50.000 won bằng bao nhiêu tiền Việt Nam

  EUREuroGBPBảng AnhUSDĐô-la MỹINRRupee Ấn ĐộCADĐô-la CanadaAUDĐô-la ÚcCHFFranc Thụy SĩMXNPeso Mexico1EUREuro1GBPBảng Anh1USDĐô-la Mỹ1INRRupee Ấn Độ
1 0,83930 1,02160 81,06500 1,30877 1,46340 0,97290 20,81820
1,19147 1 1,21715 96,58210 1,55929 1,74352 1,15918 24,80310
0,97885 0,82159 1 79,35100 1,28110 1,43246 0,95230 20,37800
0,01234 0,01035 0,01260 1 0,01614 0,01805 0,01200 0,25681

Hãy cẩn thận với tỷ giá chuyển đổi bất hợp lý. Ngân hàng và các nhà cung cấp dịch vụ truyền thống thường có phụ phí mà họ tính cho bạn bằng cách áp dụng chênh lệch cho tỷ giá chuyển đổi. Công nghệ thông minh của chúng tôi giúp chúng tôi làm việc hiệu quả hơn – đảm bảo bạn có một tỷ giá hợp lý. Luôn luôn là vậy.

So sánh tỷ giá chuyển đổi

Chỉ cần nhập vào ô số tiền bạn muốn chuyển đổi.

Nhấn vào danh sách thả xuống để chọn KRW trong mục thả xuống đầu tiên làm loại tiền tệ mà bạn muốn chuyển đổi và VND trong mục thả xuống thứ hai làm loại tiền tệ mà bạn muốn nhận.

Trình chuyển đổi tiền tệ của chúng tôi sẽ cho bạn thấy tỷ giá KRW sang VND hiện tại và cách nó đã được thay đổi trong ngày, tuần hoặc tháng qua.

Tỷ giá chuyển đổi Won Hàn Quốc / Đồng Việt Nam
1 KRW 17,90870 VND
5 KRW 89,54350 VND
10 KRW 179,08700 VND
20 KRW 358,17400 VND
50 KRW 895,43500 VND
100 KRW 1790,87000 VND
250 KRW 4477,17500 VND
500 KRW 8954,35000 VND
1000 KRW 17908,70000 VND
2000 KRW 35817,40000 VND
5000 KRW 89543,50000 VND
10000 KRW 179087,00000 VND

Tỷ giá chuyển đổi Đồng Việt Nam / Won Hàn Quốc
1 VND 0,05584 KRW
5 VND 0,27919 KRW
10 VND 0,55839 KRW
20 VND 1,11678 KRW
50 VND 2,79194 KRW
100 VND 5,58389 KRW
250 VND 13,95972 KRW
500 VND 27,91945 KRW
1000 VND 55,83890 KRW
2000 VND 111,67780 KRW
5000 VND 279,19450 KRW
10000 VND 558,38900 KRW

1 Won to VND? 1 Won bằng bao nhiêu tiền Việt Nam? Đây là hai trong số nhiều câu hỏi được quan tâm nhiều nhất đối với khách du lịch Hàn Quốc khi đến Việt Nam nói chung và người Hàn sinh sống tại Việt Nam nói riêng.

Cùng banktop.vn tìm hiểu về đồng Won Hàn Quốc và tỷ giá Won mới nhất qua nội dung bài viết này.

Xem thêm:

1 Won to VND – 1000 Won to VND?

1 Won 20,2359 VND
10 Won202,36 VND
50 Won 1.011,79 VND
100 Won 2.023,59 VND
1 000 Won [1000 Won bằng bao nhiêu VND?] 20.235,89 VND 
10 000 Won 202.358,94 VND
100 000 Won 2.023.589,44 VND 
1 000 000 Won 20.235.894,40 VND 

1 Won bằng bao nhiêu tiền Việt Nam?

Tại sao bạn cần phải biết 1 Won bằng bao nhiêu tiền Việt. Bởi tỷ giá Won quyết định rất nhiều đến giá và lợi ích của bạn khi quy đổi từ đơn vị tiền tệ Hàn Quốc sang VND.

Từ đó bạn biết được đồ Hàn Quốc đắt hay rẻ so với đồ Việt và bạn có thể hoạch định được tài chính trước khi đến Hàn Quốc du lịch, du học hay mua đồ Hàn Quốc cũng như chiều ngược lại đối với người Hàn Quốc sinh sống, du lịch và làm việc tại Việt Nam.

Đồng Won so với tiền Việt có sự cách biệt khá lớn. Dưới đây là tỷ giá 1 Won đổi sang tiền Việt mới nhất hôm nay:

  • 1 Won = 21,23 VNĐ
  • 10 Won = 212,28 VNĐ

Cách quy đổi 1 Won, 1000 Won, 1 triệu Won sang Việt Nam Đồng như sau:

  • 1000 Won Hàn Quốc [KRB] = 21.227,91 VNĐ
  • 5000 Won Hàn Quốc [KRB] = 106.139,53 VNĐ
  • 100.000 Won Hàn Quốc [KRB] = 1.800.915,29 VND
  • 1 Triệu Won Hàn Quốc [KRB] = 21.227.906,95 VNĐ

Lưu ý: Tỷ giá này chỉ mang tính chất tham khảo tại thời điểm hiện tại.Nếu bạn có nhu cầu quy đổi tiền thì hãy ra ngân hàng gần nhất để có được thông tin chính xác nhất.

Tuy nhiên 1 Won ở Hàn Quốc rất bé và không thể mua bất cứ thứ gì. Vì vậy thay vì hỏi 1 won Hàn Quốc bằng bao nhiêu tiền Việt Nam thì các bạn nên hỏi 1 triệu won bằng bao nhiêu tiền Việt hoặc 1000 won bằng bao nhiêu tiền việt nam.

Tìm hiểu 1 Kyat bằng bao nhiêu tiền Việt Nam?

Tìm hiểu Won – Đơn vị tiền tệ Hàn Quốc

  • Won:  tiếng Hàn: 원,
  • Tiếng Việt: uôn
  • Kí hiệu: KRW và ₩.
  • Mã ISO 4217 của đồng tiền Won Hàn Quốc là KRW,
  • Ký hiệu quốc tế là ₩.

Tiền Won[원] [Ký hiệu: ; code 4217: KRW] là đơn vị tiền tệ của Hàn Quốc và được phát hành bởi ngân hàng TW Hàn quốc… Trước kia thì 1 won là 100 joen. Đơn vị Joen giờ không còn được sử dụng nữa và chỉ xuất hiện trong tỷ giá hối đoái.

Năm 1946 thì ngân hàng phát hành tiền giấy 10 và 100 won. Tiếp theo vào năm 1949 ngân hàng phát hành tiền giấy 5 và 1000 won.

Năm 2016 thì ngân hàng Trung ương Hàn Quốc thông báo ngừng phát hành tiền giấy dưới 1000 won.

Tiền Won[원] [Ký hiệu: ₩; code 4217: KRW] là đơn vị tiền tệ của Hàn Quốc

Thông tin chung về đồng Won

Như đã nói ở trên thì tiền Hàn Quốc được gọi là đồng Won và có ký hiệu trên thị trường quốc tế là KRW, đồng tiền này có hai dạng là tiền xu và tiền giấy. Về giá trị thì tiền Won có giá trị rất bé, vì thế mà ít ai chuyển đổi 1 won to VND mà thường chuyển đổi đến hàng nghìn, triệu Won.

Tiền Won dưới dạng tiền Xu

Dù có giá trị rất bé nhưng trên thị trường vẫn có đồng 1 won và đồng này làm bằng nhôm có màu trắng. Thông tin các loại tiền Xu Hàn Quốc như sau:

  • 1 Won: là loại tiền xu bằng nhôm, màu trằng.
  • 5 Won: loại tiền xu bằng hợp kim đồng và kẽm, màu vàng.
  • 10 Won: loại tiền xu bằng hộp kim đồng và kẽm màu vàng hoặc hợp kim đồng và nhôm màu hồng.
  • 50 Won: loại tiền xu bằng hợp kim đồng, nhôm và nickel, màu trằng.
  • 100 Won: loại tiền xu bằng hợp kim đồng và nickel, màu trắng.
  • 500 Won: loại tiền xu bằng hợp kim đồng và nickel, màu trắng.
Tiền xu Hàn Quốc

Tình trạng hoạt động:

Mệnh giáNăm đúcNgày phát hànhSử dụng đến
1 Won196616/8/19661/12/1980
5 Won196616/8/19661992
10 Won196616/8/1966vẫn đang sử dụng
50 Won19721/12/1972vẫn đang sử dụng
100 Won197030/11/1970vẫn đang sử dụng
500 Won198212/6/1982vẫn đang sử dụng

Tiền Won dưới dạng tiền giấy

Người dân Hàn Quốc thường sử dụng tiền giấy hơn là tiền xu vì giá trị của tiền xu quá bé. Đồng tiền giấy có giá trị thấp nhất của Hàn Quốc đó là đồng 1000 won và có màu xanh da trời. Trên tờ tiền có in hình nhà triết học Nho giáo có tên là Yi Hwang.

Các loại tiền Won giấy khác như sau:

  • 1000 Won: tiền giấy, màu xanh da trời.
  • 5000 Won: tiền giấy, màu đỏ và vàng. Tờ tiền này có màu đặc trưng là đỏ và vàng và in hình một nhà Nho giáo nổi tiếng có tên là Yi L.
  • 10000 Won: tiền giấy, màu xanh lá cây. Trên đồng tiền này có in hình vị vua nổi tiếng nhất lịch sử Hàn Quốc là Sejong.
  • 50000 Won: tiền giấy, màu cam. In trên tờ tiền này là một nữ nghệ sĩ tiêu biểu thời kỳ Joseon, mẹ của nhà Nho giáo Yi L.
Tiền giấy Hàn Quốc

Tình trạng hoạt động:

Mệnh giáNgày phát hànhSử dụng đến
1000 Won14/8/1975vẫn đang sử dụng
5000 Won1/12/1980vẫn đang sử dụng
10000 Won15/6/1979vẫn đang sử dụng
50000 Won23/6/2009vẫn đang sử dụng

Đổi tiền Hàn Quốc [Won] sang tiền Việt Nam [VND] ở đâu?

Đổi tiền Hàn Quốc sang tiền Việt tại Việt Nam

Có thể đến những nơi sau đây để đổi tiền Hàn sang tiền Việt.

  • Đổi tiền tại ngân hàng:Đây được coi là cách an toàn và được khuyến khích đổi theo hình thức này. Bạn có thể đổi tiền tại tất cả các ngân hàng trên cả nước chỉ cần bạn mang theo giấy tờ liên quan, nếu số tiền đổi có số lượng lớn bạn cần mang theo giấy tờ chứng nhận mình là người đi làm hoặc lao động bên Hàn Quốc. Tỷ giá chênh lệch khi đổi tiền cũng được đảm bảo hơn nhiều cho bạn.
  • Đổi tại sân bay: tại các cảng hàng không quốc tế đều có quầy đổi tiền tiền ngoại tệ. Tỷ giá tại các sân bay cũng thấp nhất.
  • Đổi tại các forum, diễn đàn du lịch: Bạn có thể trao đổi tiền với những người đang có nhu cầu đổi.
  • Đổi tiền tại các tiệm vàng:cách này sẽ có nhiều lợi ích cho bạn bởi bạn được hưởng sự chênh lệch giữa 2 đồng tiền khá tốt. Nhưng cách này không được khuyến khích. Bởi luật pháp Việt Nam không cho phép trao đổi ngoại tệ tự do tại các tiệm vàng. Và hiện nay các tiệm vàng cũng ít có trao đổi tiền ngoại tệ.

Đổi tiền Hàn Quốc sang tiền Việt Nam ở Hàn Quốc

Nếu bạn muốn đổi tiền Hàn sang tiền Việt  ở Hàn Quốc thì bạn có thể đổi tại các ngân hàng địa phương. Hoặc tại các quầy đổi ngoại tệ tại các sân bay quốc tế. Các ngân hàng bạn có thể đổi tiền phổ biến nhất là Shinhanbank và Wooribank. Thời gian làm việc tại các ngân hàng Hàn Quốc là từ thứ 2 – thứ 6, từ 9h sáng đến 4h chiều.

Một Số Câu Hỏi Thường Gặp Khi Đổi Từ Won Sang VND?

1000 Won đổi tiền Việt Nam [VND] được bao nhiêu?

Theo tỷ giá mới nhất, tiền Hàn Quốc 1000 Won đổi được 21.227,91 VND

10000 Won bằng bao nhiêu tiền Việt?

Theo tỷ giá mới nhất, tiền Hàn Quốc 10000 Won đổi được 212.279,1 VND

50000 Won đổi sang VND được bao nhiêu?

50000 Won to VND = 1,061,395.5 VND

Kết luận

Trên đây chúng tôi đã thông tin cho các bạn về tỷ lệ chuyển đổi 1 won to VND là bao nhiêu. Hi vọng với những thông tin trên thì các bạn đã biết được tỷ giá của đồng Won Hàn Quốc và dự trù được kế hoạch tài chính của mình khi có ý định mua sắm hoặc đi đến Hàn Quốc.

Xem thêm:

Thông tin được biên tập bởi: banktop.vn – website hỗ trợ vay trả góp lãi suất thấp

Video liên quan

Chủ Đề