You keep me safe nghĩa Tiếng việt là gì

Đặt câu với từ "dont let me keep you"

1. Keep your souls, let me find a chicken.

Giữ cái mạng anh cho gà quay ấy.

2. Here, let me, let me get you a chair?

Đây, con lấy ghế cho bố nhé?

3. We can't let you keep talking.

Bọn tôi không thể để ông tiếp tục bép xép được.

4. Let me help you.

Anh dìu em nhé.

5. Let me get- - let me get by you real quick, man.

Để tao trả chầu này cho bọn mày.

6. I let you keep your legs Sharpe.

Tôi đã để anh còn đủ hai chân để trốn, Sharpe.

7. Let me tell you something.

Chef: Ồ, anh không biết sao? Để tôi kể cho anh điều này

8. You let go of me!

Bà bỏ tôi ra!

9. Please, let me tell you.

Làm ơn, để tôi nói cho anh biết.

10. Let me give you warmth.

Hãy để em đưa anh hơi ấm của em.

11. You didn't let me finish.

Mày không để tao làm nốt.

12. Don't let it keep you up at night.

Đừng để nó làm ông mất ngủ.

13. Why won't you let me massage you?

Tại sao cậu không để tớ mát xa cho cậu?

14. All right, listen, keep me here, but let the students go.

Được rồi, nghe này, tôi ở lại cho bọn trẻ đi đi

15. Please let me call you again.

Em hư hỏng quá

16. He wouldn't let me see you.

Chú ấy không để con gặp bố.

17. Let me help you pack up.

Để tôi phụ gói ghém hàng cho.

18. Let me get you some antacid

Để mẹ lấy thuốc dạ dày cho con.

19. Let me in, you little shit!

Mở cửa cho tao vào, cái thằng nhóc chó chết này!

20. Let me spare you some heartbreak.

Để anh giúp chú mày đỡ khỏi đau khổ nhá.

21. Let me prove it to you.

Để tôi chứng minh cho anh.

22. Let me tell you, no way!

Để tôi nói cho cậu biết, đừng hòng!

23. If you just let me explain...

Nếu ông để cho tôi giải thích...

24. Let go of me, you freak.

Buông tôi ra, đồ quái đản.

25. With you to keep me company?

Cùng ngài để có bầu có bạn?

26. I want you to let me represent you.

Tôi muốn làm luật sư biện hộ cho cậu.

27. Why do you keep interrupting me?

Sao cô cứ chen ngang vào tôi?

28. Let me make it easier for you.

Để tôi khiến chuyện dễ dàng hơn cho anh nhé.

29. Here, let me give you some change.

khuyến mại ông chút đỉnh.

30. She was something, let me tell you.

Để tôi kể anh nghe nhé, nó cũng là con người đàng hoàng đấy.

31. Let me help you to detoxicate first.

Hãy để anh giúp em giải độc trước.

32. Noelle, let me give you some cash.

Noelle, để tôi biếu chị mấy đồng.

33. Yeah, babe, let me tell you something.

Anh đang dọn dẹp lại đường phố.

34. If you need some help, you let me know.

Nếu anh cần giúp đỡ, thì cho tôi biết.

35. Let me take your bag for you.

Để tôi xách hành lý giúp cô

36. Let me share with you a parable.

Để Cha kể cho con một truyện ngụ ngôn.

37. Monk Tang, you haven't let me down.

Huyền Trang, quả nhiên ngươi không phụ lòng kì vọng của mọi người.

38. Here, let me give you an analogy.

Đây, để tôi cho các bạn một phép loại suy.

39. Let me offer you what Google couldn't.

Tôi biết người có khả năng, sắc đẹp, tham vọng

40. You should have let me do it.

Em nên để anh làm việc đó.

41. Son, let me tell you about stirring.

Con trai, để ta nói về công việc khuấy đều.

42. Did you let me hire a pervert?

Cô đã khiến tôi thuê phải một thằng dê xồm sao?

43. If you let me bandage your wrists,

Để tôi băng bó cổ tay cho anh,

44. How could you keep him from me?

Sao em lại đẩy nó ra xa anh chứ?

45. He wants you to keep me safe

Chàng nói là để đảm bảo an toàn cho ta

46. You know, you keep telling me that I don't have it in me.

Mày cứ luôn miệng nói rằng tao không có khả năng làm việc đó.

47. Let me know if you strike oil, okay?

Nếu đào thấy dầu thì cho bố biết nhé.

48. well, let me break it down for you.

Để mình cắt nghĩa cho cậu hiểu.

49. Let me parenthetically pause here and tell you

Để tôi mở ngoặc đơn ở đây và nói cái này

50. Let me give you a simple commercial example.

Để tôi cho bạn một ví dụ thương mại đơn giản.

51. Well, let me walk you to the chopper.

Vâng, hãy cho tôi tiễn cô tới bãi đáp trực thăng.

52. First, let me direct you to the masthead.

Đầu tiên, hãy để tôi chỉ cô xem tiêu đề này.

53. You can't force me to let you die of thirst.

Bà không thể ép tôi để cho bà chết khát đâu.

54. Let me show you how possible this is.

Để tôi cho bạn thấy khả thi đến đâu.

55. So let me share with you our values.

Vì vậy để tôi chia sẽ với các bạn những giá trị của chúng tôi.

56. Let me know if you need anything else

Còn cần gì nữa cứ dặn dò đệ là được rồi

57. But first let me tell you what happened.

Nhưng trước hết cho phép tôi kể điều đã xảy ra.

58. You can't keep me on the hook forever.

Cô không thể dắt mũi tôi mãi được.

59. Then you keep your goddamn eyeballs off me.

Thế thì đừng có liếc nhìn bố mày nữa.

60. You were just trying to keep me safe.

Bố chỉ cố bảo vệ con thôi.

61. I'm gonna let you take me upstairs and do me right now.

Mình dắt nhau lên tầng 2 2 chúng mình " lai rai " đi.

62. You dont prove her innocence by jumping into the flames

Con ko thể chứng minh cô ấy vô tội bằng cách bị thiêu được

63. Look at me and tell me you were gonna keep your word.

Nhìn tôi và nói rằng ông đã có ý định giữ lời hứa đi.

64. Let me show you this with a different example.

Hãy để tôi lấy một ví dụ khác. "Tôi đã bảo với anh thợ mộc

65. Let me heat it up some leftovers for you.

Để tôi hâm nóng chút đồ ăn cho bạn.

66. So let me show you the shape- changing mobile.

Vì vậy để tôi cho các bạn xem thiết bị di động có thể thay đổi hình dạng.

67. If you let me handle this negotiation, dear friend...

Nếu anh để cho tôi lo việc đàm phán này, bạn thân mến...

68. And let me just say, you are so aerodynamic.

Và trông cô rất có dáng khí động học.

69. Yeah, you little punk ass! Let go of me!

Vâng, còn anh là đồ bệnh hoạn! - thả tôi ra!

70. Louisa, let me give you a hand with those.

Louisa, để tôi cầm bớt hành lý cho.

71. But let me first tell you about my background.

Nhưng trước tiên hãy để tôi kể về gốc gác của mình.

72. Let me know when you gonna hit a bump.

Chừng nào bị dằn thì hãy cho tôi biết.

73. When you get the troops paraded, let me know.

Chừng nào đại đội của anh sẵn sàng, hãy cho tôi hay.

74. If so, let me give you some sisterly advice.

Nếu em coi ta là chị... thì hãy nghe chị khuyên

75. Well, let me tell you, for I was there.

Hãy để tôi kể cho em nghe vì tôi là hôn phu của em mà.

76. Let me know the minute you contact the pilot.

Cho tôi biết thơi gian anh liên lạc với phi công.

77. Look, Steve-o, let me be straight with you.

Nghe này, Steve-o, tôi lật bài ngửa với anh nhé.

78. Let me tell you another bedtime story, Dr. Jones.

Để tôi kể cho ông nghe 1 câu chuyện buồn ngủ khác, Ts Jones

79. Love said , " Sadness , please let me go with you . "

Tình yêu gọi , " Nỗi buồn ơi , hãy cho mình đi với cậu . "

80. Better let me help you with that bucket, ma'am.

Để tôi múc nước dùm cho cô, cô hai.

Video liên quan

Chủ Đề