Bậc thang là gì
Dưới đây là những mẫu câu có chứa từ "bậc thang", trong bộ từ điển Từ điển Tiếng Việt. Chúng ta có thể tham khảo những mẫu câu này để đặt câu trong tình huống cần đặt câu với từ bậc thang, hoặc tham khảo ngữ cảnh sử dụng từ bậc thang trong bộ từ điển Từ điển Tiếng Việt 1. Những bậc thang. 2. Các bậc thang. 3. Bậc thang đâu rồi? 4. Quá nhiều bậc thang. 5. Hay “ruộng bậc thang”. 6. Chị cẩn thận bậc thang. 7. Những bậc thang cô nói... 8. Những Bậc Thang dẫn đến Đền Thờ Đây là những bậc thang dẫn đến đền thờ. 9. Tôi đang ở bậc thang. 10. Ruộng bậc thang, Sa Pa. 11. Cẩn thận mấy bậc thang. 12. Ruộng bậc thang trên sườn đồi. 13. Ruộng bậc thang tại Sa Pa. 14. Mình quên béng cái bậc thang. 15. Bảo tồn các ruộng bậc thang 16. Ruộng bậc thang ở tỉnh Yên Bái 17. Một số nơi làm ruộng bậc thang. 18. Từ dưới lên có 294 bậc thang. 19. Những bậc thang này rất nguy hiểm. 20. Ruộng manh mún và bậc thang cao. 21. Trên bậc thang cửa nhà chúng ta. 22. Chúng ta sẽ dùng trò bậc thang này. 23. Sư phụ, con đang sửa mấy bậc thang... 24. Có rất nhiều bậc thang trong thành phố 25. "Bậc thang", chính là thứ bạn bước lên. 26. Nó đang trốn ở dưới mấy bậc thang. 27. Các bậc thang này dẫn lên thành điện. 28. Từ các ruộng bậc thang tại Gô-mô-rơ. 29. Cơ bậc thang: Nâng hai xương sườn trên cùng. 30. Đây là bậc thang đi vào điều vô vọng. 31. Góc tây bắc được tạo dựng thành các bậc thang. 32. Những bậc thang rên lên dưới sức nặng của Baba. 33. Các bậc thang thì rất khó khăn đối với tôi. 34. Cười vào bậc thang không biến nó thành con đường. 35. Các bậc thang được biết đến là những cặp bazơ (7). 36. Ở đây có di sản thế giới ruộng bậc thang Banaue. 37. Anh có biết có bao nhiêu bậc thang ở Citadel không? 38. Kim tự tháp bậc thang được xây dựng bằng đá vôi. 39. Ngươi không biết là những bậc thang đó cao thế nào đâu. 40. Tòa nhà có 2.909 bậc thang từ tầng trệt đến tầng 160. 41. Để đi được đến đây phải đi lên hơn 210 bậc thang. 42. Đây là bậc thang thủy điện thứ 4 trên dòng sông Chảy. 43. Đằng sau nó là bậc thang phòng thủ chiến lược thứ ba. 44. 8 Vì các vườn bậc thang của Hết-bôn+ đã héo úa; 45. Những bậc thang này từ lâu đã không hề được sử dụng. 46. ◇ Không dùng bậc thang để đỡ những tấm ván làm giàn giáo. 47. Những bậc thang tuyệt mỹ chúng ta thấy ở các trang trước. 48. Dĩ nhiên, ruộng bậc thang không chỉ tìm thấy ở Phi-líp-pin. 49. 10 “Hãy lên các vườn nho bậc thang của nó mà tàn phá, 50. Chỉ cần nhìn các bậc thang đó cũng đủ nhức mỏi cả đêm. Bài này viết về một bộ phận trong kiến trúc. Đối với họ người ở Trung Quốc, xem Thang (họ). Đối với thiết bị điện tử có công năng tương tự, xem Thang máy. Cầu thang là một bộ phận trong các công trình kiến trúc có tác dụng chia một khoảng cách lớn nằm xiên thành nhiều khoảng cách nhỏ nằm xiên (bậc thang). Cầu thang có công dụng chủ yếu là đưa người và các vật thể lên các độ cao khác nhau.
Cầu thang có vai trò quan trọng và gây nhiều ảnh hưởng trong thuật Phong thủy cũng như tôn giáo. Nếu cầu thang nhà bạn hợp phong thủy, nó sẽ phân chia đều sự may mắn giữa các phần trong nhà. Ngược lại thì dòng năng lượng đó sẽ lan truyền các loại bệnh tật, mất mát tài sản và vận rủi cho gia đình.
Lấy từ “https://vi.wikipedia.org/w/index.php?title=Cầu_thang&oldid=66248452” |