Chuyên ngành sinh học bao gồm các từ vựng và thuật ngữ thông dụng như: Air pollution [Ô nhiễm không khí], Active transport [vận chuyển tích cực], Blood [Máu],… Đây là chuyên ngành với từ vựng khá khó và nhiều. Cùng chúng tôi tìm hiểu top 300 từ vựng tiếng Anh chuyên ngành sinh học thông dụng nhất dưới đây nhé!
Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành sinh học
Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành sinh học
Nghĩa tiếng Việt
Abiotic factor
yếu tố vô sinh
Acid rain
mưa axit
Acquired Immune Deficiency Syndrome [ AIDS ]
hội chứng suy giảm hệ thống miễn dịch ở người
Active transport
vận chuyển tích cực
Adaptation
được gọi là tiến trình của sự của các cá thể trong quần thể, hoặc loài sinh vật
Adaptive trait
đặc tính thích nghi
Additive
phép tính cộng hay còn gọi là biểu thị hoạt động các alen đồng hợp tử
Additive x additive
sự tương tác giữa các phép tính cộng x tính cộng, biểu thị hoạt động tương tác không alen giữa những cặp alen đồng hợp tử
Agar
chất thạch
Air pollution
ô nhiễm không khí
Alga
tảo
Allele
gen tương ứng
Alveoli
phế nang
Amino acid
acid amino
Amylase
men phân giải tinh bột
Analyze
phân tích
Anaphase
kì sau
Ancestry
nguồn gốc, tổ tiên
Anova
viết tắt từ chữ analysis of variance, phân tích phương sai của tính trạng
Antibiotic
chất kháng sinh
Antibody
kháng thể
Antigen
kháng nguyên
Antiseptic
thuốc sát trùng
Apomictic
thuộc về hiện tượng apomixis
Ariance
phương sai
Artery
động mạch
Artificial selection
chọn lọc nhân tạo
Asexual reproduction
sinh sản vô tính
Asymmetrical
không đối xứng
Atrium
tâm nhĩ
Autosomal
nhiễm sắc thể thường
Autogamy
tự phối
Axon
sợi, trục tế bào
Back cross
lai phân tích
Bacteria
vi khuẩn
Balance
phép cân bằng đây là điều kiện mà trong đó các thành phần di truyền được điều chỉnh theo một tỉ lệ nhất định đảm bảo cho sự phát triển hài hòa
Base pairing rules
quy tắc ghép đôi ba zơ
Basic number
số liệu căn bản thường để chỉ số liệu nhiễm thể trong tổ tiên lưỡng bội của một dạng đa bội [polyploids], được ký hiệu bằng chữ x.
Biochemical
thuộc về hóa sinh học
Biodiversity
đa dạng sinh học
Bioinformatics
được hiểu là ngành tin sinh học được ứng dụng thành tựu của tin học hiện đại vào giải thích hiện tượng sinh học.
Biological diversity
sinh học đa dạng
Biotechnology
kỹ thuật sinh học
Biotype
là một loại hình sinh học được áp dụng phổ biến trong biến dị của côn trùng. Biotype có thể ở dạng đồng hợp, hoặc dị hợp.
Blood
máu
Blood detoxification
giải độc máu
Bond
sự liên kết
Brain
não
Breeder seed
hạt giống tác giả
Breeding
chọn một giống loài là một nghệ thuật và là một khoa học làm thay đổi cây trồng hay vật nuôi về mặt di truyền.
Breeding season
mùa giao cầu
Bulk
trồng chồng lên nhau, thể con lai được thu thập mẫu hạt và trồng dồn lại để gia tăng tần suất đồng hợp tử lặn, trong trường hợp tính trạng chọn lọc do gen lặn điều khiển
Bulk segregants
con lai đang phân ly theo phương pháp trồng dồn
Cancer
ung thư
Carbon
chất cac- bon/ chất than
Catalyst
chất xúc tác, vật xúc tác
Cell
tế bào
Cell division
phân bào
Cell respiration
sự hô hấp của tế bào
Cellular change
thay tế bào
Cellular immune response
sức đề kháng
Cell wall
thành tế bào
Central vacuole
không bào trung tâm
Centriole
trung tử
Centromere
tâm động
Certified seed
một loại hạt giống xác nhận được dùng trong quá trình thương mại hạt giống, không phải là hạt giống cơ bản
Character
tính trạng di truyền
Characteristic
tính chất, đặc tính
Chemical reaction
phản ứng hóa học
Chlorophyll
diệp lục tố
Chloroplast
lạp lục
Chromosome
nhiễm sắc thể
Chromosome mutation
đột biến nhiễm sắc thể
Cilia
lông mao
Circulatory system
hệ tuần hoàn
Clone
nằm trong dòng vô tính là một nhóm loài sinh vật được duy trì bằng phương pháp phân bào đẳng nhiễm từ một dòng tổ tiên [dòng gốc]
Cladistics
sự phân nhánh huyết thống
Climate change
sự thay đổi khí hậu
Cluster di truyền
nhóm di truyền được phân ra nhờ phép tính mức độ khác biệt của các tính trạng [qui mô hình thái học], hoặc của DNA [qui mô phân tử]
Coal
than đốt
Combining ability
hoàn toàn có khả năng chia phố và được chia ra khả năng phối hợp chung biểu thị
Commensalism
sự hội sinh
Community
quần xã
Complementary gene
gen hoạt động bổ sung
Complete dominance
tính trội hoàn toàn
Compromised immune system
hệ thống miễn dịch thỏa hiệp.
Covariance
hợp sai là trung bình của tổng các tích của độ lệch giữa hai biến số từ các giá trị trung bình của cá thể
Cross
lai
Crossing over
sự lai giống
Cytoplasm
nguyên sinh chất
Cytoplasmic inheritance
di truyền do tế bào chất, ảnh hưởng của mẹ. Trong tế bào chất, có những cơ quan mang vật chất di truyền như cytoplast, ty thể bộ, ribosome…
Cytoskeleton
bộ xương tế bào
Daughter cells
tế bào chị em [kết quả của nguyên phân]
Deaminated
khử a min
Decomposer
vi khuẩn làm mục rữa
Deficiency
được hiểu là sự mất đoạn của các nhiễm sắc thể
Detoxify
khử độc
Deviation
độ chênh lệch, giá trị chênh lệch so với trung bình mẫu
Differentiation
biệt hóa
Diffusion
sự khuếch tán
Digestive system
hệ tiêu hóa
Diploid
lưỡng bội
Diploid cell
tế bào lưỡng bội
Discriminant function
được các nhà khoa học gọi là phương trình phân biệt giữa các tính trạng mục tiêu và phân biệt giữa các cá thể trong quần thể, hoặc giữa hai quần thể
Disequilibrium
tính chất không cân đối của một quần thể
Disruptive selection
chọn lọc đột phá
Divergence
sự phân kì
Diversity
đa dạng
DNA fingerprint
dấu tay DNA
DNA ligation
sự kết nối DNA
DNA replication
sự tái tạo DNA
Dominant trait
tính trạng trội
Dominance
tính trội. biểu thị hoạt động alen dị hợp trong di truyền số lượng
Dominance đẳng hướng
hoạt động alen dị hợp theo cùng một hướng
Dominance hypothesis
lý thyuết về tính trội trong giải thích hiện tượng ưu thế lai
Dominance of linked genes
thể hiện tính trội của các loại gen liên kết
Dominance x additive
hoạt động tương tác không alen giữa tính trội x tính cộng
Dominant epistasis
hiện tượng epistasis có tính trội
Double cross
lai kép
Duodenum
tá tràng
Ecological niche
ô sinh thái
Ecology
sinh thái học
Ecosystem
hệ sinh thái
Embryo
phôi
Embryo sac
túi phôi
Endoplasmic reticulum
lưới nội chất
Epithelium
biểu mô
Exon
vùng mã hóa
Experimental error
sai sót thí nghiệm
Extinction
tuyệt chủng
Facilitated diffusion
khuếch tán được làm dễ
Fatty acid
axit béo
Fermentation
sự lên men
Fertilization
thụ tinh
Flu virus
vi trùng cúm
Fluid
chất lỏng
Food chain
chuỗi thức ăn
Food web
lưới thức ăn
Fossil
hóa thạch
Functional unit
đơn vị chức năng
Haploid
thể đơn bội
Haploid cell
tế bào đơn bội
Heterotrophic organism
sinh vật dị dưỡng
Heterozygous
dị hợp tử
Homologous structure
cấu trúc tương đồng
Homozygote
đồng hợp tử
Host cell
tế bào chủ
Hybrid
con lai
Immunity
sự miễn nhiễm
Inbred line
dòng cận giao, đồng huyết
Inbreeding
tạo dòng cận giao, dòng đồng hợp tử
Incomplete dominance
trội không hoàn toàn
Infection
sự nhiễm trùng
Inflammatory response
sự kháng cự viêm nhiễm
Interallelic interaction
tương tác giữa các alen
Intermediate heterozygote
dị hợp tử trung gian
Interneuron
nơ ron trung gian
Interphase
kì trung gian
Intron
vùng không mã hóa
Invertebrate
động vật không xương sống
Isogenic line
dòng đẳng gen
Isolution
sự cô lập, cách li
Larger intestine
ruột già
Lysosome
lysosom [tiêu thể]
Macroevolution
tiến hóa lớn
Macromolecule
đại phân tử
Mammalian
động vật hữu nhũ
Marrow cell
tế bào tủy xương
Mean
giá trị trung bình
Meiosis
giảm phân
Mendelian law
định luật Mendel
Meristem
mô phân sinh
Messenger ARN
ARN thông tin
Metabolism
sự trao đổi chất
Metaphase
kỳ giữa
Microevolution
tiến hóa nhỏ
Mitochondrion
ti thể
Mitosis
nguyên phân
Molecule
phân tử
Mutation
đột biến
Multiple allele
đa alen
Mutualism
thuyết hỗ sinh
Natural selection
chọn lọc tự nhiên
Nervous system
hệ thần kinh
Neuron
tế bào thần kinh
Neutral character
tính trạng trung tính
Non-allelic interaction
tương tác không alen
Non-selective inbreeding
cận giao không có tính chất chọn lọc
Nuclear envelope
màng nhân
Nucleic acid
acid nucleic
Nucleotide
nucleotid
Nucleus
nhân
Oncogene
gen tiền ung thư
Organ
cơ quan
Organ system
hệ cơ quan
Organelle
bào quan
Osmosis
thẩm thấu
Pancreas
tuyến tụy
Panmictic
có tính chất giao phối ngẫu nhiên
Panmixia
quần thể giao phối ngẫu nhiên
Parasite
sinh vật kí sinh
Partial dominance
tính trội từng phần, không hoàn toàn
Passive transport
vận chuyển bị động
Path analysis
phân tích theo đường dẫn
Pedigree
gia phả, phả hệ, phương pháp chọn giống theo gia phả
Phloem
mạch rây
Photoautotrophic organism
sinh vật tự dưỡng
Photosynthesis
quang hợp
Plasma membrane
màng tế bào
Pleiotropy
xem đa tính trạng
Pollen grain
hạt phấn
Pollination
thụ phấn
Polygenes
đa gen
Polymorphism
xem đa hình
Population
quần thể
Primary consumer
sinh vật tiêu thụ sơ cấp
Primary producer
sinh vật sản xuất sơ cấp
Prophase
kì đầu
Protist
nguyên sinh vật
Random drift
chuyển dịch ngẫu nhiên
Random mating
giao phối ngẫu nhiên
Random model
mô hình ngẫu nhiên
Random selection
chọn lọc ngẫu nhiên
Receptor
thụ quan
Recessive epistasis
hiện tượng epistasis có tính lặn
Recessive trait
tính trạng lặn
Reciprocal cross
lai đảo, lai thuận nghịch
Reproduction
sinh sản
Reproduction system
hệ sinh sản
Reproductive cell
tế bào sinh sản
Reproductive isolation
cách li sinh sản
Respiration system
hệ hô hấp
Restriction enzyme
enzyme giới hạn
Ribosome
ribosom
Ribosome RNA
Rarn [ARN ribosom]
Rough endoplasmic reticulum
lưới nội chất nhám
Salivary glands
tuyến nước bọt
Secondary consumer
sinh vật tiêu thụ thứ cấp
Secondary structure
cấu trúc bậc hai, cấu trúc thứ cấp
Secretion system
hệ bài tiết
Seed pathology
bệnh lý hạt giống
Seed physiology
sinh lý hạt giống
Seed technology
công nghệ hạt giống
Segregation law
định luật phân li
Selection index
chỉ số chọn lọc
Selection intensity
cường độ chọn lọc
Selection pressure
áp lực chọn lọc
Semi conservative replication
nhân đôi theo cơ chế bán bảo tồn
Sex chromosome
nhiễm sắc thế giới tính
Sex linkage
liên kết giới tính
Sexual reproduction
sinh sản hữu tính
Small intestine
ruột non
Smooth endoplasmic reticulum
lưới nội chất trơn
Somatic cell
tế bào sinh dưỡng
Specialization
biệt hóa
Species
loài
Sperm
tinh trùng
Standard error
xem sai số chuẩn
Stem cell
tế bào gốc
Structural unit
đơn vị cấu trúc
Structure gene
gen cấu trúc
Succession
diễn thế
Symbiosis
cộng sinh
Tissue
mô
Tonoplast
màng không bào
Trait
tính trạng
Transcription
phiên mã
Transfer RNA
RNA vận chuyển
Translation
dịch mã
Trigenic interaction
tương tác trigenic
Triploid
thể tam bội
Tissue
mô
Tonoplast
màng không bào
Trait
tính trạng
Transcription
phiên mã
Transfer RNA
RNA vận chuyển
Translation
dịch mã
Trigenic interaction
tương tác trigenic
Triploid
thể tam bội
Unspecialized cell
tế bào chưa biệt hóa
Variation
biến dị di truyền
Vascular system
hệ mạch
Vein
tĩnh mạch
Ventricle
tâm thất
Vertebrate
động vật có xương sống
Xylem
mạch gỗ
Yeast
nấm men
\>>> Mời xem thêm: Đoạn văn mẫu bằng tiếng Anh về công việc nhà hay nhất
Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành công nghệ sinh học
Bên cạnh bộ từ vựng tiếng Anh chuyên ngành sinh học, chúng ta nên tìm hiểu thêm một số từ vựng chuyên ngành về công nghệ sinh học dưới đây nhé!
Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành công nghê sinh học
Nghĩa tiếng Việt
Adaptation
tiến trình thích nghi của các cá thể trong quần thể, hoặc loài sinh vật
Additive
tính cộng, biểu thị hoạt động các alen đồng hợp tử
Additive x additive
tương tác tính cộng x tính cộng, biểu thị hoạt động tương tác không alen giữa những cặp alen đồng hợp tử
Allele
một cặp hoặc một series của yếu tố hình thành gen, định vị trên cùng một locus trên nhiễm sắc thể tương đồng
Anova
viết tắt từ chữ analysis of variance, phân tích phương sai của tính trạng
Apomixis
hiện tượng sinh sản trong đó cơ quan phát dục hoặc cơ quan có cấu trúc tương tự đảm nhận chức năng sinh sản một phần, tạo ra hạt có nguồn gốc vô tính, thí dụ như hạt cho hai mầm
Balance
sự cân bằng là điều kiện mà trong đó các thành phần di truyền được điều chỉnh theo một tỉ lệ nhất định đảm bảo cho sự phát triển hài hòa
Balanced polymorphism
hiện tượng đa hình cân bằng
Basic number
số liệu căn bản thường để chỉ số liệu nhiễm thể trong tổ tiên lưỡng bội của một dạng đa bội [polyploids], được ký hiệu bằng chữ x.
Bioinformatics
ngành tin sinh học, ứng dụng thành tựu của tin học hiện đại vào giải thích hiện tượng sinh học, điều khiển các chương trình nghiên cứu công nghệ sinh học, quản lý số liệu di truyền, thiết lập mô hình dự đoán kết quả…
Biometry
một ngành học có nhiệm vụ nghiên cứu và giải thích số liệu thống kê trong sinh học
Biotype
loại hình sinh học, thường được đề cập trong biến dị của côn trùng. Biotype có thể ở dạng đồng hợp, hoặc dị hợp.
Breeder seed
hạt giống tác giả
Breeding
chọn giống là một nghệ thuật và là một khoa học làm thay đổi cây trồng hay vật nuôi về mặt di truyền.
Bulk
trồng dồn, con lai được thu thập mẫu hạt và trồng dồn lại để gia tăng tần suất đồng hợp tử lặn, trong trường hợp tính trạng chọn lọc do gen lặn điều khiển
Bulk segregants
con lai đang phân ly theo phương pháp trồng dồn
Certified seed
hạt giống xác nhận được sử dụng trong qúa trình thương mại hạt giống, không phải là hạt giống cơ bản
Centromere
tâm động của nhiễm sắc thể
Character
tính trạng di truyền
Chromosome
nhiễm sắc thể là vật chất di truyền có trong nhân tế bào
Clone
dòng vô tính là một nhóm sinh vật được duy trì bằng phương pháp phân bào đẳng nhiễm từ một dòng tổ tiên [dòng gốc]
Cluster di truyền
nhóm di truyền được phân ra nhờ phép tính mức độ khác biệt của các tính trạng [qui mô hình thái học], hoặc của DNA [qui mô phân tử]
Combining ability
khả năng phối hợp, được chia ra khả năng phối hợp chung biểu thị
\>>> Mời tham khảo: ứng dụng học tiếng anh giao tiếp trực tuyến
THAM GIA NHÓM ĐỂ NHẬN TÀI LIỆU TIẾNG ANH MIỄN PHÍ VỀ CÁC CHỦ ĐỀ TỪ VỰNG, FILE LUYỆN NGHE VÀ CÁC BÀI TẬP ÔN THI TỪ LỚP 1 ĐẾN LỚP 10 NHÉ!