Bài tập ôn các thì tiếng anh có đáp án năm 2024
Cơ quan chủ quản: Công ty Cổ phần Đầu tư và Dịch vụ Giáo dục MST: 0102183602 do Sở kế hoạch và Đầu tư thành phố Hà Nội cấp ngày 13 tháng 03 năm 2007 Địa chỉ: - Văn phòng Hà Nội: Tầng 4, Tòa nhà 25T2, Đường Nguyễn Thị Thập, Phường Trung Hoà, Quận Cầu Giấy, Hà Nội. - Văn phòng TP.HCM: 13M đường số 14 khu đô thị Miếu Nổi, Phường 3, Quận Bình Thạnh, TP. Hồ Chí Minh Hotline: 19006933 – Email: [email protected] Chịu trách nhiệm nội dung: Phạm Giang Linh Giấy phép cung cấp dịch vụ mạng xã hội trực tuyến số 597/GP-BTTTT Bộ Thông tin và Truyền thông cấp ngày 30/12/2016. Khi học ngữ pháp liên quan các Thì trong Tiếng Anh, làm bài tập là cách nhanh nhất để nhớ và vận dụng vào giao tiếp. Cùng EWise làm các bài tập sau nhé (đáp án bên dưới) BÀI TẬP THÌ HIỆN TẠI ĐƠN
II) Đổi các câu sau từ thể khẳng định sang phủ định ví dụ : Trang loves me => Trang doesn’t love me.
Đáp án: 1.gets 2.has 3. go 4. is 5. need 6. Hoa doesn’t have a bath twice a day. 7. The book isn’t on the table. 8. Phuc and Long don’t like comics. 9. Vietnam isn’t my home country. 10. I don’t live on the second floor of the building. BÀI TẬP THÌ HIỆN TẠI TIẾP DIỄN
II) Sắp xếp các từ sau thành câu đúng nghĩa và ngữ pháp.
Đáp án 1. am doing 2.are going 3.smells 4. is going 5.is always sleeping 6.We are going to school. 7.Is Ms. Dung sitting in class? 8.What are you doing now? 9.You are not doing your work. 10.The computer is sitting on the floor. BÀI TẬP THÌ HIỆN TẠI HOÀN THÀNH
2. Danielle has known Tommy … 2005.
3. Peter has … seen that woman before.
4. We … sent the letter yet.
5. … you … to America before?
II) Các câu sau đây đúng ngữ pháp hay sai? Nếu sai, đề xuất phương án sửa sao cho phù hợp.
BÀI TẬP THÌ QUÁ KHỨ ĐƠN I, Chia các động từ sau ở thì quá khứ đơn.
2. Các câu dưới đây đúng hay sai? Nếu sai, hãy sửa lại cho đúng 6.I waked (woke) up at 8 o’clock. 7.Hoa ate rice with beef and carrot. 8.Minh goed (went) out with his friend. 9.It were (was) her birthday last Sunday. 10.I gived (gave) her a T-shirt as a gift. Đáp án 1.wrote 2.took 3.was 4.got 5.watched 6.waked=> woke 7.Đúng 8.goed => went (động từ bất quy tắc) 9. were=> was 10.gived => gave (động từ bất quy tắc) BÀI TẬP THÌ TƯƠNG LAI Chọn A,B hay C để hoàn thành các câu sau: 1. When the movie finishes, I … exercises. A. am doing B. do C. will do 2. There … a big chance in people’s shopping habit in the future. A. will be B. is C. was 3. She is … study abroad next year. A. go to B. going to C. wanna. 4. I promise I … harder. A. study B. don’t study C. will study 5. … the film begin at 2:00 p.m or 3 p.m ? A. will B. do C. is 6. We … a party next Monday. Would you like to come? A. have B. will have C. don’t have 7. I … you my essay tomorrow. A. give B. don’t give C. will give 8. James: There’s no A4 paper in printer’s tray. Jane: I … now.
Đáp án: 1.C 2.A 3.B 4.C 5.A 6.B 7.C 8.A 9.A 10.C XEM THÊM BÀI HỌC Lộ trình tự học tiếng Anh cho người mất gốc Tài liệu tự học ngữ pháp Tiếng Anh …… Trung tâm anh ngữ online EWise Học Tiếng Anh online tương tác với giáo viên Học thử miễn phí 1 buổi tại đây |