Đáp:
Tiếng ViệtÁo khoác ngắnTiếng AnhJacketVí dụ: He’s wearing a rainproof jacket. [Anh ấy đang mặc áo khoác không thấm nước.]
Hình Ảnháo khoác ngoài
+ Thêm bản dịch Thêm áo khoác ngoài
"áo khoác ngoài" trong từ điển Tiếng Việt - Tiếng Anh
dressing-gown
nounFVDP-English-Vietnamese-Dictionary
outerwear
nounFVDP-English-Vietnamese-Dictionary
overcoat
nounĐể tôi cho ông coi mấy cái áo khoác ngoài mà tôi đang làm.
Let me show you some of the overcoats I've been working on.
GlosbeMT_RnD
Bản dịch ít thường xuyên hơn
- paletot
- smock
- dressing gown
Hiển thị các bản dịch được tạo bằng thuật toán
Bản dịch tự động của " áo khoác ngoài " sang Tiếng Anh
Glosbe Translate
Google Translate
Thêm ví dụ Thêm
Bản dịch "áo khoác ngoài" thành Tiếng Anh trong ngữ cảnh, bộ nhớ dịch
ghép từ
tất cả chính xác bất kỳ
Để tôi cho ông coi mấy cái áo khoác ngoài mà tôi đang làm.
Let me show you some of the overcoats I've been working on.
OpenSubtitles2018.v3
Tôi có áo khoác ngoài mà
Well, I got an overcoat on
opensubtitles2
Một chiếc áo khoác ngoài.
An overcoat.
OpenSubtitles2018.v3
Đúng lúc anh ra đi, Fitch cho anh coi chiếc áo khoác ngoài bằng da.
Just as I was leaving, Fitch showed me the buffalo coat.
Literature
Áo khoác ngoài màu đỏ với dây viền vàng và có quốc huy của Ái Nhĩ Lan trên cổ áo.
The tunics are red with gold piping and have Irish shamrocks on the collars.
WikiMatrix
Mẹ và con Holiday đứng trước cây sơn thù du, ánh nắng chiếu qua chiếc áo ngủ và áo khoác ngoài.
My mother and Holiday standing in front of the dogwood tree as the sun shot through her robe and gown.
Literature
Bộ lọc Thương mại điện tử xác định số tiền doanh thu tối thiểu [50] và danh mục sản phẩm [áo khoác ngoài]:
The Ecommerce filters specify the minimum amount of revenue [50] and the product category [outerwear]:
support.google
Tưởng tượng rằng bạn chuẩn bị mua một áo khoác ngoài với giá 125 đô la và một máy tính cho 20, cho 15 đô la.
Imagine that you are about to purchase a jacket for $125 and a calculator for twenty, for $fifteen.
QED
Bà lái xe tới bệnh viện trong chiếc áo mưa khoác ngoài chiếc áo ngủ mỏng mùa hè.
She had driven to the hospital in her raincoat with only her thin summer nightgown beneath it.
Literature
Họ không thể tiếp tục mối quan hệ này khi mà Con Ngươi bị thương và oà khóc mỗi khi Hành Tây cởi bỏ áo khoác ngoài.
They know they can't continue their relationship if Iris is going to hurt and cry every time Onion takes off her jacket.
ted2019
Theo đúng nghi lễ, khi những người đàn ông Triều Tiên đi ra ngoài, họ buộc phải mặc áo khoác ngoài gọi là durumagi dài chấm gối.
Formally, when Korean men went outdoors, they were required to wear overcoats known as durumagi which reach the knees.
WikiMatrix
Khi phần điệp khúc được phát đến lần thứ ba, Gaga xuất hiện và mặc một chiếc áo khoác ngoài màu trắng phủ lông gấu Bắc Cực.
When the chorus is played for the third time, Gaga is shown wearing a faux-polar bear hide jacket.
WikiMatrix
Apparel & Accessories > Clothing > Outerwear > Coats & Jackets [Hàng may mặc và phụ kiện > Quần áo > Áo khoác ngoài > Áo khoác và áo jacket]
Apparel & Accessories > Clothing > Outerwear > Coats & Jackets
support.google
Áo này không phải chỉ là một áo tầm thường nhưng “áo tốt nhứt”—có lẽ là một áo khoác ngoài được thêu rất đẹp dành cho khách quí.
This robe was not merely a simple article of clothing, but “the best one”—perhaps a richly embroidered vestment of the sort presented to an honored guest.
jw2019
Trong một bức ảnh, chiếc áo khoác ngoài màu trắng của người đàn ông bị thổi tung, để lộ chiếc áo sơ mi màu cam, tương đồng với cái mà Briley thường mặc.
In one of the pictures, the Falling Man's shirt or white jacket was blown open and up, revealing an orange t-shirt similar to one shirt that Briley often wore.
WikiMatrix
Hình dạng khác là trong hình dáng một người đàn ông với mái tóc nhọn và mặc một chiếc áo khoác ngoài dài và nham nhở khi ông trông nom giấc ngủ cho Kobato.
Another form appears to be a man with spiky hair and a long, battered looking cape or coat, manifesting when he watched over a sleeping Kobato.
WikiMatrix
Họ cởi áo khoác bên ngoài của mình ra.
They took off their outer coats.
LDS
Đồng phục để luyện tập Aikido [Aikidōgi] tương tự như bộ đồng phục luyện tập [keikogi] sử dụng trong hầu hết các loại võ thuật hiện đại khác; gồm quần đơn giản và áo khoác ngoài bao quanh, thường là màu trắng.
The uniform worn for practicing aikido [aikidōgi] is similar to the training uniform [keikogi] used in most other modern martial arts; simple trousers and a wraparound jacket, usually white.
WikiMatrix
Áo được may bằng vải bông, và theo cuốn sách Wallfahrtsführer Trier und Umgebung [Hướng dẫn hành hương ở thành Trier và vùng phụ cận] do ông Hans-Joachim Kann viết, thì rất có thể áo này được dùng làm áo khoác ngoài.
It is made of cotton and, according to Hans-Joachim Kann in his book Wallfahrtsführer Trier und Umgebung [Pilgrimage Guide to Trier and Surroundings], was probably worn as an outer garment.
jw2019
Hăy tìm một người đàn ông Trung Quốc mặc áo màu đỏ, bên ngoài khoác áo vét đen.
Please pay attention to a Chinese man... wearing red shirt and black blazer.
OpenSubtitles2018.v3
Trong khi nguồn gốc văn hóa đa dạng của người Mỹ phản ánh trong cách ăn mặc, đặc biệt là các di dân vừa mới đến gần đây, Mũ cao bồi, giày cao bồi và áo khoác ngoài kiểu đi xe mô tô là hình tượng kiểu Mỹ đặc biệt.
While Americans' diverse cultural roots are reflected in their clothing, particularly those of recent immigrants, cowboy hats and boots and leather motorcycle jackets are emblematic of specifically American styles.
WikiMatrix
Sau cùng, thiên sứ nói với ông: “Hãy khoác áo ngoài vào và đi theo tôi”.
Finally he said to him: “Put your outer garment on, and keep following me.”
jw2019
Ví dụ này sử dụng bộ lọc Hành vi, Ngày của phiên đầu tiên và Thương mại điện tử để xác định những người dùng đã truy cập ít nhất 3 lần, đã mua ít nhất 1 lần trong tháng này, đã chi tiêu ít nhất 50 đô la và đã mua sản phẩm trong danh mục "áo khoác ngoài".
This example uses the Behavior, Date of First Session, and Ecommerce filters to identify users who visited at least three times, purchased at least once this month, spent at least $50, and who bought an item in the “outerwear” category.
support.google
Những bộ quân phục ngụy trang dã chiến lúc đầu như vậy đã được loại bỏ dần từ đầu thập niên 1950 thay bằng kiểu áo khoác ngoài liền nhau M1947/53-54 TAP thuộc loại quân phục ngụy trang "Lizard" [Thằn lằn] do Pháp thiết kế [tiếng Pháp: Ténue Leopard] và áo khoác với quần tây M1947/52 TTA phù hợp.
Such early camouflage fatigues were gradually phased out from the early 1950s in favour of French-designed Lizard [French: Ténue Leopard] camouflage M1947/51, M1947/52 and M1947/53-54 TAP jump-smocks and M1947/52 TTA vests with matching trousers.