy móc, thiết bị. Định vị lỗ khoan, khoan tạo lỗ bằng máy khoan cầm tay, thông lỗ, nạp thuốc, đấu dây, lấp bua, di chuyển thiết bị ra phạm vi an toàn, nổ mìn, kiểm tra bãi nổ, xử lý các lỗ mìn câm (nếu có) trước khi tiến hành công tác bốc xúc vận chuyển, chọc đá om theo đúng yêu cầu kỹ thuật. Đơn vị tính: 100 m3 đá nguyên khai Mã hiệu Công tác xây dựng Thành phần hao phí Đơn vị Cấp đá I II III IV AB.5851 Phá đá mở rộng hầm đứng bằng máy khoan cầm tay Ф42mm Vật liệu Thuốc nổ P113 kg 266,80 241,99 217,80 196,02 Kíp vi sai phi điện cái 471,62 427,77 385,00 346,50 Dây nổ m 982,55 891,21 802,09 721,88 Dây tín hiệu cuộn 300m cuộn 4,538 4,113 3,698 3,327 Mũi khoan Ф42mm cái 40,586 31,036 15,518 7,759 Cần khoan L=1,22m cái 13,190 8,794 5,863 4,396 Cần khoan L=1,83m cái 13,190 8,794 5,863 4,396 Vật liệu khác % 0,5 0,5 0,5 0,5 Nhân công 3,5/7 công 158,17 145,46 139,11 131,18 Máy thi công Máy khoan cầm tay Ф42mm ca 50,803 38,108 31,755 23,821 Máy nén khí 660m3/h ca 16,938 12,706 10,585 7,944 Máy khác % 0,5 0,5 0,5 0,5 AB.5852 Phá đá mở rộng hầm nghiêng bằng máy khoan cầm tay Ф42mm Vật liệu Thuốc nổ P113 kg 266,80 241,99 217,80 196,02 Kíp vi sai phi điện cái 471,62 427,77 385,00 346,50 Dây nổ m 982,55 891,21 802,09 721,88 Dây tín hiệu cuộn 300m cuộn 4,538 4,113 3,698 3,327 Mũi khoan Ф42mm cái 40,586 31,036 15,518 7,759 Cần khoan L=1,22m cái 13,190 8,794 5,863 4,396 Cần khoan L=1,83m cái 13,190 8,794 5,863 4,396 Vật liệu khác % 0,5 0,5 0,5 0,5 Nhân công 3,5/7 công 189,80 174,55 166,94 157,40 Máy thi công Máy khoan cầm tay Ф42mm ca 60,974 45,723 38,108 28,583 Máy nén khí 660m3/h ca 20,321 15,241 12,706 9,524 Máy khác % 0,5 0,5 0,5 0,5 1 2 3 4

    AB.58610 PHÁ ĐÁ DƯỚI NƯỚC BẰNG KHOAN NỔ MÌN, MÁY KHOAN CẦM TAY Ф42mm, CHIỀU SÂU MẶT NƯỚC 3 ÷ 7m

    Thành phần công việc: Chuẩn bị, di chuyển thiết bị khoan, hệ nổi đến vị trí phá đá. Thả neo, rùa định vị, phương tiện nổi, định vị thiết bị khoan, định vị lỗ khoan, khoan tạo lỗ, lặn lấy búa đánh dấu lỗ khoan, lặn nạp thuốc, kíp, dấu dây nổ, dây điện, dùng tín hiệu, phao đánh dấu, lấp bua, di chuyển hệ nổi ra phạm vi an toàn, nổ mìn, lặn kiểm tra bãi nổ, xử lý các lỗ nổ mìn câm (nếu có), xử lý đá quá cỡ theo yêu cầu kỹ thuật theo yêu cầu kỹ thuật. Đơn vị tính: 1m3 đá nguyên khai Mã hiệu Công tác xây dựng Thành phần hao phí Đơn vị Cấp đá I II III IV AB.5861 Phá đá dưới nước bằng khoan nổ mìn, máy khoan cầm tay Ф42mm, chiều sâu mặt nước 3÷7m Vật liệu Thuốc nổ P113-F32 kg 2,850 2,740 2,590 2,460 Kíp điện vi sai cái 2,600 2,470 2,340 2,220 Dây điện m 1,600 1,570 1,490 1,430 Dây nổ chịu nước m 2,760 2,620 2,490 2,340 Phao nhựa cái 1,800 1,700 1,600 1,500 Phao đánh dấu cái 1,000 0,900 0,800 0,700 Mũi khoan Ф42mm cái 0,036 0,034 0,031 0,028 Cần khoan L=2,5m cái 0,027 0,022 0,019 0,016 Ống vách Ф76mm m 0,100 0,095 0,09 0,086 Vật liệu khác % 0,5 0,5 0,5 0,5 Nhân công 3,5/7 công 3,59 3,40 3,23 3,10 Máy thi công Máy khoan cầm tay Ф42mm ca 1,150 1,090 1,030 0,980 Máy nén khí 1200 m3/h ca 0,570 0,540 0,520 0,490 Sà lan 200 t ca 0,280 0,270 0,260 0,240 Sà lan 400 t ca 0,280 0,270 0,260 0,240 Phao 250 t ca 0,570 0,540 0,520 0,490 Tàu kéo 150 cv ca 0,320 0,300 0,285 0,273 Ca nô 54 cv ca 0,280 0,280 0,280 0,280 Trạm lặn ca 0,090 0,090 0,090 0,090 1 2 3 4 Ghi chú: Trường hợp khoan nổ mìn phá đá dưới nước ở độ sâu mặt nước >7m thì hao phí vật liệu, nhân công, máy thi công được nhân hệ số 1,1. Nếu chiều sâu <3m thì hao phí vật liệu, nhân công, máy thi công được nhân hệ số 0,9 so với định mức phá đá dưới nước tương ứng.

    AB.58700 PHÁ ĐÁ ĐÀO HẦM NGANG BẰNG MÁY KHOAN Ф42MM

    Thành phần công việc: Chuẩn bị mặt bằng, máy móc, thiết bị, định vị gương hầm, khoan lỗ, tạo viền, thông lỗ, nạp thuốc, đấu dây nổ, dây tín hiệu, lấp bua, di chuyển người và thiết bị ra phạm vi an toàn, nổ mìn, kiểm tra bãi nổ, xử lý các lỗ mìn câm (nếu có) trước khi tiến hành công tác bốc xúc vận chuyển, chọc đá om theo đúng yêu cầu kỹ thuật. Đơn vị tính: 100m3 đá nguyên khai Mã hiệu Công tác xây dựng Thành phần hao phí Đơn vị Cấp đá I II III IV AB.5871 Phá đá đào hầm ngang tiết diện đào ≤5m2, bằng máy khoan cầm tay Ф42mm Vật liệu Thuốc nổ P113 kg 570,350 507,450 463,250 386.750 Kíp vi sai phi điện cái 703,518 636,516 569,514 519,263 Dây nổ m 1591,289 1440,536 1239,531 1189,279 Dây tín hiệu cuộn 300m cuộn 16,750 16,750 16,750 16,750 Mũi khoan Ф42mm cái 78,624 54,567 24,505 11,210 Cần khoan L=1,2m cái 25,553 15,461 9,257 6,353 Vật liệu khác % 0,5 0,5 0,5 0,5 Nhân công 3,5/7 công 185,49 160,41 137,93 121,20 Máy thi công Máy khoan cầm tay Ф42mm ca 80,706 68,584 57,764 49,714 Máy nén khí 660 m3/h ca 26,902 22,861 19,255 16,571 Máy khác % 0,5 0,5 0,5 0,5 AB.5872 Phá đá đào hầm ngang tiết diện đào ≤10m2, bằng máy khoan cầm tay Ф42mm Vật liệu Thuốc nổ P113 kg 406,300 306,850 294,100 270,300 Kíp vi sai phi điện cái 522,388 469,083 405,117 373,134 Dây nổ m 1211,087 1100,213 990,405 916,844 Dây tín hiệu cuộn 300m cuộn 10,661 10,661 10,661 10,661 Mũi khoan Ф42mm cái 58,389 40,261 17,465 8,058 Cần khoan L=1,2m cái 18,977 11,407 6,598 4,566 Vật liệu khác % 0,5 0,5 0,5 0,5 Nhân công 3,5/7 công 133,55 114,33 95,28 83,86 Máy thi công Máy khoan cầm tay Ф42mm ca 58,646 49,372 40,243 34,736 Máy nén khí 660 m3/h ca 19,549 16,457 13,414 11,579 Máy khác % 0,5 0,5 0,5 0,5 1 2 3 4

    AB.59000 CÔNG TÁC XÚC, VẬN CHUYỂN ĐÁ NỔ MÌN TRONG HẦM

    AB.59100 BỐC XÚC VẬN CHUYỂN ĐÁ NỔ MÌN TRONG HẦM BẰNG TỔ HỢP MÁY CÀO VƠ 3 m3/ph, ÔTÔ TỰ ĐỔ 22 t

    Thành phần công việc: Xúc đá nổ mìn trong hầm bằng máy cào vơ lên ô tô tự đổ, ủi gom đá bằng máy ủi. Vận chuyển đá nổ mìn ra bãi thải, bãi trữ bằng ô tô tự đổ. Đơn vị tính: 100m3 đá nguyên khai Mã hiệu Công tác xây dựng Thành phần hao phí Đơn vị Cự ly trung bình (m) ≤ 500 ≤ 1000 AB.591 Xúc chuyển đá nổ mìn trong hầm bằng tổ hợp máy cào vơ 3 m3/ph, ô tô tự đổ 22 t Nhân công 3,0/7 công 1,89 2,22 Máy thi công Máy cào vơ 3 m3/ph ca 0,746 0,746 Máy ủi 140 cv ca 0,102 0,102 Ôtô tự đổ 22 t ca 1,478 2,273 10 20

    AB.59200 BỐC XÚC VẬN CHUYỂN ĐÁ NỔ MÌN TRONG HẦM BẰNG TỔ HỢP MÁY XÚC LẬT 1,65m3, ÔTÔ TỰ ĐỔ 10 t

    Thành phần công việc: Xúc đá nổ mìn trong hầm bằng máy xúc lật lên ô tô tự đổ. Vận chuyển đá nổ mìn ra bãi thải, bãi trữ bằng ô tô tự đổ. Đơn vị tính: 100m3 đá nguyên khai Mã hiệu Công tác xây dựng Thành phần hao phí Đơn vị Cự ly trung bình (m) ≤ 500 ≤ 1000 AB.592 Xúc chuyển đá nổ mìn trong hầm bằng tổ hợp máy xúc lật 1,65 m3, ô tô tự đổ 10 t Nhân công 3,0/7 công 2,36 2,78 Máy thi công Máy xúc lật 1,65 m3 ca 1,136 1,136 Ôtô tự đổ 10 t ca 3,067 4,688 10 20

    AB.59300 BỐC XÚC VẬN CHUYỂN ĐÁ NỔ MÌN TRONG HẦM BẰNG TỔ HỢP MÁY XÚC LẬT 0,9 m3, XE GOÒNG 3 t

    Thành phần công việc: Xúc đá nổ mìn trong hầm bằng máy xúc lật lên xe goòng. Vận chuyển đá nổ mìn ra bãi thải, bãi trữ bằng xe goòng. Đơn vị tính: 100m3 đá nguyên khai Mã hiệu Công tác xây dựng Thành phần hao phí Đơn vị Cự ly trung bình (m) ≤ 500 ≤ 1000 AB.593 Xúc chuyển đá nổ mìn trong hầm bằng tổ hợp máy xúc lật 0,9 m3, xe goòng 3 t Nhân công 3,0/7 công 5,98 7,03 Máy thi công Máy xúc lật 0,9 m3 ca 4,944 4,944 Tời ma nơ 13 kW ca 4,944 4,944 Đầu kéo 30 t ca 6,005 6,944 Xe goòng 3 t ca 36,029 41,667 Quang lật 360 t/h ca 4,944 4,944 10 20

    AB.59400 XÚC CHUYỂN ĐÁ NỔ MÌN TRONG HẦM BẰNG MÁY XÚC LẬT 1,65 m3 CỰ LY TRUNG BÌNH ≤ 100 m

    Thành phần công việc: Xúc chuyển đá nổ mìn trong hầm bằng máy xúc lật ra bãi thải, bãi trữ cự ly trung bình ≤ 100m. Đơn vị tính: 100m3 đá nguyên khai Mã hiệu Công tác xây dựng Thành phần hao phí Đơn vị Số lượng AB.594 Xúc chuyển đá nổ mìn trong hầm bằng máy xúc lật 1,65 m3 cự ly trung bình ≤ 100m Nhân công 3,0/7 công 1,72 Máy thi công Máy xúc lật 1,65 m3 ca 1,72 10

    AB.59500 BỐC XÚC, VẬN CHUYỂN ĐÁ NỔ MÌN TRONG HẦM BẰNG THỦ CÔNG

    Thành phần công việc: Bốc, xúc đá bằng thủ công, vận chuyển bằng xe cải tiến, đổ đúng nơi quy định. Đơn vị tính: 100m3 đá nguyên khai Mã hiệu Công tác xây dựng Thành phần hao phí Đơn vị Số lượng AB.5951 Bốc, xúc, vận chuyển đá nổ mìn trong hầm bằng xe cải tiến, cự ly ≤ 100m Nhân công 3,0/7 công 73,24 AB.5952 Vận chuyển đá nổ mìn trong hầm tiếp theo 100m bằng xe cải tiến Nhân công 3,0/7 công 17,76 1

    AB.59600 BỐC XÚC, VẬN CHUYỂN ĐẤT TRONG HẦM BẰNG THỦ CÔNG

    Thành phần công việc: Bốc, xúc đất bằng thủ công, vận chuyển bằng xe cải tiến, đổ đúng nơi quy định. Đơn vị tính: 100m3 đất nguyên thổ Mã hiệu Công tác xây dựng Thành phần hao phí Đơn vị Số lượng AB.5961 Bốc, xúc, vận chuyển đất trong hầm bằng xe cải tiến, cự ly ≤ 100m Nhân công 3,0/7 công 47,44 AB.5962 Vận chuyển đất trong hầm tiếp theo 100m bằng xe cải tiến Nhân công 3,0/7 công 13,74 1

    AB.60000 ĐẮP ĐẤT, ĐÁ, CÁT CÔNG TRÌNH BẰNG MÁY

    AB.61000 ĐẮP ĐẤT, CÁT MẶT BẰNG CÔNG TRÌNH BẰNG TÀU HÚT 585 cv

    Thành phần công việc: - Chuẩn bị, lắp dựng, tháo dỡ và di chuyển đường ống trong phạm vi công trình. - Hút đất, cát, đổ lên mặt đất, nâng cao mặt bằng công trình. San hoàn thiện mặt bằng đảm bảo yêu cầu kỹ thuật. Đơn vị tính: 100m3 Mã hiệu Công tác xây dựng Thành phần hao phí Đơn vị Cự ly (m) ≤ 500 ≤ 1000 AB.611 Đắp đất, cát mặt bằng công trình bằng tàu nút 585cv Nhân công 3,0/7 công 1,50 2,00 Máy thi công Tàu hút 600 cv ca 0,100 0,200 Máy ủi 110 cv ca 0,120 0,150 Tàu kéo 150 cv ca 0,037 0,040 Ca nô 30 cv ca 0,037 0,040 10 20

    AB.61200 BƠM CÁT SAN LẤP MẶT BẰNG TỪ PHƯƠNG TIỆN THỦY (TÀU HOẶC SÀ LAN)

    Thành phần công việc: - Chuẩn bị dụng cụ, phương tiện máy móc thiết bị thi công. - Vận chuyển, rải ống, lắp đặt ống PVC từ máy bơm đến vị trí cần san lấp. - Xả nước, bơm cát theo yêu cầu kỹ thuật (công tác di chuyển đầu ống, nối ống đến vị trí cần san lấp, tháo dỡ ống PVC sau khi san lấp đã tính trong định mức). Đơn vị tính: 100m3 cát Mã hiệu Công tác xây dựng Thành phần hao phí Đơn vị Cự ly vận chuyển (Km) ≤ 0,5 ≤ 1,0 ≤ 1,5 ≤ 2,0 ≤ 3,0 AB.612 Bơm cát san lấp mặt bằng từ phương tiện thủy Vật liệu Ống PVC Ф200mm m 0,800 0,880 0,970 1,060 1,170 Vật liệu khác % 5 5 5 5 5 Nhân công 3,0/7 công 0,46 0,59 0,77 1,10 1,43 Máy thi công Máy bơm nước động cơ diezel công suất 30 cv ca 0,120 - - - - Máy bơm nước động cơ diezel công suất 40 cv ca - 0,122 - - - Máy bơm nước động cơ diezel công suất 75 cv ca - - 0,123 - - Máy bơm nước động cơ diezel công suất 120 cv ca - - - 0,130 0,134 Máy bơm cát động cơ diezel công suất 126 cv ca 0,120 - - - - Máy bơm cát động cơ diezel công suất 350 cv ca - 0,122 - - - Máy bơm cát động cơ diezel công suất 380 cv ca - - 0,123 - - Máy bơm cát động cơ diezel công suất 480 cv ca - - - 0,130 0,134 Thuyền (ghe) 5 t đặt máy bơm ca 0,120 - - - - Thuyền (ghe) 40 t đặt máy bơm ca - 0,122 0,123 0,130 0,134 10 20 30 40 50

    AB.62000 SAN ĐẦM ĐẤT MẶT BẰNG BẰNG MÁY LU BÁNH THÉP

    Thành phần công việc: San đất trong phạm vi 30m thành từng lớp và đầm chặt theo đúng yêu cầu kỹ thuật. Đơn vị tính: 100m3 Mã hiệu Công tác xây dựng Thành phần hao phí Đơn vị Độ chặt yêu cầu K=0,85 K=0,90 K=0,95 K=0,98 AB.6212 San đầm đất bằng máy lu bánh thép 16 t Nhân công 3,0/7 công 0,36 0,47 0,58 0,67 Máy thi công Máy lu bánh thép 16 t ca 0,144 0,210 0,285 0,357 Máy ủi 110 cv ca 0,072 0,105 0,143 0,175 AB.6213 San đầm đất bằng máy lu bánh thép 25 t Nhân công 3,0/7 công 0,32 0,40 0,51 0,58 Máy thi công Máy lu bánh thép 25 t ca 0,130 0,179 0,250 0,312 Máy ủi 110 cv ca 0,065 0,089 0,125 0,156 1 2 3 4 Ghi chú: Trường hợp đắp đất tạo mặt bằng công trình không yêu cầu độ đầm chặt thì hao phí nhân công, máy thi công nhân hệ số 0,90 so với định mức san đầm đất mặt bằng K=0,85.

    AB.63000 ĐẮP ĐẤT ĐÊ ĐẬP, KÊNH MƯƠNG BẰNG MÁY LU BÁNH THÉP

    Thành phần công việc: Chuẩn bị, san đất có sẵn thành từng lớp trong phạm vi 30m, đầm chặt, bạt mái taluy. Hoàn thiện công trình theo yêu cầu kỹ thuật. Đơn vị tính: 100m3 Mã hiệu Công tác xây dựng Thành phần hao phí Đơn vị Dung trọng (T/m3) γ ≤ 1,65 γ ≤ 1,75 γ ≤ 1,8 γ \> 1,8 T/m3 T/m3 T/m3 T/m3 AB.6311 Đắp đất đê, đập, kênh mương bằng máy lu bánh thép 9 Nhân công 3,0/7 công 0,99 1,25 1,40 1,48 Máy thi công Máy lu bánh thép 9 t ca 0,210 0,293 0,361 0,400 Máy ủi 110 cv ca 0,104 0,147 0,181 0,182 AB.6312 Đắp đất đê, đập, kênh mương bằng máy lu bánh thép 16t Nhân công 3,0/7 công 0,91 1,16 1,30 1,33 Máy thi công Máy lu bánh thép 16 t ca 0,168 0,234 0,289 0,326 Máy ủi 110 cv ca 0,084 0,117 0,145 0,161 AB.6313 Đắp đất đê, đập, kênh mương bằng máy lu bánh thép 25t Nhân công 3,0/7 công 0,80 1,02 1,14 1,14 Máy thi công Máy lu bánh thép 25 t ca 0,147 0,206 0,253 0,280 Máy ủi 110 cv ca 0,074 0,103 0,127 0,140 1 2 3 4

    AB. 64000 ĐẮP ĐẤT NỀN ĐƯỜNG BẰNG MÁY LU BÁNH THÉP

    Thành phần công việc: Chuẩn bị, san đất có sẵn thành từng lớp trong phạm vi 30m, đầm chặt, gọt vỗ mái taluy. Hoàn thiện nền đường theo yêu cầu kỹ thuật. Đơn vị tính: 100m3 Mã hiệu Công tác xây dựng Thành phần hao phí Đơn vị Độ chặt yêu cầu K=0,85 K=0,90 K=0,95 K=0,98 AB.6411 Đắp đất nền đường bằng máy lu bánh thép 9 t Nhân công 3,0/7 công 1,05 1,30 1,65 - Máy thi công Máy lu bánh thép 9 t ca 0,220 0,300 0,420 - Máy ủi 110 cv ca 0,110 0,150 0,210 - Máy khác % 1,5 1,5 1,5 - AB.6412 Đắp đất nền đường bằng máy lu bánh thép 16 t Nhân công 3,0/7 công 0,95 1,20 1,45 1,65 Máy thi công Máy lu bánh thép 16 t ca 0,174 0,241 0,335 0,420 Máy ủi 110 cv ca 0,087 0,12 0,167 0,210 Máy khác % 1,5 1,5 1,5 1,5 AB.6413 Đắp đất nền đường bằng máy lu bánh thép 25 t Nhân công 3,0/7 công 0,83 1,05 1,27 1,44 Máy thi công Máy lu bánh thép 25 t ca 0,152 0,211 0,294 0,367 Máy ủi 110 cv ca 0,076 0,105 0,147 0,183 Máy khác % 1,5 1,5 1,5 1,5 1 2 3 4

    AB.65100 ĐẮP ĐẤT CÔNG TRÌNH BẰNG MÁY ĐẦM ĐẤT CẦM TAY 70 KG

    Thành phần công việc: Chuẩn bị, san gạt đất thành từng lớp bằng thủ công, đầm chặt. Hoàn thiện theo đúng yêu cầu kỹ thuật. Đơn vị tính: 100m3 Mã hiệu Công tác xây dựng Thành phần hao phí Đơn vị Độ chặt yêu cầu K=0,85 K=0,90 K=0,95 AB.651 Đắp đất công trình bằng máy đầm đất cầm tay 70 kg Nhân công 3,0/7 công 5,39 6,19 7,13 Máy thi công Máy đầm đất cầm tay 70 kg ca 3,350 3,845 4,428 10 20 30

    AB.66000 ĐẮP CÁT CÔNG TRÌNH BẰNG MÁY LU BÁNH THÉP

    Thành phần công việc: Chuẩn bị, san cát đã có sẵn tại nơi đắp thành từng lớp, tưới nước, đầm lèn, hoàn thiện bảo đảm yêu cầu kỹ thuật. Đơn vị tính: 100m3 Mã hiệu Công tác xây dựng Thành phần hao phí Đơn vị Độ chặt yêu cầu K=0,85 K=0,90 K=0,95 K=0,98 AB.6611 Đắp cát công trình bằng máy lu bánh thép 9 t Vật liệu Cát m3 122 122 122 122 Nhân công 3,0/7 công 1,02 1,33 1,49 1,50 Máy thi công Máy lu bánh thép 9 t ca 0,195 0,278 0,342 0,380 Máy ủi 110 cv ca 0,097 0,139 0,171 0,190 Máy khác % 1,5 1,5 1,5 1,5 AB.6612 Đắp cát công trình bằng máy lu bánh thép 16 t Vật liệu Cát m3 122 122 122 122 Nhân công 3,0/7 công 0,87 1,18 1,31 1,35 Máy thi công Máy lu bánh thép 16 t ca 0,150 0,223 0,274 0,310 Máy ủi 110 cv ca 0,075 0,111 0,137 0,155 Máy khác % 1,5 1,5 1,5 1,5 AB.6613 Đắp cát công trình bằng máy lu bánh thép 25 t Vật liệu Cát m3 122 122 122 122 Nhân công 3,0/7 công 0,81 1,03 1,15 1,16 Máy thi công Máy lu bánh thép 25 t ca 0,139 0,195 0,240 0,266 Máy ủi 110 cv ca 0,069 0,097 0,120 0,133 Máy khác % 1,5 1,5 1,5 1,5 AB.6614 Đắp cát công trình bằng máy đầm đất cầm tay 70 kg Vật liệu Cát m3 122 122 122 122 Nhân công 3,0/7 công 3,89 4,18 4,31 4,61 Máy thi công Máy đầm đất cầm tay 70 kg ca 1,900 2,042 2,174 2,464 Máy khác % 1,5 1,5 1,5 1,5 1 2 3 4 Ghi chú: Trường hợp đắp cát tạo mặt bằng công trình san nền không yêu cầu độ đầm chặt thì hao phí nhân công, máy thi công được nhân hệ số 0,85 so với định mức đắp cát công trình K=0,85.

    AB.67100 ĐẮP ĐÁ HỖN HỢP CÔNG TRÌNH BẰNG MÁY ỦI

    Thành phần công việc: Chuẩn bị, san đá đã có sẵn tại nơi đắp thành từng lớp, đầm lèn. Hoàn thiện bảo đảm yêu cầu kỹ thuật. Đơn vị tính: 100m3 Mã hiệu Công tác xây dựng Thành phần hao phí Đơn vị Bằng máy ủi 180 cv Bằng máy ủi 320 cv AB.671 Đắp đá hỗn hợp công trình Nhân công 3,0/7 công 3,75 3,19 Máy thi công Máy ủi ca 1,120 0,656 10 20

    AB.70000 CÔNG TÁC NẠO VÉT CÁC CÔNG TRÌNH THỦY

    Thuyết minh và hướng dẫn áp dụng: Do tính năng tác dụng, nguyên lý hoạt động, qui trình hoạt động và điều kiện làm việc của các tàu công trình thực hiện công tác nạo vét khác nhau, nên công tác nạo vét công trình thủy được định mức cho các khối tàu nút, tàu hút bụng tự hành và tàu cuốc sông, cuốc biển nhiều gầu. Công tác nạo vét công trình thủy được định mức theo nhóm tàu, theo từng loại đất phù hợp với điều kiện kỹ thuật, điều kiện thi công của các khối tàu như: chiều sâu nạo vét, chiều cao ống xả, chiều dài ống xả trong điều kiện thời tiết bình thường, tốc độ dòng chảy ≤ 2m/s. Trường hợp nạo vét khác với các điều kiện qui định trong định mức được điều chỉnh như sau:
  • Nạo vét các công trình thủy ở khu nước cảng, vũng quay tàu, âu tàu, các cảng đang khai thác có mặt bằng chật hẹp, lưu lượng tàu qua lại cảng lớn, định mức nạo vét được nhân với hệ số 1,1 so với định mức nạo vét bằng các khối tàu tương ứng
  • Nạo vét ở những nơi thường xuyên có sóng lớn quanh năm, bồi đắp cục bộ mạnh, khả năng rủi ro lớn ở các khu vực cửa biển hoặc những khu vực trực tiếp chịu ảnh hưởng của sóng ≥ cấp 3 hoặc nơi có dòng chảy thường xuyên > 2m/s, định mức nạo vét được nhân với hệ số 1,2 so với định mức nạo vét bằng các khối tàu tương ứng.
  • Nạo vét bằng tàu nút: Nếu chiều sâu nạo vét sâu thêm 1m hoặc chiều cao ống xả cao hơn 1m, hoặc chiều dài ống xả dài thêm 100m so với chiều sâu, chiều cao và chiều dài qui định trong định mức thì cứ 1m chiều cao, 1m sâu tăng thêm hoặc 100m chiều dài ống xả dài thêm thì được nhân hệ số 1,07 so với định mức nạo vét bằng tàu nút tương ứng. Hệ số điều chỉnh cho phần tăng thêm là 1+m*0,07 (trong đó m là số m chiều cao, chiểu sâu tăng thêm hoặc 100m chiều dài tăng thêm được xác định theo quy định). - Nạo vét ở những khu vực có chiều dày lớp đất nạo vét ≤ 0,4m thì định mức nạo vét bằng tàu nút được nhân với hệ số 1,05.
  • Nạo vét bằng tàu cuốc sông, cuốc biển: - Độ sâu hạ gầu đối với tàu cuốc sông, cuốc biển từ 6m đến 9m, nếu nạo vét ở độ sâu hạ gầu < 6m hoặc > 9m thì định mức nạo vét được nhân hệ số 1,1 so với định mức nạo vét bằng tàu cuốc sông, cuốc biển tương ứng. - Nạo vét ở những khu vực có chiều dày lớp đất nạo vét < 0,4m thì định mức nạo vét bằng tàu cuốc được nhân hệ số 1,1.
  • Nạo vét bằng tàu hút bụng tự hành:

    Độ sâu hạ gầu đối với tàu hút bụng tự hành từ 4m đến 6m đối với tàu có công suất ≤ 2500cv và từ 5m đến 9m đối với tàu hút bụng có công suất > 2500cv, nếu độ sâu hạ gầu <4m hoặc > 6m đối với tàu có công suất ≤ 2500cv và < 5m hoặc > 9m đối với tàu có công suất > 2500cv thì định mức được nhân 1,15 so với định mức nạo vét bằng tàu hút bụng tương ứng.

    AB.71000 NẠO VÉT BẰNG TÀU HÚT

    Thành phần công việc: Chuẩn bị công trường, làm phao tiêu báo hiệu, xác định vị trí nạo vét, di chuyển máy móc thiết bị trong phạm vi công trường, lắp ráp, tháo dỡ, định vị thiết bị, đường ống, đảm bảo an toàn giao thông thủy trong phạm vi công trường, nạo vét, nút đất, cát đổ đúng nơi qui định, hoàn thiện mặt bằng nạo vét (đảm bảo giao thông luồng tàu chưa tính trong định mức).

    AB.71100 NẠO VÉT BẰNG TÀU HÚT CÔNG SUẤT 585 cv

    Đơn vị tính: 100m3 Mã hiệu Công tác xây dựng Thành phần hao phí Đơn vị Loại đất Đất phù sa bùn lỏng Cát hạt trung, hạt to, đất cát pha Cát hạt mịn Đất sét dính Đất sét nửa cứng, sét cứng AB.711 Nạo vét bằng tàu nút công suất 585 cv, chiều sâu nạo vét ≤6m, chiều cao ống xả ≤3m, chiều dài ống xả ≤300m Nhân công 3,5/7 công 1,45 1,88 2,44 3,17 4,10 Máy thi công Tàu hút 585 cv (hoặc tương tự) ca 0,121 0,166 0,200 0,263 0,390 Tàu kéo 360 cv ca 0,024 0,033 0,040 0,052 0,078 Cẩu nổi 301 ca 0,061 0,083 0,100 0,132 0,195 Canô 23 cv ca 0,061 0,083 0,100 0,132 0,195 Tàu phục vụ 360 cv ca 0,061 0,083 0,100 0,132 0,195 Máy phát điện 62,5 kVA ca 0,121 0,166 0,200 0,263 0,390 Tời điện 3 t ca 0,121 0,166 0,200 0,263 0,390 Máy khác % 1,5 1,5 1,5 1,5 1,5 10 20 30 40 50

    AB.71200 NẠO VÉT BẰNG TÀU HÚT CÔNG SUẤT 1200 cv

    Đơn vị tính: 100m3 Mã hiệu Công tác xây dựng Thành phần hao phí Đơn vị Loại đất Đất phù sa bùn lỏng Cát hạt trung, hạt to, đất cát pha Cát hạt mịn Đất sét dính Đất sét nửa cứng, sét cứng AB.712 Nạo vét bằng tàu nút công suất 1200cv, chiều sâu nạo vét ≤8m, chiều cao ống xả ≤ 5m, chiều dài ống xả ≤500m Nhân công 3,5/7 công 0,72 0,94 1,15 1,58 2,45 Máy thi công Tàu hút 1200 cv (hoặc tương tự) ca 0,090 0,124 0,149 0,209 0,287 Tàu kéo 360 cv ca 0,018 0,025 0,031 0,043 0,058 Cẩu nổi 30 t ca 0,045 0,062 0,075 0,104 0,143 Canô 23 cv ca 0,045 0,062 0,075 0,104 0,143 Tàu phục vụ 360 cv ca 0,045 0,062 0,075 0,104 0,143 Máy phát điện 62,5 kVA ca 0,090 0,124 0,149 0,209 0,287 Tời điện 3 t ca 0,090 0,124 0,149 0,209 0,287 Máy khác % 1,5 1,5 1,5 1,5 1,5 10 20 30 40 50

    AB.71300 NẠO VÉT BẰNG TÀU HÚT CÔNG SUẤT 4170 cv

    Đơn vị tính: 100m3 Mã hiệu Công tác xây dựng Thành phần hao phí Đơn vị Loại đất Đất phù sa bùn lỏng Cát hạt trung, hạt to, đất cát pha Cát hạt mịn Đất sét dính Đất sét nửa cứng, sét cứng AB.713 Nạo vét bằng tàu nút công suất 4170cv, chiều sâu nạo ≤9m, chiều cao ống xả ≤ 6m, chiều dài ống xả ≤500m Nhân công 3,5/7 công 0,66 0,85 1,05 1,45 2,24 Máy thi công Tàu hút HA97 4170 cv (hoặc tương tự) ca 0,026 0,036 0,043 0,055 0,080 Tàu kéo 360 cv ca 0,006 0,007 0,009 0,011 0,018 Cẩu nổi 30 t ca 0,013 0,018 0,021 0,028 0,040 Canô 23 cv Tàu phục vụ 360 cv ca 0,013 0,018 0,021 0,028 0,040 ca 0,013 0,018 0,021 0,028 0,040 Máy phát điện 93,75 kVA ca 0,026 0,036 0,043 0,055 0,080 Tời điện 5T ca 0,026 0,036 0,043 0,055 0,080 Máy khác % 1,5 1,5 1,5 1,5 1,5 10 20 30 40 50

    AB.72000 NẠO VÉT BẰNG TÀU CUỐC BIỂN, CUỐC SÔNG

    Thành phần công việc: Chuẩn bị, xác định vị trí công trường, thả neo, rùa định vị phương tiện thiết bị, nạo vét đất đổ vào sà lan chứa đất, di chuyển máy móc thiết bị trong phạm vi công trường, nạo vét đảm bảo an toàn giao thông đường thủy trong phạm vi công trường, hoàn thiện mặt bằng theo đúng yêu cầu kỹ thuật (đảm bảo giao thông luồng tàu, vận chuyển đất cát theo tàu cuốc được tính riêng).

    AB.72100 NẠO VÉT BẰNG TÀU CUỐC BIỂN CÔNG SUẤT 2085 cv

    Đơn vị tính: 100 m3 Mã hiệu Công tác xây dựng Thành phần hao phí Đơn vị Loại đất Đất phù sa bùn lỏng Cát hạt trung, hạt to, đất cát pha Cát hạt mịn Đất sét dính Đất sét nửa cứng, sét cứng AB.721 Nạo vét bằng tàu cuốc biển công suất 2085cv, độ sâu hạ gầu từ 6m đến 9m Nhân công 3,5/7 công 3,25 3,64 4,45 5,24 7,32 Máy thi công Tàu cuốc biển công suất 2085 cv (hoặc tương tự) ca 0,065 0,088 0,107 0,126 0,176 Sà lan công tác 250 t ca 0,065 0,088 0,107 0,126 0,176 Tàu kéo 360 cv ca 0,016 0,021 0,025 0,030 0,042 Canô 23 cv ca 0,033 0,044 0,053 0,063 0,088 Sà lan chở nước 250 t ca 0,065 0,088 0,107 0,126 0,176 Sà lan chở dầu 250 t ca 0,065 0,088 0,107 0,126 0,176 Máy khác % 1,5 1,5 1,5 1,5 1,5 10 20 30 40 50

    AB.72200 NẠO VÉT BẰNG TÀU CUỐC SÔNG CÔNG SUẤT 495 cv

    Đơn vị tính: 100 m3 Mã hiệu Công tác xây lắp Thành phần hao phí Đơn vị Loại đất Đất phù sa bùn lỏng Cát hạt trung, hạt to, đất cát pha Cát hạt mịn Đất sét dính Đất sét nửa cứng, sét cứng AB.722 Nạo vét bằng tàu cuốc sông công suất 495 cv Nhân công 3,5/7 công 2,90 3,25 3,97 4,49 6,88 Máy thi công Tàu cuốc sông TC82 495cv (hoặc tương tự) ca 0,167 0,229 0,277 0,313 0,480 Tàu kéo 360 cv ca 0,035 0,046 0,055 0,063 0,095 Sà lan 250 t ca 0,167 0,229 0,277 0,313 0,480 Canô 23 cv ca 0,083 0,114 0,138 0,156 0,232 Tời điện 5T ca 0,167 0,229 0,277 0,313 0,480 Máy phát điện 62,5 kVA ca 0,167 0,229 0,277 0,313 0,480 Máy khác % 1,5 1,5 1,5 1,5 1,5 10 20 30 40 50

    AB.73000 NẠO VÉT BẰNG TÀU HÚT BỤNG TỰ HÀNH

    Thành phần công việc: Chuẩn bị, di chuyển thiết bị trong phạm vi công trường, nạo vét theo qui trình, vận chuyển đất cát đến bãi đổ đất trong phạm vi 6km, đảm bảo an toàn giao thông đường thủy trong phạm vi công trường, hoàn thiện mặt bằng theo đúng yêu cầu kỹ thuật (đảm bảo giao thông luồng tàu chưa tính trong định mức).

    AB.73100 NẠO VÉT BẰNG TÀU HÚT BỤNG TỰ HÀNH CÔNG SUẤT 1390 cv

    Đơn vị tính: 100m3 Mã hiệu Công tác xây dựng Thành phần hao phí Đơn vị Loại đất Đất phù sa bùn lỏng Cát hạt trung, hạt to, đất cát pha Cát hạt mịn Đất sét dính Đất sét nửa cứng, sét cứng AB.731 Nạo vét bằng tàu hút bụng tự hành công suất 1390 cv độ sâu hạ gầu từ 4m đến 6m, cự ly vận chuyển đất ≤ 6km Nhân công 3,5/7 Máy thi công công 1,89 2,19 2,7 3,75 5,41 Tàu hút bụng tự hành HB88 1390cv (hoặc tương tự) ca 0,108 0,148 0,179 0,222 0,320 Tàu cấp dầu 360 cv ca 0,054 0,074 0,089 0,111 0,160 Tàu cấp nước 360 cv ca 0,054 0,074 0,089 0,111 0,160 Tàu phục vụ 360 cv ca 0,108 0,148 0,179 0,222 0,320 Canô 23 cv ca 0,054 0,074 0,089 0,111 0,160 Máy khác % 1,5 1,5 1,5 1,5 1,5 10 20 30 40 50

    AB.73200 NẠO VÉT BẰNG TÀU HÚT BỤNG TỰ HÀNH CÔNG SUẤT 5945 cv

    Đơn vị tính: 100m3 Mã hiệu Công tác xây dựng Thành phần hao phí Đơn vị Loại đất Đất phù sa bùn lỏng Cát hạt trung, hạt to, đất cát pha Cát hạt mịn Đất sét dính Đất sét nửa cứng, sét cứng AB.732 Nạo vét bằng tàu hút bụng tự hành công suất 5945 cv độ sâu hạ gầu từ 5m đến 9m, cự ly vận chuyển đất ≤ 6 km Nhân công 3,5/7 công 1,79 2,08 2,56 3,56 4,92 Máy thi công Tàu hút bụng tự hành 5945cv (hoặc tương tự) ca 0,024 0,033 0,039 0,055 0,076 Tàu cấp dầu 600cv ca 0,008 0,011 0,013 0,017 0,024 Tàu cấp nước 360cv ca 0,008 0,011 0,013 0,017 0,024 Tàu phục vụ 360cv ca 0,024 0,033 0,039 0,055 0,076 Canô 75 cv ca 0,012 0,016 0,019 0,027 0,038 Máy khác % 1,5 1,5 1,5 1,5 1,5 10 20 30 40 50

    AB.74100 NẠO VÉT BẰNG TÀU HÚT PHUN, HÚT BỤNG TỰ HÀNH CÔNG SUẤT 3958 cv, ĐỔ ĐẤT BẰNG HỆ THỐNG THỦY LỰC XẢ ĐÁY

    Thành phần công việc: Chuẩn bị, di chuyển thiết bị trong phạm vi công trường, nạo vét theo qui trình, vận chuyển đất cát đến bãi đổ đất trong phạm vi 6km, đảm bảo an toàn giao thông đường thủy trong phạm vi công trường, hoàn thiện mặt bằng theo đúng yêu cầu kỹ thuật (đảm bảo giao thông luồng tàu chưa tính trong định mức). Đơn vị tính: 100m3 Mã hiệu Công tác xây dựng Thành phần hao phí Đơn vị Loại đất Đất phù sa bùn lỏng Cát hạt trung, hạt to, đất cát pha Cát hạt mịn Đất sét dính Đất sét nửa cứng, sét cứng AB.741 Nạo vét bằng tàu nút phun, nút bụng tự hành công suất 3958 cv độ sâu hạ gầu từ 5m đến 9m, cự ly vận chuyển đất ≤ 6km Nhân công 3,5/7 công 1,32 1,53 1,87 2,62 3,79 Máy thi công Tàu hút phun, nút bụng tự hành 3958cv ca 0,088 0,104 0,125 0,155 0,224 Tàu cấp dầu 360 cv ca 0,038 0,052 0,063 0,078 0,112 Tàu cấp nước 360 cv ca 0,038 0,052 0,063 0,078 0,112 Tàu phục vụ 360 cv ca 0,076 0,104 0,125 0,155 0,224 Ca nô 23 cv ca 0,038 0,052 0,063 0,078 0,112 Máy khác % 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 10 20 30 40 50

    AB.75100 XÓI HÚT ĐẤT TỪ TÀU HÚT PHUN, HÚT BỤNG TỰ HÀNH CÔNG SUẤT 3958 cv, PHUN LÊN BỜ

    Thành phần công việc: Chuẩn bị, xói làm loãng hỗn hợp bùn đất qua hệ thống van xả, nút hỗn hợp bùn đất, đẩy lên bờ. Lắp đặt, tháo dỡ đường ống bơm, di chuyển đầu ống bơm bằng thủ công. Đơn vị tính: 100m3 Mã hiệu Công tác xây dựng Thành phần hao phí Đơn vị Chiều dài ống (m) ≤ 300 ≤ 500 ≤ 800 ≤ 1000 AB.751 Xói nút đất từ tàu nút phun, nút bụng tự hành công suất 3958cv, phun lên bờ Vật liệu Ống thép Ф650mm m 0,050 0,055 0,06 0,065 Vật liệu khác % 5 5 5 5 Nhân công 3,0/7 công 0,25 0,30 0,35 0,45 Máy thi công Tàu hút bụng, phun tự hành 3958 cv ca 0,018 0,021 0,023 0,026 Máy khác % 5 5 5 5 10 20 30 40

    AB.81100 NẠO VÉT KÊNH MƯƠNG BẰNG MÁY ĐÀO GẦU DÂY

    Thành phần công việc: Chuẩn bị, làm phao tiêu báo hiệu, vị trí đổ đất. Di chuyển thiết bị trong phạm vi công trường, định vị thiết bị. Đảm bảo an toàn giao thông đường thủy trong phạm vi công trường. Nạo vét kênh mương, hoàn thiện theo đúng yêu cầu kỹ thuật. (Định mức tính cho trường hợp đổ đất một bên). Đơn vị tính: 100m3 Mã hiệu Công tác xây dựng Thành phần hao phí Đơn vị Loại đất Bùn đặc, đất sỏi lắng đọng dưới 3 năm Đất thịt pha cát, pha sét có lẫn sỏi đến 15%, đất than bùn Đất thịt pha cát, pha sét có lẫn sỏi, vỏ sò, hến từ 15- 25% đất sét Đất pha cát từ 15- 20%, đất bùn lỏng AB.8111 Máy đào gầu dây 0,4m3, chiều cao đổ đất ≤3m Nhân công 3,5/7 công 0,82 0,91 1,05 1,20 Máy thi công Máy đào gầu dây 0,4m3 ca 0,440 0,488 0,568 0,648 Sà lan 200 t ca 0,440 0,488 0,568 0,648 AB.8112 Máy đào gầu dây 0,4m3, chiều cao đổ đất > 3m Nhân công 3,5/7 công 1,02 1,14 1,31 1,50 Máy thi công Máy đào gầu dây 0,4m3 ca 0,552 0,616 0,704 0,808 Sà lan 200 t ca 0,552 0,616 0,704 0,808 AB.8113 Máy đào gầu dây 0,65m3, chiều cao đổ đất ≤ 3m Nhân công 3,5/7 công 0,56 0,64 0,71 0,86 Máy thi công Máy đào gầu dây 0,65m3 ca 0,304 0,344 0,384 0,464 Sà lan 250 t ca 0,304 0,344 0,384 0,464 AB.8114 Máy đào gầu dây 0,65m3 chiều cao đổ đất >3m Nhân công 3,5/7 công 0,71 0,80 0,91 1,07 Máy thi công Máy đào gầu dây 0,65m3 ca 0,384 0,432 0,488 0,576 Sà lan 250 t ca 0,384 0,432 0,488 0,576 AB.8115 Máy đào gầu dây 1,2m3 chiều cao đổ đất ≤3m Nhân công 3,5/7 công 0,36 0,40 0,46 0,53 Máy thi công Máy đào gầu dây 1,2m3 ca 0,192 0,216 0,248 0,288 Sà lan 250 t ca 0,192 0,216 0,248 0,288 1 2 3 4 Đơn vị tính: 100m3 Mã hiệu Công tác xây dựng Thành phần hao phí Đơn vị Loại đất Bùn đặc, đất sỏi lắng đọng dưới 3 năm Đất thịt pha cát, pha sét có lẫn sỏi đến 15%, đất than bùn Đất thịt pha cát, pha sét có lẫn sỏi, vỏ sò, hến từ 15- 25% đất sét Đất pha cát từ 15- 20%, đất bùn lỏng AB.8116 Máy đào gầu dây 1,2m3 chiều cao đổ đất >3m Nhân công 3,5/7 công 0,46 0,50 0,58 0,67 Máy thi công Máy đào gầu dây 1,2m3 ca 0,248 0,272 0,312 0,360 Sà lan 250 t ca 0,248 0,272 0,312 0,360 1 2 3 4 Ghi chú: Định mức tính cho trường hợp nạo vét đổ đất một bên, trường hợp nạo vét đổ đất 2 bên thì hao phí nhân công, máy thi công được nhân với hệ số 0,85 so với định mức đổ đất một bên tương ứng.

    AB.81200 NẠO VÉT DƯỚI NƯỚC BẰNG MÁY ĐÀO GẦU DÂY

    Thành phần công việc: Chuẩn bị, làm phao tiêu báo hiệu, xác định phạm vi đào. Di chuyển thiết bị trong phạm vi công trường. Đảm bảo an toàn giao thông đường thủy trong phạm vi công trường. Đào đất bằng máy đào đổ lên sà lan (vận chuyển đất đổ đi chưa tính trong định mức). ĐVT: 100m3 Mã hiệu Công tác xây dựng Thành phần hao phí Đơn vị Loại đất Bùn đặc, đất sỏi lắng đọng tới 3 năm, đất than bùn Đất thịt pha cát, pha sét có lẫn sỏi Đất thịt pha cát, pha sét có lẫn sỏi, vỏ sò, hến đất sét dính Đất sét nửa cứng, sét cứng AB.8121 Nạo vét dưới nước bằng máy đào gầu dây 1,6m3 chiều sâu ≤6m Nhân công 3,5/7 công 0,46 0,50 0,58 0,97 Máy thi công Máy đào gầu dây 1,6m3 ca 0,248 0,272 0,312 0,520 Sà lan công tác 250 t ca 0,248 0,272 0,312 0,520 Sà lan 200 t ca 0,248 0,272 0,312 0,520 Ca nô 23 cv ca 0,124 0,136 0,156 0,260 Máy khác % 2 2 2 2 AB.8122 Nạo vét dưới nước bằng máy đào gầu dây 2,3m3 chiều sâu ≤6m Nhân công 3,5/7 công 0,33 0,37 0,42 0,62 Máy thi công Máy đào gầu dây 2,3m3 ca 0,176 0,200 0,224 0,336 Sà lan công tác 250 t ca 0,176 0,200 0,224 0,336 Sà lan 200 t ca 0,176 0,200 0,224 0,336 Ca nô 23 cv ca 0,088 0,100 0,112 0,168 Máy khác % 2 2 2 2 AB.8123 Nạo vét dưới nước bằng máy đào gầu dây 1,6m3 chiều sâu >6m ÷ 9m Nhân công 3,5/7 công 0,55 0,59 0,68 1,01 Máy thi công Máy đào gầu dây 1,6m3 ca 0,296 0,320 0,368 0,544 Sà lan công tác 250 t ca 0,296 0,320 0,368 0,544 Sà lan 200 t ca 0,296 0,320 0,368 0,544 Ca nô 23 cv ca 0,148 0,160 0,184 0,272 Máy khác % 2 2 2 2 AB.8124 Nạo vét dưới nước bằng máy đào gầu dây 2,3m3 chiều sâu >6m ÷ 9m Nhân công 3,5/7 công 0,39 0,45 0,50 0,76 Máy thi công Máy đào gầu dây 2,3m3 ca 0,208 0,240 0,272 0,408 Sà lan công tác 250 t ca 0,208 0,240 0,272 0,408 Sà lan 200 t ca 0,208 0,240 0,272 0,408 Ca nô 23 cv ca 0,104 0,120 0,136 0,204 Máy khác % 2 2 2 2 1 2 3 4

    AB.81300 NẠO VÉT ĐẤT, ĐÁ BẰNG TÀU NGOẠM CÔNG SUẤT 3170 cv

    Thành phần công việc: Chuẩn bị, làm phao tiêu báo hiệu, xác định phạm vi đào. Di chuyển tàu đào bằng tàu kéo 1200 cv. Xúc đất, đá lên sà lan chở đất đá. Đảm bảo an toàn giao thông thủy trong phạm vi công trình. (Vận chuyển đất đá đổ đi chưa tính trong định mức). Đơn vị tính: 100m3 Mã hiệu Công tác xây dựng Thành phần hao phí Đơn vị Loại đất, đá Bùn đặc, đất sỏi lắng đọng tới 3 năm, đất than bùn Đất thịt pha cát, pha sét có lẫn sỏi Đất thịt pha cát, pha sét có lẫn sỏi, vỏ sò, hến đất sét dính Đất sét nửa cứng, sét cứng Đá mồ côi đường kính 1÷3m AB.813 Nạo vét đất, đá bằng tàu tàu ngoạm công suất 3170cv, chiều sâu đào 9÷15m Nhân công 3,5/7 công 1,44 1,52 1,61 1,79 8,37 Máy thi công Tàu đào gầu ngoạm 3170 cv ca 0,072 0,099 0,142 0,197 1,060 Cầu nổi 30 t (làm neo) ca 0,036 0,042 0,071 0,099 0,530 Tàu kéo 1200 cv ca 0,018 0,025 0,036 0,049 0,265 Sà lan 800 t ca 0,072 0,099 0,142 0,197 1,060 Sà lan chở dầu 250 t ca 0,018 0,025 0,036 0,049 0,350 Sà lan chở nước 250 t ca 0,014 0,015 0,016 0,018 0,350 Ca nô 23 cv ca 0,036 0,049 0,071 0,099 0,530 Máy khác % 2 2 2 2 2 10 20 30 40 50 Ghi chú: Chiều sâu đào từ 15÷20m thì định mức nạo vét bằng tàu đào được nhận hệ số 1,25. Từ độ sâu >20m được nhân hệ số 1,35 so với định mức nạo vét bằng tàu đào tương ứng.

    AB.82000 ĐÀO PHÁ ĐÁ, XÚC ĐÁ DƯỚI NƯỚC BẰNG TÀU NGOẠM CÔNG SUẤT 3170 cv

    Thành phần công việc: Chuẩn bị, thả phao, rùa, xác định vị trí phá đá, di chuyển tàu đến vị trí phá đá, thả phao, thả búa phá đá xuống vị trí, lặn kiểm tra đầu búa, phá đá theo quy trình, lặn kiểm tra bãi đá sau khi phá đá. Xúc đá sau khi phá lên sà lan, lặn kiểm tra trong quá trình bốc xúc và lặn kiểm tra mặt bằng sau khi bốc xúc. Đơn vị tính: 100m3 Mã hiệu Công tác xây dựng Thành phần hao phí Đơn vị Phá đá ngầm bằng tàu ngoạm Xúc đá sau khi phá bằng tàu đào hoặc đá sau nổ mìn lên sà lan Phá đá ngầm, đá cấp I, II Phá đá ngầm, đá cấp III, IV AB.821 Phá đá ngầm bằng tàu ngoạm công suất 3170cv, độ sâu ≤10m Nhân công 3,5/7 công 8,10 7,00 12,50 Máy thi công Tàu đào 3170 cv ca 2,970 2,580 0,370 Cầu nổi 30 t ca 1,480 1,280 0,185 AB.822 Xúc đá sau khi phá bằng tàu ngoạm công suất 3170cv, độ sâu ≤10m Tàu kéo 1200 cv ca 0,750 0,650 0,092 Tàu phục vụ 360 cv ca 0,750 0,650 - Sà lan 800t ca - - 0,370 Sà lan chở dầu 250t ca 0,840 0,640 0,123 Sà lan chở nước 250t ca 0,740 0,640 0,123 Trạm lặn ca 0,740 0,640 0,185 Ca nô 23 cv ca 0,740 0,640 0,185 Máy khác % 0,5 0,5 0,5 10 20 10 Ghi chú: Trường hợp phá đá ngầm ở chiều sâu mực nước >10m ÷ 20m được nhân hệ số 1,25, từ độ sâu > 20m được nhân hệ số 1,35 so với định mức đào đá và bốc xúc đá tương ứng.

    AB.90000 VẬN CHUYỂN ĐẤT, CÁT BẰNG TÀU KÉO, SÀ LAN VÀ TÀU HÚT BỤNG TỰ HÀNH

    Thành phần công việc: Đối với công tác nạo vét bằng tàu hút bụng tự hành: Vận chuyển đất, cát 1km tiếp theo ngoài 6km đầu bằng tàu hút bụng tự hành.