Bài 16 trang 41 luyện tập toán lớp 4

4. Vườn rau nhà Hà có \[{2 \over 5}\] diện tích trồng rau cải, \[{3 \over 7}\] diện tích trồng su hào. Hỏi:

a] Diện tích trồng rau cải và su hào bằng bao nhiêu phần diện tích vườn?

b] Diện tích trồng su hào nhiều hơn diện tích trồng rau cải bao nhiêu phần của diện tích vườn?

Bài giải

1. 

a] \[{{13} \over 3} - {7 \over 3} = {{13 - 7} \over 3} = {6 \over 3} = 2\]                                     

b] \[{5 \over 6} - {2 \over 6} = {{5 - 2} \over 6} = {3 \over 6} = {1 \over 2}\]

c] \[{{23} \over 7} - {{12} \over 7} = {{23 - 12} \over 7} = {{11} \over 7}\]                                       

d] \[{9 \over 5} - {4 \over 5} = {{9 - 4} \over 5} = {5 \over 5} = 1\]

2. 

a] \[{4 \over 9} - {1 \over 3} = {4 \over 9} - {3 \over 9} = {{4 - 3} \over 9} = {1 \over 9}\]

b] \[{{11} \over 6} - {2 \over 3} = {{11} \over 6} - {4 \over 6} = {{11 - 4} \over 6} = {7 \over 6}\]

c] \[{{12} \over 5} - {4 \over 7} = {{84} \over {35}} - {{20} \over {35}} = {{84 - 20} \over {35}} = {{64} \over {35}}\]

d] \[{7 \over 8} - {2 \over 7} = {{49} \over {56}} - {{16} \over {56}} = {{49 - 16} \over {56}} = {{33} \over {56}}\]

Lời giải Vở bài tập Toán lớp 4 trang 18 Bài 16: So sánh và xếp thứ tự các số tự nhiên hay, chi tiết giúp học sinh biết cách làm bài tập trong VBT Toán lớp 4 Tập 1.

Vở bài tập Toán lớp 4 trang 18 Bài 1: Điền dấu " > < =" vào chỗ chấm

989 .......... 999

85 197 .......... 85 192

2002 .......... 999

85 192 .......... 85 187

4289 .......... 4200 + 89

85 197 .......... 85 187

Trong hai số tự nhiên:

- Số nào có nhiều chữ số hơn thì lớn hơn. Số nào có ít chữ số hơn thì bé hơn.

- Nếu hai số có chữ số bằng nhau thì so sánh từng cặp chữ số ở cùng một hàng kể từ trái sang phải.

- Nếu hai số có tất cả các cặp chữ số ở từng hàng đều bằng nhau thì hai số đó bằng nhau.

Lời giải:

989 < 999

85 197 > 85 192

2002 > 999

85 192 > 85 187

4289 = 4200 + 89

85 197 > 85 187

Vở bài tập Toán lớp 4 trang 18 Bài 2: Các số 7683 ; 7836 ; 7638 viết theo thứ tự:

a] Từ bé đến lớn là: .............................................

b] Từ lớn đến bé là : .............................................

So sánh các số đã cho, sau đó viết các số theo thứ tự từ bé đến lớn hoặc từ lớn đến bé. 

Lời giải:

So sánh các số đã cho ta có :  7638  <  7683  <  7836  <  7863.

Vậy các số 7683 ; 7836 ; 7863 ; 7638 viết theo thứ tự :

a] Từ bé đến lớn là : 7638  ;  7683  ;  7836  ;  7863.

b] Từ lớn đến bé là : 7863  ;  7836  ;  7683  ;  7638.

Vở bài tập Toán lớp 4 trang 18 Bài 3: a] khoanh vào số bé nhất :

9281 ; 2981 ; 2819; 2891.

b]Khoanh vào số lớn nhất:

58 243 ; 82 435 ; 58 234 ; 84325

So sánh các số đã cho rồi tìm số lớn nhất hoặc số bé nhất trong các số đã cho.

Lời giải:

a] So sánh các số đã cho ta có :   2819

Chủ Đề