600 triệu won bằng bao nhiêu tiền việt năm 2024

Xem tỷ giá hối đoái tiền tệ mới nhất từ won Hàn Quốc sang đồng Việt Nam và hơn 120 loại tiền tệ khác trên toàn thế giới. Công cụ chuyển đổi tiền tệ trực tiếp của chúng tôi đơn giản, dễ sử dụng và hiển thị tỷ giá mới nhất từ các nguồn đáng tin cậy.

Chuyển Đổi Tiền Tệ

1,0000 KRW \= 18,5328 VND

1 KRW \= 18,5328 VND

1 VND \= 0,05396 KRW

Cập nhật mới nhất 04/03/24 8:05 PM UTC

Lịch sử Tỷ giá Hối đoái [KRW/VND]

30 ngày 90 ngày 1 năm Thấp 18,190 ₫18,190 ₫17,474 ₫Cao 18,530 ₫18,847 ₫18,847 ₫Trung bình 18,394 ₫18,503 ₫18,224 ₫Thay đổi+1,16% +0,03% +2,21%

Won Hàn Quốc đạt mức cao nhất trong vòng một năm so với đồng Việt Nam là 18,847 ₫ cho mỗi won Hàn Quốc vào ngày 28/12/2023. Mức thấp nhất trong vòng một năm là 17,474 ₫ cho mỗi won Hàn Quốc vào ngày 12/05/2023. Trong vòng một năm qua, won Hàn Quốc đã tăng +2,21% so với đồng Việt Nam.

Biểu đồ lịch sử tỷ giá chuyển đổi từ KRW sang VND

  • KRW VND
  • VND KRW
  • Hiển Thị Lịch Sử:
  • 7 ngày
  • 1 tháng
  • 3 tháng
  • 6 tháng
  • 9 tháng
  • 1 năm

Lịch sử chuyển đổi KRW sang VND

01/03/24 Thứ Sáu 1 KRW = 18,511 VND29/02/24 Thứ Năm 1 KRW = 18,482 VND28/02/24 Thứ Tư 1 KRW = 18,442 VND27/02/24 Thứ Ba 1 KRW = 18,500 VND26/02/24 Thứ Hai 1 KRW = 18,519 VND23/02/24 Thứ Sáu 1 KRW = 18,512 VND22/02/24 Thứ Năm 1 KRW = 18,530 VND

Quy đổi Won Hàn Quốc và Đồng Việt Nam

VND KRW100 VND5,3958 KRW200 VND10,792 KRW500 VND26,979 KRW1.000 VND53,958 KRW2.000 VND107,92 KRW5.000 VND269,79 KRW10.000 VND539,58 KRW20.000 VND1.079,2 KRW50.000 VND2.697,9 KRW100.000 VND5.395,8 KRW200.000 VND10.792 KRW500.000 VND26.979 KRW1.000.000 VND53.958 KRW2.000.000 VND107.917 KRW5.000.000 VND269.792 KRW10.000.000 VND539.584 KRW

Làm cách nào để chuyển đổi KRW thành VND?

Bạn có thể chuyển đổi won Hàn Quốc sang đồng Việt Nam bằng cách sử dụng công cụ chuyển đổi tiền tệ ValutaFX chỉ trong một bước đơn giản. Chỉ cần nhập số lượng won Hàn Quốc mà bạn muốn chuyển sang đồng Việt Nam vào ô có nhãn "Số tiền", và bạn đã hoàn thành! Bây giờ bạn sẽ thấy giá trị của tiền tệ đã được chuyển đổi dựa trên tỷ giá gần nhất.

Quy đổi KRW sang các đơn vị tiền tệ khác

Tại sao tin tưởng chúng tôi?

ValutaFX là một nhà cung cấp hàng đầu về thông tin tỷ giá và dữ liệu ngân hàng, được tin cậy bởi hàng triệu người trên toàn cầu. Chúng tôi đã cung cấp dữ liệu chính xác và cập nhật nhất về tỷ giá hối đoái và tiền tệ từ năm 2015. Sứ mệnh của chúng tôi là trở thành nguồn tin đáng tin cậy về mã SWIFT và thông tin tài chính. Tất cả thông tin trên ValutaFX.com về ngân hàng, mã SWIFT và tỷ giá được xác nhận bằng dữ liệu mới nhất được thu thập từ các nhà cung cấp dữ liệu được cấp phép và các nguồn thông tin tài chính đáng tin cậy khác trên web.

Để có thể 1 Won Hàn KRW bằng bao nhiêu tiền Việt, 1000 won, 1 triệu won đúng đắn, chính xác, người ta dựa vào tỷ giá tiền Won. Dựa vào thông tin này, nhà đầu tư, người lao động, du học sinh,... có thể ra quyết định mua vào, bán ra đồng won Hàn có lợi nhất cho mình.

Bài viết liên quan

  • 100 triệu Won bằng bao nhiêu tiền Việt? Đổi 100 KRW sang VND
  • 1 tỷ Won bằng bao nhiêu tiền Việt - Cách tra cứu tỷ giá Won sang tiền Việt trực tuyến
  • 10 triệu đô bằng bao nhiêu tiền Việt, Tỷ giá USD/VND hôm nay
  • Chuyển đổi Won sang tiền Việt, tỷ giá tiền Hàn Quốc với VNĐ
  • 1000 USD Mỹ bằng bao nhiêu tiền Việt Nam, 1000 USD=VNĐ

Theo dõi tỷ giá đồng Won hôm nay bao gồm tỷ giá đồng Won Hàn Quốc cập nhật khi bán ra và mua vào.

1000 won bằng bao nhiêu tiền Việt, 1 won = vnd

Đặc biệt với các nhà đầu tư, nếu nắm được biến động tỷ giá Won Hàn Quốc và biết cách chuyển đổi ngoại tệ, đổi 1 Won Hàn Quốc bằng bao nhiêu tiền Việt theo từng ngày sẽ dễ dàng có được các quyết định đầu tư đúng đắn trên thị trường ngoại hối.

1 Won bằng bao nhiêu tiền Việt Nam VNĐ

Tỷ giá đồng Won Hàn Quốc hôm nay, cập nhật tỷ giá đồng Won Hàn Quốc mới nhất

- 1 Won Hàn Quốc bằng 18,49 VNĐ - 1.000 Won = 18.490 VNĐ - 1 triệu Won = 18.490.000 VNĐ

Won là đơn vị tiền tệ chính thức của Đại hàn Dân Quốc, có ký hiệu là ₩, code: KRW. Các mệnh giá đang được lưu thông trên thị trường hiện nay như 1 won, 5 won, 10 won, 50 won, 100 won, 500 won, 1000 won, 5000 won, 10000 won, 50000 won.

Quy đổi Won sang VNĐ:

- 1 won = 18,49 VNĐ - 10 won = 184,9 VNĐ - 100 won = 1.849 VNĐ

Lưu ý:

- Tỷ giá Won được Taimienphi cập nhật tại thời điểm viết bài, có thể thay đổi ở từng thời kỳ.

- Để tính toán chính xác 1000 Won, 1 triệu Won bằng bao nhiêu tiền Việt Nam, các bạn có thể sử dụng công cụ tính nhanh được Taimienphi dựng sẵn dưới đây.

Nhập số Won Hàn Quốc [KRW] mua vào cần chuyển đổi sang Việt Nam Đồng [VNĐ]

Như vậy khi quy đổi ra nhiều số lớn hơn ta có như sau:

+ 1 Won KRW = 1 x 16,56 = 16,56 VNĐ [1 Won Hàn xấp xỉ bằng mười sáu phẩy sáu tiền Việt Nam đông]

+ 1.000 Won KRW = 1.000 x 16,56 = 16.560 NĐ [1.000 Won KRW bằng mười sáu nghìn năm trăm sáu mươi đồng tiền Việt Nam]

+ 10.000 Won Hàn Quốc = 10.000 x 16,56 = 165.600 VNĐ [10.000 Won Hàn Quốc bằng Một trăm sáu mươi lăm nghìn sáu trăm đồng tiền Việt Nam]

+ 100.000 Won KRW = 100.000 x 16,56 = 1.656.000 VNĐ [100 ngàn Won Hàn bằng Một triệu sáu trăm năm mươi sáu nghìn đồng tiền Việt Nam]

+ 1 triệu Won Hàn = 1.000.000 x 16,56 = 16.560.000 VNĐ [1 triệu Won KRW bằng Mười sáu triệu năm trăm sáu mươi nghìn đồng tiền Việt Nam]

+ 1 tỷ Won Hàn = 1.000.000.000 x 16,56 = 16.560.000.000 VNĐ [1 tỷ Won Hàn bằng Mười sáu tỷ năm trăm sáu mươi triệu đồng tiền Việt Nam]

Lưu ý:

- Tỷ giá mua vào là số tiền bỏ ra để mua 1 Won Hàn KRW. Để quy đổi 1 Won Hàn KRW bằng bao nhiêu tiền Việt, bạn chỉ cần nhân 1 Won Hàn cho tỷ giá mua vào giữa KRW và VNĐ. - Tỷ giá bán ra là số tiền bạn thu được khi bán 1 Won Hàn. Tương tự như với cách tính 1 Won Hàn KRW bằng bao nhiêu tiền VNĐ áp dụng cho tỷ giá mua vào, bạn có thể sử dụng tỷ giá bán ra giữa Won Hàn và tiền Việt để tính số tiền mong muốn quy đổi. - Tỷ giá đồng Won trên là tỷ giá được các ngân hàng thương mại tham gia giao dịch ngoại tệ áp dụng, tất nhiên tỷ giá Won Hàn Quốc có thể thay đổi tùy ngân hàng, và mức tỷ giá ngoại tệ mua vào và bán ra trên đây cũng chỉ mang tính chất tham khảo. Để biết tỷ giá ngoại tệ thực tế thay đổi liên tục, các bạn có thể tới các chi nhánh/PGD của ngân hàng nơi mở tài khoản để theo dõi chi tiết.

Ngoài ra, Taimienphi.vn cũng đã có bài hướng dẫn bạn cách chuyển đổi ngoại tệ đơn giản, có thể áp dụng được cho nhiều đồng tiền trên thế giới trong đó, việc chuyển đổi Won Hàn Quốc sang VNĐ cũng có thể thực hiện tương tự bằng cách sử dụng Google.

Tương tự như Won Hàn Quốc, đồng Yên Nhật Bản hiện cũng đang là một đồng tiền khá mạnh và được nhiều người quy đổi, hiện tại để đổi 1 yên Nhật bằng bao nhiêu tiền Việt có thể thực hiện dễ dàng thông qua việc nắm được biến động tỷ giá, nếu bạn đang kinh doanh ngoại hối, việc đổi 1 yên Nhật bằng bao nhiêu tiền Việt VNĐ sẽ quyết định rất nhiều tới lỗ lãi.

Ngoại trừ tiền Việt Nam thì bất kỳ đồng tiền nước ngoài nào cũng đều có một mức so sánh giá khác nhau với tiền của chúng ta, tùy vào nền kinh tế của mỗi nước fhi mệnh giá sẽ có những sự chênh lệch nhất định, nếu bạn đang có nhu cầu đổi tiền việt sang tiền Campuchia, tiền Ấn Độ, chắc chắn bạn cũng cần biết 1 Riel bằng bao nhiêu tiền Việt Nam VNĐ, 1 Rupee Ấn độ bằng bao nhiêu tiền Việt Nam VNĐ, hiện nay có rất nhiều website hỗ trợ việc mệnh giá tiền trực tuyến, nếu không chắc chắn các bạn hãy ra ngân hàng để hỏi xem 1 riel bằng bao nhiều tiền Việt Nam, tỷ giá tiền Ấn so với tiền Việt nhé.

//thuthuat.taimienphi.vn/1-won-krw-1-nghin-won-1-trieu-won-han-quoc-bang-bao-nhieu-tien-viet-nam-vnd-usd-22955n.aspx

Chủ Đề