Bài tập cuối tuần 2 môn tiếng việtlớp 4 năm 2024

Bài tập cuối tuần lớp 4 môn Tiếng Việt

Bài tập cuối tuần lớp 4 môn Tiếng Việt Kết nối tri thức - Tuần 2 được Download.vn giới thiệu đến các bạn học sinh nhằm giúp ích cho quá trình ôn tập lại kiến thức môn tiếng Việt của tuần 2. Hãy cùng tham khảo nội dung chi tiết ngay sau đây.

Tài liệu bao gồm:

  • 2 đề bài tập cuối tuần lớp 4
  • Cấu trúc đề gồm: Đọc hiểu văn bản, Luyện từ và câu, Viết
  • File Word có thể chỉnh sửa.
  • File PDF thuận tiện in trên Mobile.

Xem thử Bài tập cuối tuần lớp 4 môn Tiếng Việt KNTT

.........Tham khảo chi tiết tại file tải bên dưới........

Download

  • Lượt tải: 119
  • Lượt xem: 571
  • Dung lượng: 9,4 MB

More Related Content

What's hot

What's hot [20]

Similar to Bài tập cuối tuần Toán - Tiếng Việt Lớp 4 - Tuần 2

Similar to Bài tập cuối tuần Toán - Tiếng Việt Lớp 4 - Tuần 2 [20]

More from phamnhakb

More from phamnhakb [12]

Recently uploaded

Recently uploaded [11]

Bài tập cuối tuần Toán - Tiếng Việt Lớp 4 - Tuần 2

  • 1. TUẦN – TOÁN + TIẾNG VIỆT LỚP 4 _ =========================================================================================== TUẦN 2 - Môn: Toán – Tiếng Việt Họ và tên:...........................................Lớp :......... PHẦN TOÁN 4 – TUẦN 2 Bài 1 : [2đ] a] Đọc các số sau : 63 575 đọc là…………………………………………………………………………... 105 008 đọc là : ………………..…………………………………………………… 954 315 đọc là : ……………..……………………………………………………… b] Viết số, biết số đó gồm : - 6 trăm nghìn, 3 chục nghìn, 5 nghìn, 4 trăm, 2 chục và 7 đơn vị : ............................ - 9 trăm nghìn, 7 chục nghìn và 6 đơn vị : ........................... - 5 trăm nghìn, năm trăm và 5 đơn vị : ............................... Bài 2 : Điền dấu [ > , < , = ] thích hợp vào chỗ trống. [2đ] 657 428........ 675 428 763 124 ....... 763 000 + 124 842 001 ....... 799 999 684 321 ....... 600 000 + 84 295 179 ........ 435 097 988 699 ....... 988 600 + 100 Bài 3 : Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng. [ 2,5 đ] a] Số lớn nhất có sáu chữ số là : A. 999 990 B. 998 765 C. 999 999 D.999 100 b] Số bé nhất có sáu chữ số và lớn hơn 654 729 là : A. 654 728 B. 645 782 C. 654 730 D. 654770 c] Số tự nhiên bé nhất có 6 chữ số được viết từ ba chữ số khác nhau là : A. 102 000 B. 100 002 C. 201 000 D. 100 200 d] Giá trị của biểu thức 452 x a + 648 x a với a = 7 là : A. 3164 B. 77 000 C. 3812 D. 78 700 e] Hình vuông có chu vi là 32 cm thì diện tích là : A. 64 cm B. 8cm2 C. 64 cm2 D. 34 cm Bài 4 : [2đ] Cho số 6 789 101 112. Hãy xoá đi bốn chữ số sao cho số tạo bởi các chữ số còn lại là : a] Bé nhất............................................................................................... b] Lớn nhất............................................................................................. Bài 5 : [1,5đ] Viết tất cả các số có sáu chữ số và có tổng các chữ số là 2. ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... - Bản quyền đề thi này thuộc về thiviolympic.com - Có tại website //thiviolympic.com- Điểm
  • 2. TUẦN – TOÁN + TIẾNG VIỆT LỚP 4 _ =========================================================================================== PHẦN TIẾNG VIỆT 4 – TUẦN 2 Bài 1: [1đ] Điền s hoặc x vào từng chỗ trống cho phù hợp …in mời ...em xét lát …au ... âu chuỗi Bài 2 : Khoanh vào chữ cái trước từ nói về lòng nhân hậu, tình thương yêu con người : [2đ] a. thương người b. nhân từ c. thông minh d. nhân ái e. khoan dung f. thiện chí g. hiền từ h. đùm bọc i. che chở Bài 3: Nối nghĩa của từ “nhân” với các từ ngữ thích hợp: [2đ ] a. Nhân viên b. nhân tài c. nhân ái d. nhân từ e. nhân loại a. nhân đức b. nhân đạo c. nhân chứng d. nhân hậu Bài 4: Nối câu dùng dấu hai chấm với tác dụng của dấu hai chấm trong câu đó : [2đ ] a. Tôi cất tiếng hỏi lớn: - Ai đứng chóp bu bọn mày? Ra đây ta nói chuyện. b. Hai bên hồ là những ngọn núi cao chia hồ làm ba phần liền nhau: Bể Lầm, Bể Lèng, Bể Lù. c. Hiện trước mắt em : Biển biếc bình minh Rì rào sóng vỗ d. Hoàng chép miệng : Xong ! Bài 5: Hãy viết đoạn văn tả ngoại hình kết hợp tính cách của một thầy giáo hoặc cô giáo mà em yêu quý. [ 3đ] ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... - Bản quyền đề thi này thuộc về thiviolympic.com - Có tại website //thiviolympic.com- “Nhân” có nghĩa là người “Nhân” có nghĩa là lòng thương người Báo hiệu câu sau nó là lời nhân vật Giải thích rõ cho bộ phận đứng trước
  • 3. TUẦN – TOÁN + TIẾNG VIỆT LỚP 4 _ =========================================================================================== THẦY CÔ VÀ QUÝ PHỤ HUYNH CÓ THÊ TẢI TRỰC TIẾP TOÀN BỘ BÀI TẬP CUỐI TUẦN LỚP 4 MÔN TOÁN + TIẾNG VIỆT MIỄN PHÍ TẠI Mọi thông tin chi tiết hay có những phản hồi xin thầy cô vui lòng gửi về tieuhocvn@gmail.com - Bản quyền đề thi này thuộc về thiviolympic.com - Có tại website //thiviolympic.com-

Chủ Đề