200 vạn nhân dân tệ bằng bao nhiêu tiền việt năm 2024

Trung Quốc là một trong những đất nước có nền kinh tế phát triển, hợp tác với nhiều quốc gia trong đó có Việt Nam, bởi vậy mà việc cập nhật tỷ giá đồng nhân dân tệ là vô cùng cần thiết. Vậy 1 vạn tệ bằng bao nhiêu tiền Việt?

1 vạn tệ bằng bao nhiêu tiền Việt?

Vạn là từ chỉ số lượng, được sử dụng ở Trung Quốc và một số quốc gia phương Đông, dùng để chỉ 10.000. Do đó 1 vạn tệ được hiểu là 10.000 tệ, 10 vạn tương ứng với 100.000 nghìn và 100 vạn bằng 1.000.000 tệ.

Để quy đổi được 1 vạn tệ là bao nhiêu tiền Việt Nam, trước tiên cần xác định được tỷ giá Nhân dân tệ hiện nay. Theo bảng tỷ giá được cập nhật bởi ngân hàng Vietcombank hôm nay:

1 tệ [CNY] = 3.348,32 VND

Như vậy dễ dàng tính được:

1 vạn tệ [10.000 CNY] = 33.553.800 VND

Tương tự đối với những trường hợp khác: 2 vạn tệ là bao nhiêu tiền Việt Nam, 3 vạn tệ bằng bao nhiêu tiền Việt Nam, ta có:

Đồng Nhân dân tệ [CNY]

Tỷ giá quy đổi [VND]

2 vạn tệ

67.107.600

3 vạn tệ

100.661.400

20 vạn tệ

671.076.000

100 vạn tệ

3.355.380.000

500 vạn tệ

16.776.900.000

2000 vạn tệ

67.107.600.000

3000 vạn tệ

100.661.400.000

5000 vạn tệ

167.769.000.000

10.000 vạn tệ

335.538.000.000

Nếu có 2 nghìn vạn tệ [20.000.000 Nhân dân tệ], có thể đổi được khoảng 67.107.600.000 [67 tỷ 107 triệu 600 nghìn] tiền Việt. Với 10 nghìn vạn tệ, bạn có thể đổi được khoảng 335.538.000.000 [335 tỷ 538 triệu] tiền Việt.

Cập nhật tỷ giá 1 vạn Nhân dân tệ bằng bao nhiêu tiền Việt Nam

Hướng dẫn quy đổi 1 vạn tệ bằng bao nhiêu tiền Việt?

Ngoài cách tính truyền thống như trên, bạn còn có thể sử dụng công cụ tra cứu tỷ giá trực tuyến. Dưới đây là hai cách đơn giản bạn có thể tham khảo:

* Tra cứu trực tiếp tại Google

Google chính là một trong những công cụ hữu ích dùng để tra cứu tỷ giá. Quy trình thực hiện sẽ như sau:

  • Truy cập vào Google và tìm kiếm từ khóa “Đổi Nhân dân tệ sang Việt Nam đồng”
  • Nhập số tiền cần chuyển đổi vào ô trống [ ví dụ 10.000] và chờ kết quả
  • Chỉ sau chưa đầy 01 phút, màn hình sẽ trả về kết quả mà bạn cần tìm kiếm.

* Tra cứu bằng công cụ chuyển đổi tỷ giá ở một số website

Cách thứ 02 mà bạn có thể sử dụng là công cụ chuyển đổi tỷ giá ở một số website, chỉ với vài thao tác đơn giản bạn hoàn toàn có thể tra cứu được số tiền muốn chuyển:

  • Bước 1: Truy cập vào website có công cụ chuyển đổi tỷ giá
  • Bước 2: Chọn loại tiền tệ cần chuyển đổi
  • Bước 3: Nhập số tiền cần chuyển và chờ kết quả

Như vậy, chỉ với vài thao tác đơn giản, bạn hoàn toàn có thể tra cứu tỷ giá giữa đồng nhân dân tệ và đồng Việt Nam.

Đổi tiền từ nhân dân tệ sang tiền Việt ở đâu?

Tương tự như các đồng ngoại tệ khác, việc đổi từ nhân dân tệ sang tiền Việt Nam phải được thực hiện ở những địa điểm hợp pháp theo quy định của pháp luật, bao gồm:

  • Ngân hàng thương mại
  • Sân bay, cửa khẩu
  • Tiệm vàng bạc, đá quý
  • Trung tâm thương mại, khu vui chơi giải trí, resort lớn

Lưu ý:

  • Không phải tất cả các tiệm vàng bạc, đá quý đều được phép mua bán ngoại tệ, chỉ những cửa hàng có giấy phép kinh doanh mới được thực hiện giao dịch này.
  • Khi đổi tiền tại ngân hàng thương mại, nên tìm hiểu trước tỷ giá chuyển đổi ngoại tệ để tìm ngân hàng phù hợp. Dưới đây là tỷ giá đồng Nhân dân tệ tại một số ngân hàng hiện nay bạn có thể tham khảo:

* Quy trình đổi ngoại tệ tại ngân hàng thương mại:

  • Bước 1: Tìm hiểu thông tin và lựa chọn ngân hàng phù hợp, thuận tiện với việc đi lại
  • Bước 2: Mang theo giấy tờ tùy thân [CMND/CCCD/Hộ chiếu] và các giấy tờ chứng minh mình thuộc đối tượng được đổi tiền [ví dụ như vé máy bay, hợp đồng du lịch…] đến quầy giao dịch
  • Bước 3: Yêu cầu quy đổi tiền mặt
  • Bước 4: Điền đầy đủ các thông tin trong mẫu phiếu giao dịch đổi tiền theo yêu cầu của nhân viên ngân hàng
  • Bước 5: Kiểm tra lại thông tin và ký nhận vào biên lai

Tra cứu thông tin tỷ giá ngoại tệ trở nên đơn giản và thuận tiện hơn nhờ các công cụ hỗ trợ. Việc cập nhật tỷ giá mỗi kịp thời mỗi ngày sẽ giúp cho bạn bắt kịp các thông tin thị trường, không bỏ lỡ các thông tin quan trọng.

Nhân dân tệ là đơn vị tiền tệ chính thức của Trung Quốc do Ngân hàng Nhân dân Trung Quốc phát hành năm 1948, viết tắt là CNY. Bạn đọc cùng tham khảo bài viết dưới đây để cập nhật chi tiết về đồng CNY. Hãy tham khảo bài viết này để tìm hiểu chi tiết hơn về đồng nhân dân tệ nhé.

Nhân Dân Tệ CNY [ ¥] - Đồng tiền Trung Quốc

Đồng nhân dân tệ là gì?

Đồng nhân dân tệ được viết tắt là CNY. Nhưng thực tế thường được ký hiệu là RMB [人 民 币- rén mín bì] biểu tượng là ¥, tên viết theo tiếng Anh là RMB.​

  • Nhân Dân tệ viết tắt theo quy ước quốc tế là RMB
  • Tên giao dịch quốc tế: CNY – China Yuan
  • Tên chữ cái Latin: Yuan
  • Ký hiệu quốc tế: ¥

​Đồng nhân dân tệ do Ngân hàng Nhân dân Trung Quốc phát hành chính thức vào năm 1948. Đồng nhân dân tệ đang dùng hiện nay được phát hành từ năm 1999

Đồng 1 tệ và đồng 100 tệ

Các mệnh giá đồng nhân dân tệ [¥]

- Hiện nay trên thị trường Trung Quốc đồng nhân dân tệ đang được lưu hành bằng tiền giấy với các mệnh giá 1 tệ, 2 tệ, 5 tệ, 10 tệ, 20 tệ, 50 tệ, 100 tệ

- Bên cạnh đó thị trường Trung Quốc còn lưu hành loại tiền xu với các mệnh giá 1 tệ, 1 hào, 5 hào, 1 xu, 2 xu, 5 xu

- Tiền Trung Quốc chính thức dùng yuán 元 , jiǎo 角 , fēn 分 ; nhưng trong khẩu ngữ hằng ngày người ta thường dùng kuài 块, máo 毛 , fēn 分 .

  • yuán 元 = kuài 块 = đồng tệ.
  • jiǎo 角 = máo 毛 = hào.
  • fēn 分 = xu.
  • 1 tệ = 10 hào = 100 xu.

1 [¥] nhân dân tệ Trung Quốc bằng bao nhiêu tiền Việt Nam

  • Công thức quy đổi nhân dân tệ sang tiền Việt Nam

Việt Nam đồng [VNĐ] = Nhân dân tệ [NDT] x tỷ giá NDT/VND hiện tại

Trong đó:

+ Việt Nam đồng [VNĐ]: là số tiền Việt quy đổi từ đồng Nhân dân Tệ

+ Nhân dân tệ [NDT]: là số tiền Trung Quốc muốn quy đổi [đơn vị: Nguyên - tệ]

+ tỷ giá NDT/VND hiện tại: tỷ giá quy đổi giữa đồng NDT và VND ở thời điểm hiện tại

Tỷ giá giữa đồng NDT và VND là khoảng 3300 và sẽ biến động theo từng thời điểm. Bạn có thể ước lượng giá trị quy đổi theo công thức VND ≈ NDT x 3300

  • Tỷ giá của Nhân Dân Tệ tại một số ngân hàng ở Việt Nam ngày 04/11/2022, mời bạn theo dõi bảng sau:

+ 10 CNY = 3.412,76 VND

+ 100 CNY = 341.276 VND

+ 1000 CNY = 3.412.76 VND

+ 10.000 CNY [1 vạn Tệ] = 34.127.600 VND

+ 1.000.000 CNY [1 triệu Tệ] = 3.412.760.000 VND

  • ​Tỷ giá đồng nhân dân tệ thay đổi trong những ngày gần đây như thế nào:

Lịch sử tỷ giá gần đây Tỷ giá 03/11/2022 Thứ 5 1 CNY = 3.405 02/11/2022 Thứ 4 1 CNY = 3.408 01/11/2022 Thứ 3 1 CNY = 3.416 31/10/2022 Thứ 2 1 CNY = 3.402 30/10/2022 Chủ Nhật 1 CNY = 3.424 29/10/2022 Thứ 7 1 CNY = 3.423 28/10/2022 Thứ 6 1 CNY = 3.423 27/10/2022 Thứ 5 1 CNY = 3.260 26/10/2022 Thứ 4 1 CNY = 3.411 25/10/2022 Thứ 3 1 CNY = 3.416 24/10/2022 Thứ 2 1 CNY = 3.427 22/10/2022 Thứ 7 1 CNY = 3.423 21/10/2022 Thứ 6 1 CNY = 3.396 20/10/2022 Thứ 5 1 CNY = 3.383 19/10/2022 Thứ 4 1 CNY = 3.397 10/10/2022 Thứ 2 1 CNY = 3.354

  • Bảng quy đổi tỷ giá đồng Nhân Dân Tệ theo đồng tiền Việt Nam ngày 04/11/2022:

Nhân Dân Tệ [CNY] ĐỒNG VIỆT NAM [VND]

1 tệ

3.399 VND

2 tệ

6.798 VND

5 tệ

16.995 VND

10 tệ

33.990 VND

20 tệ

67.980 VND

50 tệ

169.950 VND

100 tệ

339.905 VND

1000 tệ

3.399.050 VND

1 vạn tệ

33.990.500 VND

10 vạn tệ

339.905.000 VND

100 vạn tệ

3.399.050.00 VND

\>>> Xem thêm : Các loại tiền tệ trên thế giới bằng tiếng Trung

Bảng tỷ giá đồng Nhân Dân Tệ với các đồng tiền khác ngày 04/11/2022

Nếu bạn quan tâm đến tỷ giá giữa đồng Nhân Dân Tệ so với đồng tiền chung của các quốc gia khác thì hãy tham khảo bảng giá dưới đây.

Nhân Dân Tệ [¥]

Chuyển đổi

Nhân Dân Tệ / Đô la Mỹ

1 USD = 7.27 CNY

Nhân Dân Tệ / Euro

1 EUR = 7,19 CNY

Nhân Dân Tệ/ Bảng Anh

1 GBP = 8,36 CNY

Nhân dân tệ/ Ringgit Malaysia

1 RYM = 1,54 CNY

Nhân Dân Tệ / Đô la Đài Loan

1 TWD = 0,23 CNY

Nhân Dân Tệ / Yên Nhật

1 Yên = 0,05 CNY

Nhân Dân Tệ / Won Hàn

160 Won = 0,82 CNY

Nhân Dân Tệ / Đô la Australia

1 AUD = 4,66 CNY

Nhân Dân Tệ / Đô la Canada

1 CAD = 5,35 CNY

Nhân Dân Tệ / Rup Nga

10 RUB = 1,18 CNY

Nhân Dân Tệ / Đô la Sing

1 SGD = 5,15 CNY

Chuyển đổi tiền Nhân dân tệ [¥] sang tiền Việt Nam ở đâu?

Có rất nhiều nơi có thể chuyển tiền Việt Nam sang trung Quốc, bạn có thể tham khảo những hình thức sau:

  • Đổi tiền tại các tiệm vàng, cửa hàng chuyên đổi tiền: Phương thức này có thủ tục nhanh chóng thuận tiện, chủ động thời gian. Nhưng để tránh việc đổi tiền giả bạn cần lựa chọn cửa hàng uy tín.
  • Đổi tiền tại các ngân hàng: Uy tín, an toàn không cần lo lắng về tiền giả là ưu điểm phương thức này. Tuy nhiên thủ tục phức tạp, bạn không chủ động được về thời gian. Bạn có thể tham khảo các ngân hàng như: Ngân hàng Vietcombank, Ngân hàng Oceanbank, Ngân hàng GP Bank, Ngân hàng Đông Á…
  • Đổi tiền tại sân bay, cửa khẩu: Hình thức này giúp bạn tiết kiệm được thời gian, công sức di chuyển. Tuy nhiên, trong trường hợp bạn đổi lại tiền thừa bạn sẽ bị “lỗ” khá nhiều bởi tiền đổi bị hao hụt nhiều hơn nếu số tiền đó lớn.

Chắc hẳn bạn đã biết 1 tệ bằng bao nhiêu tiền Việt Nam rồi đúng không?... Nếu bạn có dự định đi du học Trung Quốc, kinh doanh hàng hóa Trung Quốc thì đây là một thông tin cần thiết dành cho bạn đó.

Chủ Đề