300 bài tập trắc nghiệm về đơn điệu năm 2024

300 bài tập trắc nghiệm đơn điệu

Hoc360.net xin gửi tới các bạn sĩ tử lớp 12 bộ “300 bài tập trắc nghiệm đơn điệu” với đáp án chi tiết kèm theo. Tổng hợp những kiến thức cơ bản về tính đơn điệu của hàm số, những câu hỏi hay, khó, thường xuất hiện trong các đề tuyển sinh sẽ giúp các bạn học sinh nắm chắc hơn kiến thức môn Toán. Mời các bạn tham khảo.

CHI TIẾT BỘ BÀI TẬP:

Tải về file PDF tại đây.

Xem thêm bộ đề tham khảo:

217 bài tập trắc nghiệm tiếp tuyến đồ thị – Toán 12

143 bài tập trắc nghiệm về giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất – Toán 12

270 bài tập trắc nghiệm tiệm cận – Toán 12

Mục tiêu: Đánh giá gánh nặng chăm sóc bệnh nhân Parkinson có sa sút trí tuệ bằng “Chỉ số căng thẳng cho người chăm sóc có sửa đổi” (MCSI – Modified Caregiver Strain Index). Đối tượng và phương pháp nghiên cứu: Nghiên cứu cắt ngang so sánh trên người chăm sóc chính của 100 bệnh nhân được chẩn đoán bệnh Parkinson theo tiêu chuẩn của Ngân hàng não hội Parkinson Vương quốc Anh (UKPDSBB/United Kingdom Parkinson’s Disease Society Brain Bank), nhóm bệnh nhân Parkinson có sa sút trí tuệ (SSTT) chẩn đoán theo tiêu chuẩn của Hiệp hội Tâm thần học Hoa Kỳ (DSM –V) tại Bệnh viện Lão khoa Trung Ương từ tháng 06 năm 2020 đến tháng 05 năm 2021. Kết quả: 50 người chăm sóc chính của bệnh nhân Parkinson không bị SSTT và 50 người chăm sóc chính bệnh nhân Parkinson có SSTT. Điểm MCSI của người chăm sóc trung bình là 9.73 ± 7.558. Điểm MCSI trung bình có sự khác biệt giữa 2 nhóm nghiên cứu, cao hơn ở nhóm người chăm sóc bệnh nhân có SSTT (p<0.05). Trong nhóm người chăm sóc chính của bệnh nhân có SSTT,...

Cốt liệu cao su được nhận định sẽ giúp tăng khả năng kháng nứt do co ngót của vật liệu xi măng. Tuy nhiên hiện không nhiều các nghiên cứu sử dụng cốt liệu phế thải này trong lớp móng cấp phối đá dăm (CPĐD) gia cố xi măng (GCXM). Nghiên cứu này sử dụng cốt liệu cao su cỡ hạt 1÷3 mm thêm vào CPĐD Dmax25 gia cố 4% xi măng với tỉ lệ 1%, 2% và 5% khối lượng cốt liệu khô. Các loại CPĐD-cao su GCXM này được thí nghiệm đánh giá các chỉ tiêu cường độ và đặc biệt triển khai thi công thí điểm 2 loại CPĐD GCXM sử dụng 0% và 2% cao su. Kết quả cho thấy CPĐD GCXM trộn thêm 1% và 2% cao su đạt cường độ yêu cầu làm lớp móng trên. Ngoài ra, đã quan sát được 2 vết nứt rộng khoảng 1 mm xuất hiện ở ngày thứ 30 trên lớp móng GCXM không trộn thêm cốt liệu cao su trên toàn bộ bề rộng lớp móng (3,25 m), trong khi đó CPĐD GCXM thêm 2% cao su không xuất hiện vết nứt. Điều này chứng tỏ cốt liệu cao giúp CPĐD GCXM giảm co ngót và hạn chế nứt do co ngót. Nghiên cứu góp phần thúc đẩy sử dụng cốt liệu cao su được...

Mở đầu: Tổ chức Y tế Thế giới khuyến khích tất cả các quốc gia nên tích hợp giáo dục liên ngành (GDLN) vào chương trình dạy học Y Khoa. Tại Việt Nam, trường Đại học Y khoa Phạm Ngọc Thạch (ĐHYKPNT) đang ở bước xúc tiến xây dựng và triển khai môn học này trong chương trình đào tạo chính thức. Vì vậy, mục tiêu của nghiên cứu này là tiến hành khảo sát sự sẵn sàng của sinh viên ngành Y đa khoa, Dược và Điều dưỡng trường ĐHYKPNT trong việc đón nhận GDLN. Phương pháp: Nghiên cứu mô tả cắt ngang sử dụng bộ câu hỏi RIPLS được thực hiện trên đối tượng sinh viên Khoa Y, Dược và Điều dưỡng trường ĐHYKPNT. Đặc điểm sinh viên và điểm trung bình của bộ câu hỏi được tính toán và so sánh giữa các đối tượng sử dụng phép thử one-way ANOVA. Kết quả: Khảo sát trên 1.108 sinh viên cho thấy mức độ sẵn sàng cao trong việc đón nhận môn học GDLN trong đào tạo chính thức với điểm trung bình 73,1±9,4. Có sự khác biệt về điểm trung bình của sinh viên từ các khối ngành sức khỏe khác nhau (p < 0,001) cũng như...

Tài liệu gồm 42 trang, được biên soạn bởi thầy giáo Đặng Công Đức (Giang Sơn), tuyển tập hệ thống bài tập trắc nghiệm tính đơn điệu hàm số mức độ cơ bản, vận dụng và vận dụng cao; giúp học sinh lớp 12 rèn luyện khi học chương trình Toán 12 phần Giải tích chương 1: Ứng Dụng Đạo Hàm Để Khảo Sát Và Vẽ Đồ Thị Của Hàm Số.

300 bài tập trắc nghiệm về đơn điệu năm 2024

+ Cơ bản tính đơn điệu hàm số (phần 1 – phần 6). + Vận dụng tính đơn điệu hàm số (phần 1 – phần 6). + Vận dụng cao tính đơn điệu hàm số (phần 1 – phần 10).

  • Khảo Sát Và Vẽ Đồ Thị Hàm Số

Ghi chú: Quý thầy, cô và bạn đọc có thể chia sẻ tài liệu trên TOANMATH.com bằng cách gửi về: Facebook: TOÁN MATH Email: [email protected]

BÀI VIẾT LIÊN QUAN

NGUYỄN BẢO VƯƠNG

300 CÂU BÀI TẬP TRẮC

NGHIỆM ĐƠN ĐIỆU

Biên soạn và sưu tầm

Sdt: 0946. 798. 489

Bờ Ngoong – Chư sê – Gia Lai

facebook/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc

300 câu Trắc nghiệm Đơn điệu. Giáo Viên: Nguyễn Bảo Vương ( Biên soạn và sưu tầm )

TOÁN HỌC BẮC – TRUNG – NAM toanhocbactrungnam/ 1

Thầy: Phan Ngọc Chiến

Câu 1: Khoảng đồng biến của hàm số

4 2 y x x    8 1 là:

  1.  ; 2 và 0;2 B. ;0 và 0;2 C.  ; 2và 2; D. 2;0và 2;

Câu 2: Khoảng đồng biến của hàm số

3 2 y x x    3 1 là:

  1. 1;3 B. 0;2 C. 2;0 D. 0;1

Câu 3: Trong các khẳng định sau về hàm số 42

1 1 3 4 2

y  x x  , khẳng định nào là đúng?

  1. Hàm số đạt cực tiểu tại x = 0; B. Hàm số đạt cực tiểu tại x = 1;
  1. Hàm số đạt cực tiểu tại x = -1; Dàm số đạt cựu tiểu tại x=2.

Câu 4: Hàm số: y x x    3 3 4 2 nghịch biến khi x thuộc khoảng nào sau đây:

  1. ( 2;0) B. ( 3;0) C. ( ; 2)  D. (0; )

Câu 5: Trong các hàm số sau, những hàm số nào luôn đồng biến trên từng khoảng xác định của nó:

  1. ( I ) và ( II ) B. Chỉ ( I ) C. ( II ) và ( III ) D. ( I ) và ( III )

Câu 6: Hàm số nào sau đây đồng biến trên R

A.

2

1

x y x

 

B.

4 2 y x x   2 1 C.

3 2 y x x x    3 3 2 D. y sin 2 x x 

Câu 7: Kết luận nào sau đây về tính đơn điệu của hàm số

2 1

1

  

x y x

là đúng?

  1. Hàm số luôn nghịch biến trênR \ 1 ;B. Hàm số luôn đồng biến trên R \ 1 ;
  1. Hàm số nghịch biến trên các khoảng (–; –1) và (–1; +);
  1. Hàm số đồng biến trên các khoảng (–; –1) và (–1; +).

Câu 8: Hàm số nào sau đây luôn đồng biến trên từng khoảng xác định của chúng

A.

1 y x

 B.

2

1

x y x

  

C.

2 2

1

x x y x

  

D.

9 y x x

 

Câu 9: Cho hàm số y = –x

3 + 3x

2 - 3x + 1, mệnh đề nào sau đây là đúng?

  1. Hàm số luôn nghịch biến; B. Hàm số luôn đồng biến;
  1. Hàm số đạt cực đại tại x = 1; D. Hàm số đạt cực tiểu tại x = 1.

Câu 10: Trong các khẳng định sau về hàm số

2 4

1

  

x y x

, hãy tìm khẳng định đúng?

  1. Hàm số có một điểm cực trị;

facebook/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc

300 câu Trắc nghiệm Đơn điệu. Giáo Viên: Nguyễn Bảo Vương ( Biên soạn và sưu tầm )

TOÁN HỌC BẮC – TRUNG – NAM toanhocbactrungnam/ 3

Câu 20: Cho hàm số    

3 2 2 y x 2 3 3 1 m x  6 2 m m x   3. Tìm m để hàm số nghịch biến trên đoạn có

đồ dài bằng 4

  1. m  5 hoặc m  3 B. m   5 hoặc m  3
  1. m  5 hoặc m   3 D. m  5 hoặc m  3

Thầy Nguyễn Việt Dũng

Câu 21. Hàm số

3 y   x 4 đồng biến trên:

A.  B. 0; C. 3; D; 0

Câu 22. Hàm số

3 y    x 3 x 2 nghịch biến trên:

A.  ; 1 ; 1;  B. 1; C. 1;1 D. .

Câu 23: Đồ thị của hàm số nào luôn nghịch biến trên  :

A.

4 2 y   x 2 x  1 B.

2

y  3 x   4 x 1 C.  

2 y  2 x  1 D.

3 y   3 x   2 x 1

Câu 24. Hàm số

4 2 y    x 2 x  2 nghịch biến trên:

A.  ; 1 ; 0;1  B. 1; 0 ; 1;  C. 1;1 D. .

Câu 25. Hàm số

4 2 y    x x 4 đồng biến trên:

A. 0; B. ; 0 C. 1;1 D. .

Câu 26. Hàm số nào sau đây là đồng biến trên ?

A.

3 y    x 3 x 2 B. 2 1

x y

x

C.

1

2

x y x

  

D.

4 y   x 2

Câu 27. Hàm số

2 1

1

x x y x

   

đồng biến trên:

  1. (; 0)và (1; 2) B. (0;1)và (2;)
  1. (0;1) và (1; 2) D. (; 0) và (2;)

Câu 28. Hàm số

2 1

1

x y x

  

:

  1. Hàm số luôn nghịch biến trên 
  1. Hàm số luôn đồng biến trên 

facebook/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc

Tài Liệu ôn tập. Chưa có đáp án. SDT: 0946.

TOÁN HỌC BẮC – TRUNG – NAM toanhocbactrungnam/ 4

C. Hàm số nghịch biến trên các khoảng  ; 1 và  1; 
D. Hàm số đồng biến trên các khoảng  ; 1 và  1; .

Câu 29. Hàm số

3 2 y   x 3 x   3 x 2 :

  1. Hàm số luôn nghịch biến trên 
  1. Hàm số luôn đồng biến trên 
C. Hàm số đồng biến trên khoảng 1;
D. Hàm số nghịch biến trên khoảng ;1

Câu 30. Hàm số

2 y  2 x x  đồng biến trên:

A. 1;2 B. 0; 2 C. 0;1 D. 

Câu 31. Hàm số y   x cos x

A. Đồng biến trên  B. Đồng biến trên ; 0
C. Nghịch biến trên  D. Nghịch biến trên 0;

Câu 32. Hàm số y sin x  x

A. Đồng biến trên  B. Đồng biến trên ; 0
C. Nghịch biến trên  D. Nghịch biến trên 0;
Câu 33. Hàm số    

3 2 y   x 3 m  1 x  3 m  1 x  1 luôn đồng biến trên khi:

  1.  m B   1 m 0 C.    1 m 0 D.

1

0

m

m

      

Câu 34. Hàm số

3 2

2 1 3 2

x mx y     x luôn đồng biến trên tập xác định khi:

  1. m  2 2 B.    8 m 1 C. m 2 2 D. không có giá trị m

Câu 35. Hàm số

mx 4 y x m

  

nghịch biến trên từng khoảng xác định khi:

A.

2

2

m

m

      

  1.    2 m 2 C.    2 m 2 D.

2

2

m

m

      

facebook/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc

Tài Liệu ôn tập. Chưa có đáp án. SDT: 0946.

TOÁN HỌC BẮC – TRUNG – NAM toanhocbactrungnam/ 6

  1. m   3 B. m  3 C. m   3 D. m 

Câu 46. Trong các hàm số sau, những hàm số nào luôn đồng biến trên từng khoảng xác định của nó:

2 1

3

x y x

  

(I),

4 2 y x x    2 1(II),

3 y x x    3 3 (III)

A.(I) và (II) B. Chỉ (I) C.(II) và (III) D.(I) và (III)

Câu 47. Hàm số nào trong các hàm số sau đây nghịch biến trên khoảng 1;3

A.

232 4 6 1 3

y x x x     B.

2 1

1

x x y x

   

C.

2 y x x   4 2 D.

2 1

1

x y x

  

Câu 48. Khoảng nghịch biến của hàm số

2 y  2 4 x x

A.

1 1 ; 4 2

     

B.

1 1 ; 4 2

     

C.

1 0; 2

     

D.

1 0; 4

     

Câu 49. Hàm số

3

1

kx y x

  

giảm trên từng khoảng xác định khi

  1. k   3 B. k   3 C. k  3 D. k   3

Câu 50. Cho hàm số

2 1

1

x x y x

   

. Khẳng định nào sau đây sai?

  1. Hàm số nghịch biến trên khoảng 0;2
  1. Hàm số nghịch biến trên khoảng 1;2
  1. Hàm số nghịch biến trên khoảng 0;1
  1. Hàm số đồng biến trên khoảng ;0và 2;

Câu 51. Cho hàm số

3 2 y x x x    3 3 9 11. Độ dài khoảng đồng biến là:

A B. 4 C. 0 D. 1

Câu 52. Hàm số

3 2 y x mx x     3 2 1 đồng biến trên R khi và chỉ khi:

  1. m R B. m 3 2 C. m  D.   3 2 m 3 2

facebook/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc

300 câu Trắc nghiệm Đơn điệu. Giáo Viên: Nguyễn Bảo Vương ( Biên soạn và sưu tầm )

TOÁN HỌC BẮC – TRUNG – NAM toanhocbactrungnam/ 7

Câu 53. Hàm số

4 2 y x x   3 3 đồng biến trên khoảng nào trong các khoảng sau:

(I).1;0; (II).1;1; (III).2;

  1. (I) và (II) B. (I) và (III) C. chỉ (I) D. (II) và (III)

Câu 54. Với giá trị nào của m thì hàm số

2

1

mx x m y x

   

đồng biến trên từng khoảng xác định của nó

A.

1 0 2

  m B. m  0 C. m  0 D. m  0 hoặc

1

2

m 

Câu 55. Hàm số  

2 y x    2 2 1 m x đồng biến trên khoảng 1; khi:

  1. m  1 B. m  1 C. m  0 D. m  0

Câu 56. Hàm số

 

2 2 1 4 4 2

1

x m x m m y x m

       

đồng biến trên từng khoảng xác định của nó khi:

A.

3 0 2

  m B. m  0 C.

1

2

m  D. m 

Câu 57. Cho hàm số

3 2 y x x x     3 3 1. Kết luận nào sau đây sai

  1. Đạo hàm cấp hai là y  6 1 x  B. Hàm số có hai cực trị

C. Tổng các hoành độ hai điểm cực trị bằng 0 D. Hàm số đồng biến trên khoảng 1 2;1 2  

Câu 58. Với giá trị nào của m thì hàm số

2 2 y x mx m     2 3 đồng biến trên khoảng 2;

  1. m  2 B. m   2 C. m  2 D. m  0

Câu 59. Cho hàm số    

3 2 2 y x m x     1 2 3 2 1 m m x   . Kết luận nào sau đây đúng

  1. Hàm số luôn đồng biến trên R
  1. Hàm số luôn đồng biến trên R
  1. Hàm số không đơn điệu trên R
  1. Hàm số có hai cực trị và khoảng cách giữa hai điểm cực trị bằng 1 với mọi m

Câu 60. Với giá trị nào của m thì hàm số  

132 1 4 2 3

y x m x x      có độ dài khoảng đồng biến là 2 5

facebook/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc

300 câu Trắc nghiệm Đơn điệu. Giáo Viên: Nguyễn Bảo Vương ( Biên soạn và sưu tầm )

TOÁN HỌC BẮC – TRUNG – NAM toanhocbactrungnam/ 9

  1. Hàm số luôn nghịch biến trên R D. Hàm số luôn nghịch biến trên từng khoảng xác định của nó.

Câu 69. Trong mỗi hàm số sau hàm số nào nghịch biến trên từng khoảng xác định của nó?

A.

2

1

x y x

 

  1. y cot x C.

1

5

x y x

  

  1. y tan x

Câu 70. Hàm số

4 1 3

3

y x   x có khoảng đồng biến là:

A.

1 ( ; ) 4

  B.

1 ( ; ) 4

  C. (0; ) D.

1 ( ;0) 4

Câu 71. Tìm tham số m thì hàm số

132 (2 1) 2 3

y x mx       m x m đồng biến trên R?

  1. m  2 B. m  1 C. m  1 D. m  1

Câu 72. Với giá trị nào của tham số m thì hàm số

3

3

mx y x m

  

nghịch biến trên từng khoảng xác định của nó?

  1.    3 m 3 B.    3 m 3 C.    3 m 3 D.    3 m 3

Câu 73. Hàm số

132 ( 1) ( 1) 1 3

y x m x m x       đồng biến trên tập xác định của nó khi

  1.     2 m 1 B.     2 m 1 C.     2 m 1 D.     2 m 1

Câu 74. Hàm số

2 2

1

x mx m y x

   

tăng trên từng khoảng xác định của nó khi

  1. m  1 B. m  1 C. m  1 D. m   1

####### Câu 75. Tìm tham số m để hàm số  

3 2 f x mx mx mx m  + +2  là hàm đồng biến trên tập xác định của nó

  1. m  2 B. m  0 C. m  1 D. m  0

Câu 76. Tìm tham số m để hàm số  

3 2 ( 1 +) ( 3) 3

x

####### f x     m x m x  tăng trên khoảng 0;3

A.

12

7

m  B.

12

7

m  C.

12

7

m  D.

12

7

m 

Câu 77. Tìm tham số m để hàm số  

4 mx f x x m

  

####### tăng trên khoảng 2;

  1. m  2 B. m  0 C. m  2 D. m  0

Câu 78. Tìm tham số m để hàm số  

4 mx f x x m

  

####### giảm trên khoảng ;1

  1.     2 m 1 B.     2 m 1 C.     2 m 1 D.     2 m 1

Câu 79. Tìm tham số m để hàm số

3 2 1 ( 2) ( 3) 3 3

x

####### y     m x m m x    nghịch biến trên khoảng 1;

facebook/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc

Tài Liệu ôn tập. Chưa có đáp án. SDT: 0946.

TOÁN HỌC BẮC – TRUNG – NAM toanhocbactrungnam/ 10

A.

4

5 5

2

m

m

       

B.

4

5 5

2

m

m

      

C.

4

5 5

2

m

m

       

D.

4

5 5

2

m

m

       

Câu 80. Tìm tham số m để hàm số

3 2 y x x mx m     3 nghịch biến trên một khoảng có độ dài bằng 1

A.

9

4

m  B.

9

4

m  C.

9

4

m  D.

9

4

m 

Đề kiểm tra 1 tiết

Câu 81: Kết luận nào sau đây về tính đơn điệu của hàm số

2 1

1

x y x

  

là đúng:

  1. Hàm số luôn đồng biến trên R.
  1. Hàm số đồng biến trên các khoảng   và  ;11;  
  1. Hàm số nghịch biến trên ác khoảng   và  ;11;  
  1. Hàm số luôn nghịch biến trên R }1{\

Câu 82: Trong các hàm số sau, hàm số nào đồng biến trên khoảng (-1; 3):

A.

2 y x x   2 6 2 B.

2 3

3 1

x y x

  

C.

232 2 6 2 3

y      x x x D.

4 2 y x   18 2 x

Câu 83: Hàm số

2 y    2 x x nghịch biến trên khoảng

  1. (2; ) B.

1 ; 2

     

C.

1 ; 2

     

  1. (-1;2)

Câu 84: Hàm số

3 2 y x x x     6 9 1 nghịch biến trên :

  1. ( ;1) (3; ) vμ  B. ( ; 1) (3; )  vμ  C. D. ( ; ) 

Câu 85: Hàm số    

132 1 1 2 3

y        m x m x x nghịch biến trên R khi m là:

  1. 0   m 3 B.    1 m 3 C. m   1 vμ m  3 D. m  3

Câu 86: Hàm số nào sau đây là hàm số đồng biến trên R?

A.

3 2 y x x x    3 3 5 B. 1

x y x

 

C.

4 2 y x x   3 1 D.  

3 y x    1 3 2 x

Câu 87: Điều kiện của a, b, c để hàm số

3 y ax bx c    luôn nghịch biến trên R là:

  1. ab   0, c R B. a b    0, 0, c R C. ab   0, c R D. a b    0, 0, c R

Câu 88: Hàm số

4 2 y x x   2 5 nghịch biến trên:

  1. R {0} B. ( ; )   C. 0; D. ;0

1;3

facebook/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc

Tài Liệu ôn tập. Chưa có đáp án. SDT: 0946.

TOÁN HỌC BẮC – TRUNG – NAM toanhocbactrungnam/ 12

Câu 98: Với giá trị nào của tham số m thì hàm số =

đồng biến trên khoảng (1;+∞)

  1. m    2 ; m 2 B. m    1 ;m 2 C. m   2 D. m  2

Câu 99: Hàm số

3 2 y   x 3 x  2

  1. Chỉ đồng biến trên tập 2; B. Chỉ đồng biến trên tập  0; 2C. Chỉ đồng biến trên tập ; 0 D. Chỉ đồng biến trên tập ; 0 ; 2;  

Câu 101: Hàm số y  f x ( ) có đồ thị như hình bên chỉ đồng biến trên tập:

  1.  ; 2 ; 2;   B.  ; 2C.  ; 2 ; 2;   

 

  1. 2;

Câu 102: Hàm số

2 y    x 3 x 4 đồng biến trên khoảng

  1.  ;  B.

3 ; 2

         

C.

3 ; 2

         

D.

3 ; 2

         

Câu 103: Hàm số  

2 y  m  1 x  5 m  3 ; với m là tham số.

  1. Hàm số đã cho là hàm đồng biến khi và chỉ khi 1    m 1.
  1. Hàm số đã cho là hàm đồng biến khi và chỉ khi m  1.
  1. Hàm số đã cho là hàm đồng biến khi và chỉ khi m 1; m   1.
  1. Hàm số đã cho là hàm đồng biến khi và chỉ khi m   1.

Câu 104: Cho hàm số  

2 y  m  1 x   3 m với m là tham số. Tập hợp các giá trị của m để hàm số

đồng biến trên  là:

  1. 1;1

  1. 1;C.    ; 1 1;  D.  ; 1

Câu 105: Tập hợp các số thực m để hàm số

3 2 y   x 5 x  4 mx  3 đồng biến trên  là:

A.

25 ; 12

         

B.

25 ; 12

         

C.

25 ; 2

       

D.

25 ; 12

        

facebook/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc

300 câu Trắc nghiệm Đơn điệu. Giáo Viên: Nguyễn Bảo Vương ( Biên soạn và sưu tầm )

TOÁN HỌC BẮC – TRUNG – NAM toanhocbactrungnam/ 13

Câu 106. Hàm số

2 2

1

x x y x

  

đồng biến trên khoảng.

####### A.   ;1 1;   B. 0; C.  1;  D. 1;

Câu 107 Cho hàm số

3 2 y x x mx m     3. Tìm tất cả giá trị m để hàm số luôn đồng biến /TXĐ.

  1. m  3 B. m  3 C. m  3 D. m  3

Câu 108. Với giá trị nào của m, hàm số

2 ( 1) 1

2

x m x y x

    

nghịch biến trên TXĐ của nó?

  1. m   1 B. m  1 C. m   1;1 D.

5

2

m

 

Câu 109. Hàm số y sin x x 

  1. Đồng biến trên R B. Đồng biến trên ;0
  1. Nghịch biến trên R D. NB trên ;0 va ĐB trên 0;

Câu 110. Hàm số

4 1 2

x y

   đồng biến trên khoảng

  1. ;0 B. 1; C. ( 3;4) D. ;1

Câu 111. Cho hàm số

2

3

x y x

  

  1. Hs đồng biến trên TXĐ B. Hs đồng biến trên khoảng  ; 
  1. Hs nghịch biến trên TXĐ C. Hs nghịch biến trên khoảng  ; 

Câu 112. Hàm số

3 2 3 ( ) 6 3 2 4

x x f x     x

  1. Đồng biến trên 2;3 B. Nghịch biến trên khoảng 2;3
  1. Nghịch biến trên khoảng  ; 2 D. Đồng biến trên khoảng  2; 

Câu 113. Hàm số

3 2 y x x   3 4 đồng biến trên khoảng.

  1. (0;2) B. ( ;0),(2; )  C. ( ;1),(2; )  D. (0;1)

Câu 114. Hàm số

5 4 3 f x x ( ) 6 15 10 22  x  x 

  1. Nghịch biến trên R B. Đồng biến trên ;0
  1. Đồng biến trên R D. Nghịch biến trên 0;1

Câu 115 : Cho hàm số

x y x

  

2 7

2

có đồ thị (C). Hãy chọn mệnh đề sai :

  1. Hàm số luôn nghịch biến trên ℝ B. Hàm số có tập xác định là: = ℝ{−2}

facebook/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc

300 câu Trắc nghiệm Đơn điệu. Giáo Viên: Nguyễn Bảo Vương ( Biên soạn và sưu tầm )

TOÁN HỌC BẮC – TRUNG – NAM toanhocbactrungnam/ 15

  1. Nghịch biến trên khoảng 1; D. Đồng biến trên khoảng (-7;1)

Câu 128 : Hàm số

3 y x   3x 1 nghịch biến trên khoảng:

  1. 1;1 B.  ; 1 C. 1; D. (0;1)

Câu 129 : Hàm số

4 2 y x   2x 3

  1. Nghịch biến trên các khoảng ; 1và (0;1)
  1. Đồng biến trên các khoảng ; 1và (0;1)
  1. Nghịch biến trên các khoảng1;0và 1;
  1. Nghịch biến trên R

Câu 130 : Hàm số

2x 5

3

y x

  

đồng biến trên:

  1.  3;  B. R C. ;3 D \ 3

Câu 131 : Hàm số

2 2x

1

x y x

  

  1. Nghịch biến trên các khoảng;1và 1;
  1. Đồng biến trên các khoảng;1và 1;
  1. Nghịch biến trên R
  1. Đồng biến trên R

Câu 132 : Hàm số

2 y x x    20

  1. Nghịch biến trên khoảng ; 4và đồng biến trên khoảng 5;
  1. Đồng biến trên các khoảng ; 4và 5;
  1. Nghịch biến trên khoảng (-4;5)
  1. Đồng biến trên khoảng (-4;5)

Câu 133 : Hàm số

2 y  2x x

  1. Nghịch biến trên khoảng (1;2) và đồng biến trên khoảng (0;1)
  1. Đồng biến trên khoảng (1;2) và nghịch biến trên khoảng (0;1)
  1. Nghịch biến trên khoảng (0;2)
  1. Đồng biến trên khoảng (0;2)

Câu 134 : Hàm số 2

x

1

y x

 

  1. Nghịch biến trên các khoảng ; 1và 1;

facebook/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc

Tài Liệu ôn tập. Chưa có đáp án. SDT: 0946.

TOÁN HỌC BẮC – TRUNG – NAM toanhocbactrungnam/ 16

  1. Đồng biến trên các khoảng ; 1và 1;
  1. Nghịch biến trên (-1;1)
  1. Đồng biến trên 

Câu 135 : Hàm số

5 4 3 y    6x 15x 10x 22

  1. Đồng biến trên R
  1. Nghịch biến trên R
  1. Đồng biến trên khoảng ;0và nghịch biến trên khoảng 0;
  1. Nghịch biến trên khoảng (0;1)

Câu 136 : Hàm số y sinx 2x

  1. Đồng biến trên R B. Nghịch biến trên R
  1. Nghịch biến trên khoảng 0; D. Nghịch biến trên khoảng ;0

Câu 137 : Hàm số

x 3

2

m y x m

   

đồng biến trên từng khoảng xác định khi:

  1. m   3 hoặc m  1 B. m   3
  1.    3 m 1 D. m  1

Câu 138 : Hàm số

x 3

2

m y x

  

nghịch biến trên từng khoảng xác định khi:

A.

3

2

m  B.

3

2

m 

C.

3

2

m  D.

3

2

m 

Câu 139 : Hàm số nào sau đây đồng biến trên R

A.

3 y x   3x 2 B.

1

2

x y x

  

  1. 2

1

1

y x

 

  1. y x 

Câu 140 : Hàm số

3 2 y x    3x 2 x 4 m đồng biến trên khoảng ;0 khi:

A.

3

2

m   B.

3

2

m   C. m  0 D. m  0

Câu 141 : Hàm số

3 2 y x      2(m 1)x (2 1)x+1 m nghịch biến trên khoảng 1; khi:

  1. m  0 B. m  0 C m  1 D. m  1

Câu 142 : Hàm số

132 (m 1)x (2m 1)x m 3

y x       đồng biến trên khoảng 0;3 khi:

  1. m  0 B. m  0 C m  3 D. m  1

Câu 143 : Hàm số

3 2 (m 1)x 3( 2)x 3

m y  x     m đồng biến trên khoảng 2; khi:

facebook/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc

Tài Liệu ôn tập. Chưa có đáp án. SDT: 0946.

TOÁN HỌC BẮC – TRUNG – NAM toanhocbactrungnam/ 18

A.( 2;0) B.( 3;0) C.( ; 2)  D.(0; )

Câu 152. Trong các hàm số sau, những hàm số nào luôn đồng biến trên từng khoảng xác định của nó:

2

2 1 1 1 ( ) , ( ) , ( ) 1 1

x y I y II y III x x x

       

  1. ( I ) và ( II ) B. Chỉ ( I ) C. ( II ) và ( III ) D. ( I ) và ( III )

Câu 153. Hàm số nào sau đây là hàm số đồng biến trên R?

A.  

2 2 y x    1 3 2 x B. 2 1

x y x

 

  1. 1

x y x

 

D.

3 2 y x x x    3 3 1

Câu 154. Hàm số

2 y    2 x x nghịch biến trên khoảng

A.

1 ; 2

     

B.

1 1; 2

     

  1. (2; ) D. (-1;2)

Câu 155. Hàm số

2

1

x y x

 

đồng biến trên các khoảng

  1. ( ;1) và (1;2) B. ( ;1) và (2; ) C. (0;1) và (1;2) D. ( ;1) và (1; )

Violet

Câu 155 Các khoảng đồng biến của hàm số

3 2 y x x    3 1 là:

  1. ;0 ; 2;  B. 0;2 C. 0;2 D. (−∞;+∞)

Câu 156 : Trong các hàm số sau, những hàm số nào luôn đồng biến trên từng khoảng xác định của nó:

2 1 4 2 3 ( ) , 2( ) , 3 5 ( ) 1

x y I y x x II y x x III x

         

  1. ( I ) và ( II ) B. Chỉ ( I ) C. ( II ) và ( III ) D. ( I ) và ( III)

Câu 157: Khoảng nghịch biến của hàm số 3 xxxy 3

123  là: Chọn 1 câu đúng.

  1.   1;  B. (-1 ; 3) C.  ;3   D.    ;31;  

Câu 158: Khoảng nghịch biến của hàm số 33 2

124 xxy  là: Chọn 1 câu đúng.

A.    3;03;  B.

  

  ; 2

3

2

3

;0 C.  ;3   D.    ;30;3  

Câu 159: Khoảng đồng biến của hàm số

2 2  xxy là: Chọn 1 câu đúng.

  1.   1;  B. (0 ; 1) C. (1 ; 2 ) D. ;1  

Câu 160. Kết luận nào sau đây về tính đơn điệu của hàm số 1

12

  x

x y là đúng? Chọn 1 câu đúng.

  1. Hàm số luôn đồng biến trên R.

facebook/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc

300 câu Trắc nghiệm Đơn điệu. Giáo Viên: Nguyễn Bảo Vương ( Biên soạn và sưu tầm )

TOÁN HỌC BẮC – TRUNG – NAM toanhocbactrungnam/ 19

  1. Hàm số luôn nghịch biến trên R }1{\
  1. Hàm số đồng biến trên các khoảng   và  ;11;  
  1. Hàm số nghịch biến trên các khoảng   và  ;11;  

Câu 161. Trong các hàm số sau , hàm số nào sau đây đồng biến trên khoảng (1 ; 3)? Chọn 1 câu đúng

  1. 1

3

  x

x y B. 2

84

2

  x

xx y C.

42 2  xxy D. 54

2 xxy 

Câu162: Cho hàm số 23)(

3 xxxf . Trong các mệnh đề sau, tìm mệnh đề sai. Chọn 1 câu sai

  1. f(x) giảm trên khoảng ( - 1 ; 1) B. f(x) giảm trên khoảng  

  

  2

1 ;

  1. f(x) tăng trên khoảng (1 ; 3) C. f(x) giảm trên khoảng  

  

 3; 2

1

Câu 163 : Các khoảng đồng biến của hàm số

3 2 y x x    3 1 là:

  1. (−∞;+∞) B. ;0 ; 2;  C. 0;2 D. 0;2

Câu 164 : Hàm số:

3 2 y x x   3 4 nghịch biến khi x thuộc khoảng nào sau đây:

  1. ( 2;0) B. ( 3;0) C. ( ; 2)  D. (0; )

Câu 165 Trong các hàm số sau, những hàm số nào luôn đồng biến trên từng khoảng xác định của nó:

2 1 4 2 3 ( ) , 2( ) , 3 5 ( ) 1

x y I y x x II y x x III x

         

  1. Chỉ ( I ) b. ( I ) và ( II) C. ( II ) và ( III ) D. ( I ) và ( III)

facebook/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc