1 8 cúp bằng bao nhiêu gam?
Bên cạnh Oz thì cup cũng là một đơn vị thường gặp trong các công thức nấu ăn hoặc pha chế. Vậy bạn đã biết cup là gì? 1 cup bằng bao nhiêu gram chưa? Hãy theo dõi bài dưới đây sẽ biết về đơn vị đo thể tích này nhé! Show I. Cup là gì?Trước khi tìm hiểu 1 cup bằng bao nhiêu gram. Đầu tiên, chúng ta hãy cùng định nghĩa cup là gì? Bên cạnh các công cụ đo lường như thìa cà phê, teaspoon (tsp), tablespoon (tbsp) thì đơn vị cup cũng thường xuyên xuất hiện trong các công thức nấu ăn, pha chế. Cup là một đơn vị dùng để đo thể tích được sử dụng chủ yếu ở nước ngoài, đặc biệt là Châu Âu. Tại Việt Nam, cup được hiểu là chén, cốc. Các đơn vị đo lường quen thuộc:
Các đơn vị chuyên dụng trong nấu ăn, pha chế, làm bánh:
II. 1 cup bằng bao nhiêu gram, ml?1. 1 cup bằng bao nhiêu gram?1 cup bằng bao nhiêu gram? Đáp án còn tùy thuộc vào từng nguyên liệu được đong đém bởi mỗi nguyên liệu lại có khối lượng riêng khác nhau:
2. 1 cup bằng bao nhiêu ml?Tại mỗi quốc gia, cup được sử dụng dụng và quy đổi không giống nhau, chẳng hạn:
Cách đổi cup ra ml thông dụng hay gặp trong các công thức nấu ăn:
III. Bảng quy đổi một số nguyên liệu thông dụng1. Bột mì, bột mì đa dụngTHỂ TÍCHTRỌNG LƯỢNG1 muỗng cà phê3gr1 muỗng canh8g1/4 cup31gr1/3 cup42gr1/2 cup62gr5/8 cup78gr2/3 cup83gr3/4 cup93gr1 cup125gr2. Các loại men nởMEN NỞ KHÔ(ACTIVE DRY YEAST) MEN TƯƠI(FRESH YEAST) (INSTANT YEAST) 1 muỗng cà phê = 2.8gr2 muỗng cà phê = 5.6gr2/3 muỗngng cà phê = 2.1gr1 muỗng canh = 8.5gr2 muỗng canh = 17gr2/3 muỗng canh = 6.3gr1 cup = 136gr2 cup = 272gr2/3 cup = 100gr1 gói (package) = 7gr1 gói (package) = 14gr1 gói (package) = 5gr3. Đường tinh luyện, đường nâuTHỂ TÍCHTRỌNG LƯỢNG1 muỗng cà phê5gr1 muỗng canh14g1/4 cup50gr1/3 cup66.7gr1/2 cup100gr5/8 cup125gr2/3 cup133gr3/4 cup150gr1 cup200gr4. Sữa chua5. Sữa tươiTHỂ TÍCH TRỌNG LƯỢNG1 muỗng cà phê = 5ml5gr1 muỗng canh = 15ml15.1g1/4 cup = 60ml60.5gr1/3 cup = 80ml80.6gr1/2 cup = 120ml121gr2/3 cup = 160ml161gr3/4 cup = 180ml181.5gr1 cup = 240ml242gr1 fl oz30.2gr6. Mật ongTHỂ TÍCHTRỌNG LƯỢNG1 muỗng cà phê (teaspoon)7.1gr1 muỗng canh (tablespoon)21g1/8 cup42.5gr1/4 cup85gr1/3 cup113.3gr3/8 cup127.5gr1/2 cup170gr5/8 cup121.5gr2/3 cup226.7gr3/4 cup255gr7/8 cup297.5gr1 cup340gr1 oz28gr1 fl oz42.5gr1 lb453.6grTrên đây là thông tin về các đơn vị đo lường và hướng dẫn quy đổi 1 cup bằng bao nhiêu gram mà ymsphilly.com muốn chia sẻ đến bạn đọc. Cảm ơn bạn đọc đã quan tâm theo dõi bài viết. |