Al H2SO4 loãng phương trình ion rút gọn
Câu hỏi kết quả số #1 Show
Phản ứng hóa họcCho các phản ứng sau: MnO2 + HCl (đặc) (t0) → Khí X + ... (1); Na2SO3 + H2SO4 (đặc) (t0)→ Khí Y + ... (2); NH4Cl + NaOH (t0) → Khí Z + ... (3); NaCl (r) + H2SO4 (đặc) (t0) → Khí G + ... (4); Cu + HNO3 (đặc) (t0) → Khí E + ... (5); FeS + HCl (t0) → Khí F + ... (6); Những khí tác dụng được với NaOH (trong dung dịch) ở điều kiện thường là: Phân loại câu hỏiÔn Thi Đại Học Cơ bản
Kĩ thuật vết dầu loang chinh phục lí thuyết Hóa học Câu hỏi có liên quan tới phương trìnhCl2 + 2NaOH → H2O + NaCl + NaClO Cu + 4HNO3 → Cu(NO3)2 + 2H2O + 2NO2 FeS + 2HCl → FeCl2 + H2S H2SO4 + Na2SO3 → H2O + Na2SO4 + SO2 H2SO4 + NaCl → HCl + NaHSO4 4HCl + MnO2 → Cl2 + 2H2O + MnCl2 HCl + NaOH → H2O + NaCl 2NaOH + SO2 → H2O + Na2SO3 NaOH + NH4Cl → H2O + NaCl + NH3 2NaOH + 2NO2 → H2O + NaNO2 + NaNO3
Xem Đáp Án Câu Hỏi Phản ứng hóa...
Câu hỏi kết quả số #3 Phương trình ion rút gọnCho các phản ứng sau: (a) FeS + 2HCl → FeCl2 + H2S (b) Na2S + 2HCl → 2NaCl + H2S (c) 2AlCl3 + 3Na2S + 6H2O → 2Al(OH)3 + 3H2S + 6NaCl (d) KHSO4 + KHS → K2SO4 + H2S (e) BaS + H2SO4 (loãng) → BaSO4 + H2S Số phản ứng có phương trình ion rút gọn S2- + 2H+ → H2S là Phân loại câu hỏiLớp 11 Cơ bản
Sách giáo khoa 11 Câu hỏi có liên quan tới phương trìnhFeS + 2HCl → FeCl2 + H2S
Xem Đáp Án Câu Hỏi Phương trình ion rút...
Câu hỏi kết quả số #1 Bài tập nhômnhôm tác dụng với Clo : Al+ Cl2 --> AlCl3 a, Lập PTHH b, nếu có 2,24 lít khí Clo tham gia phản ứng, hãy tính khối lượng mối nhôm clorua(AlCl3) thu được Phân loại câu hỏiLớp 11 Cơ bản
Sách giáo khoa 11 Câu hỏi có liên quan tới phương trình2Al + 3Cl2 → 2AlCl3
Xem Đáp Án Câu Hỏi Bài tập...
Câu hỏi kết quả số #2 Sơ đồ chuyển hóaViết phương trình phản ứng thực hiện chuỗi biến hóa sau: H2O + X -> C6H12O6 + Y; X,Y là Phân loại câu hỏiLớp 12 Cơ bản
Câu hỏi có liên quan tới phương trình6H2O + 6CO2 → C6H12O6 + 6O2
Xem Đáp Án Câu Hỏi Sơ đồ chuyển...
Có 2 kết quả được tìm thấy - Hiển thị kết quả từ 1 đến 2
Có 2 kết quả được tìm thấy - Hiển thị kết quả từ 1 đến 2 Trang 1
Cập Nhật 2022-06-12 11:55:48pm Cân bằng phương trình
Al2O3 + 3H2SO4 → Al2(SO4)3 + 3H2O Tìm hiểu về Al2O3Nhôm oxit – Al2O3
Tìm hiểu thêm Nó được tìm thấy tự nhiên dưới dạng corundum, Ruby’s, saphia và ngọc lục bảo. Nó là một chất lưỡng tính, phản ứng với cả axit và bazơ. Nó xảy ra ở dạng rắn và có màu trắng. Nó không mùi và không hòa tan trong nước. Sự xuất hiện phổ biến nhất của hợp chất này là ở dạng tinh thể, được gọi là α-nhôm oxit hoặc corundum. Do độ cứng của nó, được sử dụng rộng rãi và thích hợp để sử dụng làm chất mài mòn và trong các công cụ cắt. Tính chất của nhôm oxit – Al2O3
Cách viết Email thư mời tham gia sự kiện thu hút (cách nói mời tham gia event)11 giờ ago
Overate là gì (tìm hiểu các thông tin vấn đề liên quan)11 giờ ago
Miss grand là gì (tìm hiểu các thông tin vấn đề liên quan)11 giờ ago
Web shopping là gì (tìm hiểu các thông tin vấn đề liên quan)11 giờ ago
Khi đun CH3OH với H2SO4 đặc, 140°C thì sản phẩm thu được là A. đietyleteB. etenC. dimetylete.D. etilen (Đun nóng butan-2-ol với H2SO4 140)11 giờ ago
Shopping cc là gì ( tìm hiểu các thông tin vấn đề liên quan)1 ngày ago
Tra số seri tiền và ý nghĩa của số seri tiền1 ngày ago
Viết về nghị luận và ý nghĩa những điều nhỏ bé trong cuộc sống1 ngày ago
Cát tuyến là gì (tìm hiểu các thông tin vấn đề liên quan)1 ngày ago
Thepetitionsite là gì (tìm hiểu các thông tin vấn đề liên quan)1 ngày ago {"dots":"true","arrows":"true","autoplay":"false","autoplay_interval":"2000","speed":"300","loop":"true","design":"design-2"} Tính chất hóa học của oxit nhôm Al2O3 + 2NaOH → 2NaAlO2 + H2O 2. Phản ứng với axit sunfuric Do đó nó hoạt động như axit và bazơ. Trong trường hợp này, nó hoạt động như một cơ sở Al2O3 + H2SO4 → Al2 (SO4) 3 + H2O Đây là một phản ứng trung hòa. 3. Phản ứng với axit clohiđric Al2O3 + 6HCl → 2AlCl3 + 3H2O Công dụng của nhôm oxit (Al2O3) Câu hỏi thường gặp – Câu hỏi thường gặp
Nhôm oxit có thể được sản xuất như thế nào? Nhôm (III) oxit có tính axit hay bazơ? Chất lỏng nào phản ứng được nhôm? Tại sao nhôm không thể phản ứng với nước?
Chia Sẻ
Bài Liên Quan:
|