Bài 6 : luyện tập

Ước lượng chiều dài và đơn vị cần dùng thích hợp với mỗi trường hợp rồi điền cm hoặc dm vào chỗ trống.
Lựa chọn câu để xem lời giải nhanh hơn
  • Bài 1
  • Bài 2
  • Bài 3
  • Bài 4

Bài 1

a)Số ? \(1dm = ....cm\)

\(10cm = .....dm\)

b) Viết \(1dm, 2dm\) vào chỗ chấm thích hợp:

Bài 6 : luyện tập

Phương pháp giải:

- Vận dụng kiến thức đã học : \(1dm =10cm\)

- Quan sát hình vẽ, đọc độ dài đoạn thẳng; đổi đơn vị đo rồi điền số thích hợp vào chỗ trống.

Lời giải chi tiết:

a) \(1dm= 10cm\) \(10cm = 1dm\)

b)

Bài 6 : luyện tập

Bài 2

Số ?

\(2dm\,\,\,\, = \,\,\,...\,\,\,cm\)

\(3dm\,\,\,\, = \,\,\,....\,\,cm\)

\(5dm\,\,\,\, = \,\,\,...\,\,\,cm\)

\(9dm\,\,\,\, = \,\,\,...\,\,cm\)

\(20cm\,\,\,\, = \,\,\,...\,\,dm\)

\(30cm\,\,\,\, = \,\,\,...\,\,\,dm \)

\(50cm\,\,\,\, = \,\,...\,\,\,dm \)

\(90cm\,\,\,\, = \,\,\,...\,\,\,dm\)

Phương pháp giải:

Vận dụng kiến thức : \(1dm = 10cm\); đổi rồi điền số thích hợp vào chỗ trống.

Lời giải chi tiết:

\(2dm\,\,\,\, = \,\,\,20\,\,\,cm\)

\(3dm\,\,\,\, = \,\,\,30\,\,cm\)

\(5dm\,\,\,\, = \,\,\,50\,\,\,cm\)

\(9dm\,\,\,\, = \,\,\,90\,\,cm\)

\(20cm\,\,\,\, = \,\,\,2\,\,dm\)

\(30cm\,\,\,\, = \,\,\,3\,\,\,dm \)

\(50cm\,\,\,\, = \,\,5\,\,\,dm \)

\(90cm\,\,\,\, = \,\,\,9\,\,\,dm\)

Bài 3

Điền dấu >, <, =
\( 8dm\,\,\,\, ... \,\,\,80cm\)

\(9dm\,\,\,\, - \,\,\,4dm\,\,\, ... \,\,\,\,40cm\)

\(3dm\,\,\,\, ... \,\,\,20cm\)

\(1dm\,\,\,\, + \,\,\,4dm\,\,\, ... \,\,\,\,60cm \)

Phương pháp giải:

- Tính hoặc đổi giá trị của từng vế về cùng một đơn vị đo.

- So sánh rồi điền dấu thích hợp vào chỗ trống.

Lời giải chi tiết:

\( 8dm\,\,\,\, = \,\,\,80cm\)

\(9dm\,\,\,\, - \,\,\,4dm\,\,\, > \,\,\,\,40cm\)

\(3dm\,\,\,\, > \,\,\,20cm\)

\(1dm\,\,\,\, + \,\,\,4dm\,\,\, < \,\,\,\,60cm \)

Bài 4

Viết cm hoặc dm vào chỗ chấm thích hợp:

Bài 6 : luyện tập

Phương pháp giải:

Ước lượng chiều dài và đơn vị cần dùng thích hợp với mỗi trường hợp rồi điền cm hoặc dm vào chỗ trống.

Lời giải chi tiết:

Bài 6 : luyện tập