Dead chat là gì

For example, a player with a dead hand and four fingers on the other can use their turn to split the points 2:2.

The desperate father runs to find a doctor to come to treat his son, but when they arrive, the boy is already dead.

DOM có nghĩa là gì? Trên đây là một trong những ý nghĩa của DOM. Bạn có thể tải xuống hình ảnh dưới đây để in hoặc chia sẻ nó với bạn bè của bạn thông qua Twitter, Facebook, Google hoặc Pinterest. Nếu bạn là một quản trị viên web hoặc blogger, vui lòng đăng hình ảnh trên trang web của bạn. DOM có thể có các định nghĩa khác. Vui lòng cuộn xuống để xem định nghĩa của nó bằng tiếng Anh và năm nghĩa khác trong ngôn ngữ của bạn.

Ý nghĩa của DOM

Hình ảnh sau đây trình bày một trong những định nghĩa về DOM trong ngôn ngữ tiếng Anh.Bạn có thể tải xuống tệp hình ảnh ở định dạng PNG để sử dụng ngoại tuyến hoặc gửi hình ảnh định nghĩa DOM cho bạn bè của bạn qua email.

Ý nghĩa khác của DOM

Như đã đề cập ở trên, DOM có ý nghĩa khác. Xin biết rằng năm ý nghĩa khác được liệt kê dưới đây.Bạn có thể nhấp vào liên kết ở bên trái để xem thông tin chi tiết của từng định nghĩa, bao gồm các định nghĩa bằng tiếng Anh và ngôn ngữ địa phương của bạn.

Định nghĩa bằng tiếng Anh: Dead Organic Matter

DOM định nghĩa:

  • Phân phối Organes Mécaniques
  • Bộ phận quản lý
  • Défiscalisation Outre-Mer
  • Các bộ phận của bộ ở nước ngoài
  • Bác sĩ Đông y
... Thêm

‹ Đôi chọn tham gia

Nhiệm vụ chăm sóc ›

Dead là tính từ.
Ví dụ:
a dead man [một người đàn ông đã chết]
Mrs McGinty is dead. [Bà McGinty hiện đã chết rồi.]
That idea has been dead for years. [Quan niệm đó từ lâu đã không còn nữa.]

Died là dạng quá khứ đơn và phân từ quá khứ của động từ die.
Ví dụ:
Shakespeare died in 1616. [Shakespeare mất vào năm 1616.]
KHÔNG DÙNG: Shakespear dead in 1616.
She died in a car crash. [Cô ấy mất trong 1 vụ tai nạn ô tô.]
KHÔNG DÙNG: She is dead in a car crash.
So far 50 people have died in the fighting. [Cho tới nay đã có 50 người thiệt mạng trong trận đánh.]

Lưu ý dạng V-ing của động từ die là dying.

Death là danh từ, mang nghĩa "cái chết, sự chết chóc"
After his death his wife went to live in Canada. [Sau cái chết của anh ta, vợ anh ta đã đến sống ở Canada.]

Trong ngữ cảnh là băng nhóm này đang cảnh báo hai cha con kia là đừng có khai cái gì cho đặc vụ biết, nhưng rồi họ nhận được tin là hai cha con này đã nói gì đó nên là bắt cóc 2 người họ rồi tra hỏi, trong lúc tra hỏi có nói câu: Nothing spoils a target better than a hit.Ai dịch giúp em câu này với ạ, cám ơn nhiều a

dead /ded/

  • tính từ
    • chết [người, vật, cây cối]
      • to strike somebody dead: đánh ai chết tươi
      • to shoot somebody dead: bắn chết ai
    • tắt, tắt ngấm
      • dead fire: lửa tắt
      • dead volcano: núi lửa tắt ngấm
      • dead valve: bóng đèn [rađiô] cháy [không dùng được nữa]
    • chết, không hoạt động; không sinh sản; hết hiệu lực; không dùng được nữa
      • dead money: tiền để nằm chết, không sinh lợi
      • dead stock: vốn chết; hàng không bán được
      • a dead spring: lò xo hết đàn hồi
      • dead axle: trục không xoay được nữa
      • the motor is dead: động cơ ngừng chạy
      • dead language: từ ngữ
      • dead window: cửa sổ giả
    • tê cóng, tê bại, tê liệt
      • my fingers are dead: ngón tay tôi tê cóng đi
    • xỉn, không bóng [màu, vàng...]; đục, không vang [âm thanh...]
      • dead gold: vàng xỉn
      • dead sound: tiếng đục không vang
    • không màng đến, không biết đến, chai điếng, điếc đặc không chịu nghe
      • dead to honour: không màng danh vọng
      • dead to reason: điếc đặc không chịu nghe lẽ phải
      • dead to all sense of honour: không còn biết thế nào là danh dự nữa
    • thình lình, hoàn toàn
      • to come a dead stop: đứng sững lại
      • a dead faint: sự chết ngất
      • dead calm: sự hoàn toàn lặng gió [biển]
      • dead silence: sự im phăng phắc
      • dead failure: thất bại hoàn toàn
      • dead certainty: sự tin chắc hoàn toàn; điều hoàn toàn chắc chắn
    • [điện học] không có thế hiệu
    • dead above the ears
      • dead from the neck up
        • [từ Mỹ,nghĩa Mỹ], [thông tục] ngu xuẩn, đần độn
      • đã bỏ đi không dùng đến từ lâu
      • [as] dead as a doornail [a herring, a nit, mutton, Julius Caesar]
        • chết thật rồi, chết cứng ra rồi
      • deal marines [men]
        • [thông tục] chai không, chai đã uống hết
      • more deal than alive
        • gần chết, thừa sống thiếu chết; chết giấc, bất tỉnh nhân sự
      • deal men tell no tales
        • người chết thì không còn tiết lộ bí mật được nữa
    • danh từ
      • [the dead] những người đã chết, những người đã khuất
      • giữa
        • in the dead of winter: giữa mùa đông
        • in the dead of night: lúc nửa đêm, lúc đêm khuya thanh vắng
      • let the dead bury the dead
        • hãy để cho quá khứ chôn vùi quá khứ đi; hãy quên quá khứ đi
      • on the dead
        • [từ Mỹ,nghĩa Mỹ], [thông tục] nhất định, kiên quyết
  • phó từ
    • đúng vào, ngay vào, thẳng vào
      • dead in the centre: đúng ngay vào giữa
      • dead on time: đúng giờ
      • the wind was dead agianst us: gió tạt thẳng vào mặt chúng tôi
    • hoàn toàn
      • dead asleep: ngủ say như chết
      • dead drunk: say bí tỉ, say không biết gì trời đất
      • dead tired: mệt rã rời
    • hằn lại, sững lại
      • to stop dead: đứng sững lại
    • to be dead against somebody

  • dead water space: vùng nước bất động
  • dead band error: lỗi dải không hoạt động
  • Lĩnh vực: đo lường & điều khiểnafter top dead centre [ATDC]before top dead centre [BTDC]

    [ded]

    o   không chuyển động

    o   chết

    §   dead carbon : cacbon chết

    Kerogen không có tiềm năng sinh dầu mỏ

    §   dead center : điểm chết

    Vị trí của pittông trong xi lanh đơn vào đoạn cuối hành trình. Động cơ không tự khởi động được

    §   dead end : đầu mút

    Đoạn cuối của cáp khoan dùng để buộc. Đoạn cuối đóng kín của ống

    §   dead fluid : chất lỏng không chuyển động

    §   dead line : đoạn cuối,; đầu cáp chết của cáp khoan trên thiết bị khoan; đáy cửa sổ dầu, nơi sinh ra dầu thô.

    §   dead man : giếng không sản xuất

    Một thuật ngữ cũ dùng để chỉ giếng không hoà tan được hoặc giếng khô

    §   dead oil : dầu chết

    Dầu sệt không có hoặc có rất ít khí hoà tan, không thể thu hồi được. Dầu sót sau khi tiến hành tách khí vi sai ở nhiệt độ của vỉa chứa đo ở 60 độ F và 14,7 psia

    §   dead sheave : puli chết

    Bánh xe trên khối ròng rọc để cuộn đoạn cuối cáp

    §   dead time : thời gian chết

    Khoảng thời gian tính bằng micro giây mà một hệ log phóng xạ cần để phục hồi từ lúc bắt đầu tính một sự kiện

    §   dead trace : mạch chết

    Mạch ghi địa chấn không làm việc

    §   dead weight tester : bộ thử trọng lượng chết

    Dụng cụ dùng để đo áp suất đóng bề mặt của giếng khí

    §   dead well : giếng chết

    Một giếng trong đó dầu cần phải bơm mới đưa được lên trên mặt đất. Một giếng dầu hoặc khí tạm thời hoặc vĩnh viễn không sản xuất nữa. Một giếng đã bị huỷ

    §   dead wood : vật làm giảm thể tích thùng chứa

    Bất kỳ vật gì ở bên trong ví dụ ống và van làm giảm thể tích của một thùng chứa dầu

    §   dead wraps : vòng quấn chết

    Những vòng quấn đầu tiên của dây cáp quanh trống quấn, không được gỡ khỏi trống

    §   dead-in-a-hurry : người chuyên trở chất nổ, công nhân chở thuốc nổ nitroglyxerin [tiếng lóng]

    §   dead-line anchor : sự kẹp đầu cáp chết

    Sự bắt chặt đầu cáp chết vào puli hoặc vào sàn thiết bị khoan

    §   dead-load capacity : khả năng chịu tải tối đa

    Trọng lượng thẳng đứng tối đa để tháp khoan có thể chịu được mà không đổ

    Word families [Nouns, Verbs, Adjectives, Adverbs]: dead, death, deaden, dead, deadly, deathly

    Word families [Nouns, Verbs, Adjectives, Adverbs]: dead, death, deaden, dead, deadly, deathly

    Xem thêm: all in[p], beat[p], bushed[p], dead[p], dead[a], utter[a], inanimate, nonliving, non-living, dead[p], numb[p], deadened, idle, dead[a], stagnant, defunct, dead[a], drained, lifeless, abruptly, suddenly, short, absolutely, perfectly, utterly

    Chủ Đề