Mùng 2 tháng 5 âm là bao nhiêu dương năm 2024

Giờ hoàng đạo: Ất Sửu [1h-3h], Mậu Thìn [7h-9h], Canh Ngọ [11h-13h], Tân Mùi [13h-15h], Giáp Tuất [19h-21h], Ất Hợi [21h-23h].

Giờ hắc đạo: Giáp Tí, Bính Dần, Đinh Mão, Kỷ Tỵ, Nhâm Thân, Quý Dậu.

Mệnh ngày: Mộc - Bình địa mộc [Gỗ đồng bằng]. Giờ Giáp Tí, ngày Kỷ Hợi, tháng Ất Sửu, năm Quý Mão.

Tuổi xung: Tân Tỵ, Đinh Tỵ.

Việc nên làm: Cúng tế, cầu phúc, họp mặt, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, nhận người, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài, mở kho, xuất hàng, đánh cá, trồng trọt.

Việc kiêng kị: Chữa bệnh, thẩm mỹ, đào đất, an táng, cải táng.

Sao: Trương.

Động vật: Hươu.

Trực: Khai [Tốt cho các việc làm nhà, động thổ, làm chuồng gia súc, giá thú, đào giếng. Xấu cho các việc giao dịch, châm chích, trồng tỉa.].

Tam hợp: Mùi, Mão.

Lục hợp: Dần.

Tương hình: Hợi.

Tương hại: Thân.

Tương xung: Tỵ.

Lịch âm dương hôm nay 5/2/2024 - Âm lịch 5/2 chính xác nhất - Lịch vạn niên 5/2/2024

Xem chi tiết lịch âm dương ngày 5/2/2024

Giờ Hoàng Đạo [Giờ tốt]

Ất Sửu [1h-3h]: Ngọc Đường; Mậu Thìn [7h-9h]: Tư Mệnh; Canh Ngọ [11h-13h]: Thanh Long; Tân Mùi [13h-15h]: Minh Đường; Giáp Tuất [19h-21h]: Kim Quỹ; Ất Hợi [21h-23h]: Bảo Quang;

Giờ Hắc Đạo [Giờ xấu]

Giáp Tý [23h-1h]: Bạch Hổ; Bính Dần [3h-5h]: Thiên Lao; Đinh Mão [5h-7h]: Nguyên Vũ; Kỷ Tị [9h-11h]: Câu Trận; Nhâm Thân [15h-17h]: Thiên Hình; Quý Dậu [17h-19h]: Chu Tước;

Các ngày kỵ

Phạm phải ngày: Trùng tang : Kỵ Chôn cất, cưới xin, vợ chồng xuất hành,xây nhà ,xây mồ mả. Trùng phục: Kỵ Chôn cất, cưới xin, vợ chồng xuất hành,xây nhà ,xây mồ mả.

Ngũ hành

Ngũ hành niên mệnh: Bình Địa Mộc.

Ngày: Kỷ Hợi; tức Can khắc Chi [Thổ, Thủy], là ngày cát trung bình [chế nhật].

Nạp âm: Bình Địa Mộc kị tuổi: Quý Tỵ, Ất Mùi.

Ngày thuộc hành Mộc khắc hành Thổ, đặc biệt tuổi: Tân Mùi, Kỷ Dậu, Đinh Tỵ thuộc hành Thổ không sợ Mộc.

Ngày Hợi lục hợp Dần, tam hợp Mão và Mùi thành Mộc cục. Xung Tỵ, hình Hợi, hại Thân, phá Dần, tuyệt Ngọ.

Xem ngày tốt xấu theo trực

Thu [Thu hoạch tốt. Kỵ khởi công, xuất hành, an táng].

Bành Tổ Bách Kị Nhật

- Kỷ: “Bất phá khoán nhị chủ tịnh vong” - Không nên tiến hành phá khoán để tránh cả 2 bên đều mất mát. - Hợi: “Bất giá thú tất chủ phân trương” - Không nên tiến hành các việc liên quan đến cưới hỏi để tránh ly biệt.

Tuổi xung khắc

Xung ngày: Tân Tị, Đinh Tị. Xung tháng: Kỷ Mùi, Quý Mùi, Tân Mão, Tân Dậu.

Khổng Minh Lục Diệu

Ngày: Lưu liên - Tức ngày Hung. Ngày này mọi việc khó thành, dễ bị trễ nải hay gặp chuyện dây dưa nên rất khó hoàn thành. Hơn nữa, dễ gặp những chuyện thị phi hay khẩu thiệt. Về việc hành chính, luật pháp, giấy tờ, ký kết hợp đồng, dâng nộp đơn từ không nên vội vã.

Lưu Liên là chuyện bất tường. Tìm bạn chẳng thấy nửa đường phân ly. Không thì lưu lạc một khi. Nhiều đường trắc trở nhiều khi nhọc nhằn.

Nhị Thập Bát Tú Sao TRƯƠNG

Sao: Trương. Ngũ hành: Thái âm. Động vật: Lộc [con nai].

TRƯƠNG NGUYỆT LỘC

: Vạn Tu: TỐT.

[Kiết Tú] Tướng tinh con nai, chủ trị ngày thứ 2. - Nên làm: Khởi công tạo tác trăm việc đều tốt, tốt nhất là xây cất nhà, che mái dựng hiên, trổ cửa dựng cửa, cưới gả, chôn cất, làm ruộng, nuôi tằm, cắt áo, làm thuỷ lợi. - Kiêng cữ: Sửa hoặc làm thuyền chèo, đẩy thuyền mới xuống nước - Ngoại lệ: Sao Trương gặp ngày Hợi, Mão, Mùi đều tốt. Gặp ngày Mùi đăng viên rất tốt nhưng phạm Phục Đoạn rất kỵ chôn cất, xuất hành, thừa kế, chia lãnh gia tài, khởi công lò nhuộm lò gốm. Nhưng nên xây tường, lấp hang lỗ, làm cầu tiêu, kết dứt điều hung hại.

Trương tinh nhật hảo tạo long hiên, Niên niên tiện kiến tiến trang điền, Mai táng bất cửu thăng quan chức, Đại đại vi quan cận Đế tiền, Khai môn phóng thủy chiêu tài bạch, Hôn nhân hòa hợp, phúc miên miên. Điền tàm đại lợi, thương khố mãn, Bách ban lợi ý, tự an nhiên.

Thập Nhị Kiến Trừ TRỰC THU

Cấy lúa gặt lúa, mua trâu, nuôi tằm, đi săn thú cá, tu sửa cây cối.

Động thổ, san nền đắp nền, nữ nhân khởi ngày uống thuốc chưa bệnh, lên quan lãnh chức, thừa kế chức tước hay sự nghiệp, vào làm hành chính, nộp đơn dâng sớ, mưu sự khuất tất.

Ngọc Hạp Thông Thư

Sao tốt [Theo Ngọc hạp thông thư] - Sinh khí: Tốt mọi việc, nhất là xây dựng nhà cửa; tu tạo; động thổ ban nền; trồng cây. - Nguyệt Tài: Tốt cho việc cầu tài lộc; khai trương, mở kho, nhập kho; xuất hành, di chuyển; giao dịch, mua bán, ký kết. - Âm Đức: Tốt mọi việc. - Ích Hậu: Tốt mọi việc, nhất là cưới hỏi. - Dịch Mã: Tốt mọi việc, nhất là xuất hành. - Phúc hậu: Tốt về cầu tài lộc; khai trương, mở kho. - Minh đường: Hoàng Đạo - Tốt mọi việc.

Sao xấu [Theo Ngọc hạp thông thư] - Thiên tặc: Xấu đối với khởi tạo; động thổ; về nhà mới; khai trương. - Nguyệt Yếm đại họa: Xấu đối với xuất hành, giá thú. - Nhân Cách: Xấu đối với giá thú, khởi tạo. - Trùng Tang: Kỵ cưới hỏi; an táng; khởi công, động thổ, xây dựng nhà cửa. - Trùng phục: Kỵ giá thú; an táng.

Hướng xuất hành

- Hỷ thần [hướng thần may mắn] - TỐT: Hướng Đông Bắc. - Tài thần [hướng thần tài] - TỐT: Hướng Nam.

Giờ xuất hành Theo Lý Thuần Phong

Từ 11h-13h [Ngọ] và từ 23h-01h [Tý]: Xuất hành vào giờ này thì mọi việc đa phần đều tốt lành. Muốn cầu tài thì đi hướng Tây Nam – Nhà cửa yên lành. Người xuất hành đều bình yên.

Từ 13h-15h [Mùi] và từ 01-03h [Sửu]: Xuất hành giờ này sẽ gặp nhiều điềm lành, niềm vui đến, nhưng nên lưu ý nên chọn buổi sáng thì tốt hơn, buổi chiều thì giảm đi mất 1 phần tốt. Nếu muốn cầu tài thì xuất hành hướng Nam mới có hi vọng. Đi việc gặp gỡ các lãnh đạo, quan chức cao cấp hay đối tác thì gặp nhiều may mắn, mọi việc êm xuôi, không cần lo lắng. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin về.

Từ 15h-17h [Thân] và từ 03h-05h [Dần]:

Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt. Kiện cáo nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Mất của, đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy. Nên phòng ngừa cãi cọ. Miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng làm gì đều chắc chắn. Tính chất cung này trì trệ, kéo dài, gặp xấu thì tăng xấu, gặp tốt thì tăng tốt.

Từ 17h-19h [Dậu] và từ 05h-07h [Mão]:

Xuất hành vào giờ này hay xảy ra việc cãi cọ, gặp chuyện không hay do "Thần khẩu hại xác phầm", phải nên đề phòng, cẩn thận trong lời ăn tiếng nói, giữ mồm giữ miệng. Người ra đi nên hoãn lại. Phòng người người nguyền rủa, tránh lây bệnh. Nói chung khi có việc hội họp, việc quan, tranh luận… tránh đi vào giờ này, nếu bắt buộc phải đi thì nên giữ miệng dễ gây ẩu đả cãi nhau.

Từ 19h-21h [Tuất] và từ 07h-09h [Thìn]:

Rất tốt lành, xuất hành giờ này thường gặp nhiều may mắn. Buôn bán có lời. Phụ nữ có tin mừng, người đi sắp về nhà. Mọi việc đều hòa hợp, trôi chảy tốt đẹp. Có bệnh cầu sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khỏe.

Từ 21h-23h [Hợi] và từ 09h-11h [Tị]:

Đây là giờ Đại Hung, rất xấu. Xuất hành vào giờ này thì mọi chuyện đều không may, rất nhiều người mất của vào giờ này mà không tìm lại được. Cầu tài không có lợi, hay bị trái ý, đi xa e gặp nạn nguy hiểm. Chuyện kiện thưa thì thất lý, tranh chấp cũng thua thiệt, e phải vướng vào vòng tù tội không chừng. Việc quan trọng phải đòn, gặp ma quỷ cúng tế mới an.

Ngày xuất hành theo Khổng Minh

Bạch Hổ Đầu [Tốt] Xuất hành cầu tài đều được, đi đâu làm gì đều thông đạt cả.

* Ngày xuất hành theo lịch Khổng Minh ở đây nghĩa là ngày đi xa, rời khỏi nhà trong một khoảng thời gian dài, hoặc đi xa để làm hay thực hiện một công việc quan trọng nào đó. Ví dụ như: xuất hành đi công tác, xuất hành đi thi đại học, xuất hành di du lịch [áp dụng khi có thể chủ động về thời gian đi].

Bành tổ bách kỵ

Ngày Kỷ KỶ bất phá khoán nhị chủ tịnh vong. Ngày Kỷ không nên phá khoán, cả 2 chủ đều mất.

Ngày Hợi

HỢI bất giá thú tất chủ phân trương. Ngày chi Hợi không nên cưới gả, dễ ly biệt.

Xem ngày giờ tốt và hướng xuất hành ngày 5/2/2024

Trong một tháng có 2 loại ngày tốt, ngày xấu; trong một ngày lại có 6 giờ tốt, 6 giờ xấu gọi chung là Ngày/giờ Hoàng đạo [tốt] và Ngày/giờ Hắc đạo [xấu]. Người Việt Nam từ xưa đều có phong tục chọn ngày tốt và giờ tốt để làm những việc lớn như cưới hỏi, khởi công làm nhà, nhập trạch, ký kết, kinh doanh v.v.v.

Ngày 26 Tháng 12 Năm 2023 là Ngày Hoàng đạo, các giờ tốt trong ngày này là Ất Sửu, Mậu Thìn, Canh Ngọ, Tân Mùi, Giáp Tuất, Ất Hợi

Trong ngày này, các tuổi xung khắc nên cẩn thận trong chuyện đi lại, xuất hành, nói chuyện và làm các việc đại sự là: Tân Tỵ, Đinh Tỵ

Xuất hành hướng Đông Bắc gặp Hỷ thần: niềm vui, may mắn, thuận lợi. Xuất hành hướng chính Nam gặp Tài thần: tài lộc, tiền của, giao dịch thuận lợi.

Xem sao tốt và việc nên làm và nên kiêng ngày 5/2/2024

Trong Lịch vạn niên, có 12 trực được sắp xếp theo tuần hoàn phân bổ vào từng ngày. Mỗi trực có tính chất riêng, tốt/xấu tùy từng công việc. Ngày 26 Tháng 12 Năm 2023 là Trực Khai Tốt cho các việc làm nhà, động thổ, làm chuồng gia súc, giá thú, đào giếng.

Xấu cho các việc giao dịch, châm chích, trồng tỉa.

Mỗi ngày đều có nhiều sao Tốt [Cát tinh] và sao Xấu [Hung tinh]. Các sao Đại cát [rất tốt cho mọi việc] như Thiên đức, Nguyệt đức, Thiên ân, Nguyệt ân. Có những sao Đại hung [rất xấu cho mọi việc] như Kiếp sát, Trùng tang, Thiên cương. Cũng có những sao xấu tùy mọi việc như Cô thần, Quả tú, Nguyệt hư, Không phòng, Xích khẩu... - xấu cho hôn thú, cưới hỏi, đám hỏi nói chung cần tránh. Hoặc ngày có Thiên hỏa, Nguyệt phá, Địa phá... xấu cho khởi công xây dựng, động thổ, sửa chữa nhà cửa nói chung cần tránh.

Khi tính làm việc đại sự, cần kiểm tra ngày Hoàng Đạo, Hắc Đạo. Xem công việc cụ thể nào, để tránh những sao xấu. Chọn các giờ Hoàng đạo để thực hiện [hoặc làm tượng trưng lấy giờ]

Chủ Đề