Ăn đứt có nghĩa là gì

Dưới đây là những mẫu câu có chứa từ "ăn đứt", trong bộ từ điển Từ điển Tiếng Việt. Chúng ta có thể tham khảo những mẫu câu này để đặt câu trong tình huống cần đặt câu với từ ăn đứt, hoặc tham khảo ngữ cảnh sử dụng từ ăn đứt trong bộ từ điển Từ điển Tiếng Việt

1. Ăn đứt rửa bát.

2. Bố có thể ăn đứt cái danh ba điện thoại.

3. Về độ tàn nhẫn thì tao ăn đứt mấy thằng da trắng này.

4. Thông thường, hiệu suất là tối quan trọng vì giá nhiên liệu của động cơ trong suốt tuổi thọ máy ăn đứt giá động cơ

Ý nghĩa của từ Ăn đứt là gì:

Ăn đứt nghĩa là gì? Dưới đây bạn tìm thấy một ý nghĩa cho từ Ăn đứt Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa Ăn đứt mình


6

  0


[Khẩu ngữ] hơn hẳn, trội hơn hẳn về mặt nào đó được đem ra so sánh "Cung thương làu bậc ngũ âm, Nghề riêng ăn đứt hồ c� [..]



>

Video liên quan

Chủ Đề