Xem điểm thi tin học trường đại học an giang năm 2022

Trường Đại học An Giang chính thức công bố điểm chuẩn trúng tuyển năm 2022 theo phương thức xét học bạ THPT.

Tham khảo: Thông tin tuyển sinh trường Đại học An Giang năm 2022

Điểm chuẩn theo phương thức xét kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2022 sẽ được cập nhật trong thời gian quy định.

Điểm chuẩn Đại học An Giang

Thí sinh đủ điều kiện trúng tuyển phải đăng ký xét tuyển ngành đủ điều kiện trúng tuyển trên Hệ thống thông tin tuyển sinh của Bộ GD&ĐT tại //thisinh.thitotnghiepthpt.edu.vn.

1/ Điểm chuẩn xét học bạ THPT

Điểm chuẩn trường Đại học An Giang xét theo kết quả xét theo kết quả học bạ THPT năm 2022 như sau:

Tên ngành Điểm chuẩn học bạ
Giáo dục mầm non 19.0
Giáo dục tiểu học 20.0
Giáo dục chính trị 18.0
Sư phạm Toán học 26.5
Sư phạm Vật lý 20.0
Sư phạm Hóa học 26.0
Sư phạm Ngữ văn 22.0
Sư phạm Lịch sử 20.0
Sư phạm Địa lý 20.0
Sư phạm Tiếng Anh 26.0
Quản trị kinh doanh 25.0
Marketing 25.0
Tài chính – Ngân hàng 25.0
Kế toán 25.0
Luật 23.5
Công nghệ sinh học 18.0
Kỹ thuật phần mềm 20.0
Công nghệ thông tin 24.0
Công nghệ kỹ thuật môi trường 18.0
Công nghệ kỹ thuật hóa học 18.0
Công nghệ thực phẩm 20.0
Chăn nuôi 18.0
Khoa học cây trồng 18.0
Bảo vệ thực vật 20.0
Phát triển nông thôn 18.0
Nuôi trồng thủy sản 18.0
Việt Nam học 23.0
Ngôn ngữ Anh 24.5
Văn học 18.0
Kinh tế quốc tế 24.0
Quản lý tài nguyên và môi trường 18.0
Triết học 18.0

2/ Điểm chuẩn xét kết quả thi đánh giá năng lực

Điểm chuẩn trường Đại học An Giang xét theo kết quả thi đánh giá năng lực do ĐHQGHCM tổ chức năm 2021 như sau:

Tên ngành Điểm chuẩn ĐGNL
Giáo dục mầm non 600
Quản trị kinh doanh 600
Marketing 600
Tài chính – Ngân hàng 600
Kế toán 600
Luật 600
Công nghệ sinh học 600
Kỹ thuật phần mềm 600
Công nghệ thông tin 600
Công nghệ kỹ thuật môi trường 600
Công nghệ kỹ thuật hóa học 600
Công nghệ thực phẩm 600
Chăn nuôi 600
Khoa học cây trồng 600
Bảo vệ thực vật 600
Phát triển nông thôn 600
Nuôi trồng thủy sản 600
Việt Nam học 600
Ngôn ngữ Anh 600
Văn học 600
Kinh tế quốc tế 600
Quản lý tài nguyên và môi trường 600
Triết học 600

3/ Điểm chuẩn xét kết quả thi THPT

Điểm chuẩn trường Đại học An Giang xét theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2021 như sau:

Tên ngành Điểm chuẩn
Giáo dục mầm non 19.0
Giáo dục tiểu học 20.0
Giáo dục chính trị 19.0
Sư phạm Toán học 22.0
Sư phạm Vật lý 19.0
Sư phạm Hóa học 19.0
Sư phạm Ngữ văn 22.0
Sư phạm Lịch sử 20.0
Sư phạm Địa lý 20.0
Sư phạm Tiếng Anh 22.5
Quản trị kinh doanh 23.0
Marketing 23.0
Tài chính – Ngân hàng 20.5
Kế toán 21.5
Luật 23.5
Công nghệ sinh học 16.0
Kỹ thuật phần mềm 16.0
Công nghệ thông tin 19.0
Công nghệ kỹ thuật môi trường 16.0
Công nghệ kỹ thuật hóa học 16.0
Công nghệ thực phẩm 16.0
Chăn nuôi 16.0
Khoa học cây trồng 16.0
Bảo vệ thực vật 16.0
Phát triển nông thôn 16.0
Nuôi trồng thủy sản 16.0
Việt Nam học 16.5
Ngôn ngữ Anh 17.5
Văn học 16.0
Kinh tế quốc tế 17.0
Quản lý tài nguyên và môi trường 16.0
Triết học 16.0

Tham khảo điểm chuẩn trúng tuyển trường Đại học An Giang năm 2019, 2020 như sau:

Tên ngành
Điểm chuẩn
2019 2020
Giáo dục Mầm non 18 18.5
Giáo dục Tiểu học 18 18.5
Giáo dục Chính trị 18 18.5
Sư phạm Toán học 18 18.5
Sư phạm Tin học 18 18.5
Sư phạm Vật lý 18 18.5
Sư phạm Hóa học 18 18.5
Sư phạm Sinh học 18 18.5
Sư phạm Ngữ văn 18 18.5
Sư phạm Lịch sử 18 18.5
Sư phạm Địa lý 18 18.5
Sư phạm Tiếng Anh 18 18.5
Ngôn ngữ Anh 16 16
Triết học 14 15
Văn học 14 15
Kinh tế quốc tế 15.75 17
Việt Nam học 19 17.5
Quản trị kinh doanh 19 20
Marketing 17.5 18
Tài chính – Ngân hàng 17 17
Kế toán 17.5 18.5
Luật 17.5 18
Công nghệ sinh học 14 15
Sinh học ứng dụng 14 15
Hóa học 14 15
Kỹ thuật phần mềm 14 15
Công nghệ thông tin 15.5 18.5
Công nghệ kỹ thuật hóa học 14 15
Công nghệ kỹ thuật môi trường 14 15
Công nghệ thực phẩm 14 16
Chăn nuôi 14 15
Khoa học cây trồng 14 15
Bảo vệ thực vật 14 16
Phát triển nông thôn 14 15
Nuôi trồng thuỷ sản 14 15
Quản lý tài nguyên và môi trường 14 15
Giáo dục mầm non [Hệ cao đẳng] 16 16.5

Xem ngay bảng điểm chuẩn 2022 trường đại học An Giang - điểm chuẩn AGU được chuyên trang của chúng tôi cập nhật sớm nhất. Điểm chuẩn xét tuyển các ngành được đào tạo tại trường ĐHAG năm học 2022 -2023 cụ thể như sau:

Điểm chuẩn Đại học An Giang năm 2022

Trường đại học An Giang trực thuộc Đại học Quốc Gia TPHCM [mã trường QSA] đã chính thức công bố điểm chuẩn trúng tuyến các ngành và chuyên ngành đào tạo hệ đại học chính quy năm 2022. Mời các bạn xem ngay thông tin điểm chuẩn các tổ hợp môn từng ngành chi tiết tại đây:

Điểm sàn trường ĐH An Giang - ĐHQG TPHCM năm 2022

Hội đồng tuyển sinh Trường Đại học An Giang công bố ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào tuyển sinh đại học hình thức giáo dục chính quy năm 2022 [điểm sàn] phương thức xét điểm thi tốt nghiệp THPT.

Điểm chuẩn trường đại học An Giang 2022 xét theo kết quả kỳ thi ĐGNL

Điểm trúng tuyển đại học hình thức đào tạo chính quy theo phương thức xét tuyển dựa trên kết quả thi Đánh giá năng lực do ĐHQG-HCM tổ chức năm 2022 tất cả các ngành là 600 điểm.

​​​​​​​Điểm chuẩn đại học An Giang 2021

Trường đại học An Giang trực thuộc Đại học Quốc Gia TPHCM [mã trường QSA] đã chính thức công bố điểm chuẩn trúng tuyến các ngành và chuyên ngành đào tạo hệ đại học chính quy năm 2021. Mời các bạn xem ngay thông tin điểm chuẩn các tổ hợp môn từng ngành chi tiết tại đây:

Điểm chuẩn đại học An Giang 2021 [Theo điểm thi TN THPT Quốc Gia]

Trường Đại học An Giang đã công bố điểm chuẩn trúng tuyển vào trường năm 2021 cho tất cả các ngành đào tạo của trường.

​​​​​​​

Điểm chuẩn đại học An Giang xét học bạ 2021

Ngày 17/8, trường đại học An Giang công bố điểm chuẩn xét tuyển hệ đại học chính quy dựa vào kết quả học tập bậc trung học phổ thông [Xét học bạ] năm 2021, cụ thể như sau:

Đợt 2:

Điểm trúng tuyển đại học hệ chính quy theo phương thức xét tuyển dựa trên kết quả học tập THPT [đợt 2] năm 2021 tại Trường Đại học An Giang như sau:

​​​​​​​

Điểm chuẩn trường đại học An Giang 2021 xét theo kết quả kỳ thi ĐGNL

Điểm chuẩn trúng tuyển đại học hệ chính quy theo phương thức xét tuyển dựa trên kết quả thi Đánh giá năng lực - ĐHQG TPHCM năm 2021 tại trường Đại học An Giang như sau:

Điểm chuẩn ĐH An Giang 2021 xét tuyển dựa theo kết quả kỳ thi ĐGNL

Điểm chuẩn đại học An Giang 2020 

Trường đại học An Giang trực thuộc Đại học Quốc Gia TPHCM [mã trường QSA] đã chính thức công bố điểm chuẩn trúng tuyến các ngành và chuyên ngành đào tạo hệ đại học chính quy năm 2020. Mời các bạn xem ngay thông tin điểm chuẩn các tổ hợp môn từng ngành chi tiết tại đây:

Mã ngành: 51140201 Giáo dục Mầm non [CĐ] - M02,M03,M05,M06: 16.5 điểm

Mã ngành: 7140201 Giáo dục Mầm non [ĐH] - M02,M03,M05,M06: 18.5 điểm

Mã ngành: 7140202 Giáo dục Tiểu học - A00,A01,C00,D01: 18.5 điểm

Mã ngành: 7140205 Giáo dục Chính trị - C00,C19,D01,D66: 18.5 điểm

Mã ngành: 7140209 Sư phạm Toán học - A00,A01,C01,D01: 18.5 điểm

Mã ngành: 7140210 Sư phạm Tin học - A00,A01,C01,D01: 18.5 điểm

Mã ngành: 7140211 Sư phạm Vật lý - A00,A01,C01,D01: 18.5 điểm

Mã ngành: 7140212 Sư phạm Hóa học - A00,B00,C02,D07: 18.5 điểm

Mã ngành: 7140213 Sư phạm Sinh học - B00,B03,D08: 18.5 điểm

Mã ngành: 7140217 Sư phạm Ngữ văn - C00,D01,D14,D15: 18.5 điểm

Mã ngành: 7140218 Sư phạm Lịch sử - C00,C19,D09,D14: 18.5 điểm

Mã ngành: 7140219 Sư phạm Địa lý - A09,C00,C04,D10: 18.5 điểm

Mã ngành: 7140231 Sư phạm Tiếng Anh - A01,D01,D09,D14: 18.5 điểm

Mã ngành: 7340101 Quản trị kinh doanh - A00,A01,D01,C15: 20 điểm

Mã ngành: 7340115 Marketing - A00,A01,D01,C15: 18 điểm

Mã ngành: 7340201 Tài chính - Ngân hàng - A00,A01,D01,C15: 17 điểm

Mã ngành: 7340301 Kế toán - A00,A01,D01,C15: 18.5 điểm

Mã ngành: 7380101 Luật - A01,C00,C01,D01: 18 điểm

Mã ngành: 7420201 Công nghệ sinh học - A00,A01,B00: 15 điểm

Mã ngành: 7420203 Sinh học ứng dụng - A00,A01,B00: 15 điểm

Mã ngành: 7440112 Hóa học - A00,A01,C02,D07: 15 điểm

Mã ngành: 7480103 Kỹ thuật phần mềm - A00,A01,D01,C01: 15 điểm

Mã ngành: 7480201 Công nghệ thông tin - A00,A01,D01,C01: 18.5 điểm

Mã ngành: 7510406 Công nghệ kỹ thuật môi trường - A00,A01,B00: 15 điểm

Mã ngành: 7510401 Công nghệ kỹ thuật hóa học - A00,A01,B00: 15 điểm

Mã ngành: 7540101 Công nghệ thực phẩm - A00,A01,B00: 16 điểm

Mã ngành: 7620105 Chăn nuôi - A00,A01,B00: 15 điểm

Mã ngành: 7620110 Khoa học cây trồng - A00,A01,B00: 15 điểm

Mã ngành: 7620112 Bảo vệ thực vật - A00,A01,B00: 16 điểm

Mã ngành: 7620116 Phát triển nông thôn - A00,A01,B00: 15 điểm

Mã ngành: 7620301 Nuôi trồng thủy sản - A00,A01,B00: 15 điểm

Mã ngành: 7310630 Việt Nam học - A01,D01,D09,D14: 17.5  điểm

Mã ngành: 7220201 Ngôn ngữ Anh - A01, D01, A09, D14: 16 điểm

Mã ngành: 7229030 Văn học - C00,D01,D14,D15: 15 điểm

Mã ngành: 7310106 Kinh tế quốc tế - A00,A01,D01,C15: 17 điểm

Mã ngành: 7850101 QL tài nguyên và môi trường - A00,A01,B00: 15 điểm

Mã ngành: 7229001 Triết học - A01,C00,C01,D01: 15 điểm

*Ghi chú: Điểm dùng để xét tuyển là tổng điểm 3 môn trong tổng hợp 3 môn đăng ký xét tuyển cộng điểm ưu tiên khu vực và đối tượng[nếu có]

Riêng các ngành có môn chính [SP Tiếng Anh và Ngôn ngữ Anh], điểm dùng để xét tuyển được tính theo công thức: [Điểm môn tiếng anh x2 cộng với 2 môn còn lại]x 3/4 + với điểm ưu tiên vùng và đối tượng [nếu có].

Tham khảo thêm: Đề thi trung học phổ thông quốc gia 2021 có đáp án mới nhất

Điểm chuẩn Đại học An Giang chính thức 2020

Đại học An Giang công bố điểm sàn năm 2020

Hội đồng tuyển sinh Trường Đại học An Giang thông báo mức điểm sàn các ngành đại học hệ chính quy; ngành cao đẳng Giáo dục Mầm non hệ chính quy năm 2020 đối với phương thức xét tuyển sử dụng kết quả thi TN THPT năm 2020 [đợt 1]. Cụ thể như sau:

Mã ngành: 51140201 Giáo dục Mầm non [CĐ] - M02,M03,M05,M06: 16.5 điểm

Mã ngành: 7140201 Giáo dục Mầm non [ĐH] - M02,M03,M05,M06: 18.5 điểm

Mã ngành: 7140202 Giáo dục Tiểu học - A00,A01,C00,D01: 18.5 điểm

Mã ngành: 7140205 Giáo dục Chính trị - C00,C19,D01,D66: 18.5 điểm

Mã ngành: 7140209 Sư phạm Toán học - A00,A01,C01,D01: 18.5 điểm

Mã ngành: 7140210 Sư phạm Tin học - A00,A01,C01,D01: 18.5 điểm

Mã ngành: 7140211 Sư phạm Vật lý - A00,A01,C01,D01: 18.5 điểm

Mã ngành: 7140212 Sư phạm Hóa học - A00,B00,C02,D07: 18.5 điểm

Mã ngành: 7140213 Sư phạm Sinh học - B00,B03,D08: 18.5 điểm

Mã ngành: 7140217 Sư phạm Ngữ văn - C00,D01,D14,D15: 18.5 điểm

Mã ngành: 7140218 Sư phạm Lịch sử - C00,C19,D09,D14: 18.5 điểm

Mã ngành: 7140219 Sư phạm Địa lý - A09,C00,C04,D10: 18.5 điểm

Mã ngành: 7140231 Sư phạm Tiếng Anh - A01,D01,D09,D14: 18.5 điểm

Mã ngành: 7340101 Quản trị kinh doanh - A00,A01,D01,C15: 16 điểm

Mã ngành: 7340115 Marketing - A00,A01,D01,C15: 16 điểm

Mã ngành: 7340201 Tài chính - Ngân hàng - A00,A01,D01,C15: 16 điểm

Mã ngành: 7340301 Kế toán - A00,A01,D01,C15: 16 điểm

Mã ngành: 7380101 Luật - A01,C00,C01,D01: 18 điểm

Mã ngành: 7420201 Công nghệ sinh học - A00,A01,B00: 15 điểm

Mã ngành: 7420203 Sinh học ứng dụng - A00,A01,B00: 15 điểm

Mã ngành: 7440112 Hóa học - A00,A01,C02,D07: 15 điểm

Mã ngành: 7480103 Kỹ thuật phần mềm - A00,A01,D01,C01: 15 điểm

Mã ngành: 7480201 Công nghệ thông tin - A00,A01,D01,C01: 16 điểm

Mã ngành: 7510406 Công nghệ kỹ thuật môi trường - A00,A01,B00: 15 điểm

Mã ngành: 7510401 Công nghệ kỹ thuật hóa học - A00,A01,B00: 15 điểm

Mã ngành: 7540101 Công nghệ thực phẩm - A00,A01,B00: 16 điểm

Mã ngành: 7620105 Chăn nuôi - A00,A01,B00: 15 điểm

Mã ngành: 7620110 Khoa học cây trồng - A00,A01,B00: 15 điểm

Mã ngành: 7620112 Bảo vệ thực vật - A00,A01,B00: 16 điểm

Mã ngành: 7620116 Phát triển nông thôn - A00,A01,B00: 15 điểm

Mã ngành: 7620301 Nuôi trồng thủy sản - A00,A01,B00: 15 điểm

Mã ngành: 7310630 Việt Nam học - A01,D01,D09,D14: 16  điểm

Mã ngành: 7229030 Văn học - C00,D01,D14,D15: 15 điểm

Mã ngành: 7310106 Kinh tế quốc tế - A00,A01,D01,C15: 16 điểm

Mã ngành: 7850101 QL tài nguyên và môi trường - A00,A01,B00: 15 điểm

Mã ngành: 7229001 Triết học - A01,C00,C01,D01: 15 điểm

Bảng điểm sàn trường đại học An Giang năm 2020

Kết quả trúng tuyển theo phương thức ưu tiên xét tuyển năm 2020

Danh sách 8 thí sinh trúng tuyển: Các bạn xem tại đây: //www.agu.edu.vn/tuyensinh/doc/99.pdf

Hướng dẫn xác nhận nhập học

Thí sinh trúng tuyển xác nhận nhập học bằng cách gửi bản chính chứng nhận kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2020 về trường Đại học An Giang trước ngày 05/9/2020 theo thông tin sau:

- Địa chỉ: Phòng Khảo thí và đảm bảo chất lượng, số 18 đường Ung Văn Khiêm, P. Đông Xuyên, Tp. Long Xuyên, tỉnh An Giang.

- Điện thoại: 02963 847567 hoặc 0794 222245

Lưu ý: Thí sinh không nộp hồ sơ xác nhận nhập học theo thời gian quy định ở trên thì xem như từ chối nhập học.

Năm 2020, Trường Đại học An Giang tuyển sinh tổng cộng 2.880 chỉ tiêu ở 5 nhóm ngành với 38 ngành đào tạo trình độ đại học và 1 ngành đào tạo giáo viên trình độ cao đẳng. Mời các bạn cùng tham khảo các phương thức tuyển sinh của trường như sau:

- Phương thức 1: Xét tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển thí sinh theo quy chế tuyển sinh đại học hệ chính quy của Bộ GD&ĐT

- Phương thức 2: Ưu tiên xét tuyển [UTXT] theo quy định của ĐHQGTPHCM

- Phương thức 3: Xét tuyển dựa trên kết quả thi tốt nghiệp THPT 2020

- Phương thức 4: Xét tuyển dựa trên kết quả kỳ thi đánh giá năng lực do ĐHQG-HCM tổ chức năm 2020

Xem điểm chuẩn trường Đại học An Giang 2019

Các em học sinh và phụ huynh có thể tham khảo thêm thông tin điểm chuẩn đại học 2019 của trường ĐH An Giang như sau:

Mã ngành 7140201 - Giáo dục Mầm non - M02, M03, M05, M06: 18 điểm

Mã ngành 7140202 - Giáo dục Tiểu học - A00, A01, C00, D01: 18 điểm

Mã ngành 7140205 - Giáo dục Chính trị - C00, C13, D01, D66: 18 điểm

Mã ngành 7140209 - Sư phạm Toán học - A00, A01, C01, D01: 18 điểm

Mã ngành 7140210 - Sư phạm Tin học - A00, A01, C01, D01: 18 điểm

Mã ngành 7140211 - Sư phạm Vật lý - A00, A01, C01, C05: 18 điểm

Mã ngành 7140212 - Sư phạm Hoá học - A00, B00, C02, D07: 18 điểm

Mã ngành 7140213 - Sư phạm Sinh học - B00, B03, B04, D08: 18 điểm

Mã ngành 7140217 - Sư phạm Ngữ văn - C00, D01, D14, D15: 18 điểm

Mã ngành 7140218 - Sư phạm Lịch sử - C00, C19, D09, D14: 18 điểm

Mã ngành 7140219 - Sư phạm Địa lý - A09, C00, C04, D10: 18 điểm

Mã ngành 7140231 - Sư phạm Tiếng Anh - A01, D01, D09, D14: 18 điểm

Mã ngành 7220201 - Ngôn ngữ Anh - A01, D01, D09, D14: 16 điểm

Mã ngành 7229001 - Triết học - A01, C00, C01, D01: 14 điểm

Mã ngành 7229030 - Văn học - C00, D01, D14, D15: 14 điểm

Mã ngành 7310106 - Kinh tế quốc tế - A00, A01, C15, D01: 15.75 điểm

Mã ngành 7310630 - Việt Nam học - A01, C00, C04, D01: 19 điểm

Mã ngành 7340101 - Quản trị kinh doanh - A00, A01, C15, D01: 19 điểm

Mã ngành 7340115 - Marketing - A00, A01, C15, D01: 17.5 điểm

Mã ngành 7340201 - Tài chính Ngân hàng - A00, A01, C15, D01: 17 điểm

Mã ngành 7340301 - Kế toán - A00, A01, C15, D01: 17.5 điểm

Mã ngành 7380101 - Luật - A01, C00, C01, D01: 17.5 điểm

Mã ngành 7420201 - Công nghệ sinh học - A00, A01, A18, B00: 14 điểm

Mã ngành 7420203 - Sinh học ứng dụng - A00, A01, A18, B00: 14 điểm

Mã ngành 7440112 - Hoá học - A00, B00, C02, D07: 14 điểm

Mã ngành 7460112 - Toán ứng dụng - A00, A01, C01, D01: 14 điểm

Mã ngành 7480103 - Kỹ thuật phần mềm - A00, A01, C01, D01: 14 điểm

Mã ngành 7480201 - Công nghệ thông tin - A00, A01, C01, D01: 15.5 điểm

Mã ngành 7510401 - Công nghệ kỹ thuật hoá học - A00, A01, A18, B00: 14 điểm

Mã ngành 7510406 - Công nghệ kỹ thuật môi trường - A00, A01, A18, B00: 14 điểm

Mã ngành 7540101 - Công nghệ thực phẩm    A00, A01, A18, B00: 14 điểm

Mã ngành 7620105 - Chăn nuôi - A00, A01, A18, B00: 14 điểm

Mã ngành 7620110 - Khoa học cây trồng - A00, A01, A18, B00: 14 điểm

Mã ngành 7620112 - Bảo vệ thực vật - A00, A01, A18, B00: 14 điểm

Mã ngành 7620116 - Phát triển nông thôn - A00, A01, A18, B00: 14 điểm

Mã ngành 7620301 - Nuôi trồng thuỷ sản - A00, A01, A18, B00: 14 điểm

Mã ngành 7850101 - Quản lý tài nguyên và môi trường - A00, A01, A18, B00: 14 điểm

Mã ngành 51140201 - Giáo dục Mầm non - M02, M03, M05, M06: 16 điểm

Mã ngành 51140202 - Giáo dục Tiểu học - A00, A01, C00, D01: 16 điểm

Mã ngành 51140206 - Giáo dục Thể chất - T00, T02, T03, T05: 16 điểm

Mã ngành 51140221 - Sư phạm Âm nhạc - N00, N01: 16 điểm

Mã ngành 51140222 - Sư phạm Mỹ thuật - H01, H05, H06, H08: 16 điểm

Mã ngành 51140231 - Sư phạm Tiếng Anh - A01, D01, D09, D14: 16 điểm

Thống kê điểm chuẩn trường Đại học An Giang năm 2019

Tra cứu điểm chuẩn ĐH An Giang 2018

Mời các bạn tham khảo thêm bảng điểm chuẩn của Đại học An Giang - Đại học Quốc gia thành phố Hồ Chí Minh được thống kê chi tiết từ năm 2019 xét theo điểm thi cụ thể tại đây:

Mã ngành 7140201 - Giáo dục Mầm non - M00: 19.25 điểm

Mã ngành 7140202 - Giáo dục Tiểu học - A00; A01; C00; D01: 20.25 điểm

Mã ngành 7140205 - Giáo dục Chính trị - C00; D01; C19, D66: 17 điểm

Mã ngành 7140209 - Sư phạm Toán học - A00; A01: 17 điểm

Mã ngành 7140211 - Sư phạm Vật lý - A00; A01: 17 điểm

Mã ngành 7140212 - Sư phạm Hoá học - A00; B00: 17 điểm

Mã ngành 7140213     - Sư phạm Sinh học - B00: 17 điểm

Mã ngành 7140217 - Sư phạm Ngữ văn - C00; D01, D14, D15: 17 điểm

Mã ngành 7140218 - Sư phạm Lịch sử - C00; C19, C20, D14: 17.5 điểm

Mã ngành 7140219 - Sư phạm Địa lý - A00, C00; C04: 17.5 điểm

Mã ngành 7140231 - Sư phạm Tiếng Anh - A01; D01: 18 điểm

Mã ngành 7220201 - Ngôn ngữ Anh [chuyên ngành: Ngôn ngữ Anh và Tiếng Anh du lịch] - A01; D01: 16.75 điểm

Mã ngành 7229001 - Triết học - A01, C00,C01, D01: 14.5 điểm

Mã ngành 7229030 - Văn học - C00, D01, D14, D15: 16.5 điểm

Mã ngành 7310106 - Kinh tế quốc tế - A00; A01; D01: 15.5 điểm

Mã ngành 7310630 - Việt Nam học [chuyên ngành Hướng dẫn viên du lịch và Quản lý Nhà hàng - Khách sạn] - A01; C00; D01: 19 điểm

Mã ngành 7340101 - Quản trị kinh doanh - A00; A01; D01: 16.75 điểm

Mã ngành 7340115 - Marketing - A00; A01; D01: 14.75 điểm

Mã ngành 7340201 - Tài chính – Ngân hàng - A00; A01; D01: 14.75 điểm

Mã ngành 7340301 - Kế toán - A00; A01; D01: 16.5 điểm

Mã ngành 7380101 - Luật - A01;C00; D01; C01: 18 điểm

Mã ngành 7420201 - Công nghệ sinh học - A00; A01; B00: 14 điểm

Mã ngành 7420203 - Sinh học ứng dụng - A00; A01; B00: 14    điểm

Mã ngành 7440112 - Hoá học - A00, B00: 14 điểm

Mã ngành 7460112 - Toán ứng dụng - A00, A01: 14 điểm

Mã ngành 7480103 - Kỹ thuật phần mềm - A00; A01; D01: 15 điểm

Mã ngành 7480201 - Công nghệ thông tin - A00; A01; D01: 16 điểm

Mã ngành 7510401 - Công nghệ kỹ thuật hoá học - A00, A01, B00: 14 điểm

Mã ngành 7510406 - Công nghệ kỹ thuật môi trường - A00; A01; B00: 14 điểm

Mã ngành 7540101 - Công nghệ thực phẩm - A00; A01; B00: 15.5 điểm

Mã ngành 7620105 - Chăn nuôi - A00; A01; B00: 14     điểm

Mã ngành 7620110 - Khoa học cây trồng - A00; A01; B00: 14 điểm

Mã ngành 7620112 - Bảo vệ thực vật - A00; A01; B00: 15 điểm

Mã ngành 7620116 - Phát triển nông thôn - A00; A01; B00: 14 điểm

Mã ngành 7620301 - Nuôi trồng thuỷ sản - A00; A01; B00: 14 điểm

Mã ngành 7850101 - Quản lý tài nguyên và môi trường - A00; A01; B00: 14 điểm

Mã ngành 51140201 - Sư phạm giáo dục Mầm non [hệ cao đẳng] - M00: 18 điểm

Mã ngành 51140202 - Sư phạm giáo dục Tiểu học [hệ cao đẳng] - A00; A01; C00; D01: 17 điểm 

Mã ngành 51140206 - Sư phạm giáo dục Thể chất [hệ cao đẳng] - T00: 15 điểm

Mã ngành 51140221 - Sư phạm Âm nhạc [hệ cao đẳng] - N00: 15 điểm

Mã ngành 51140222 - Sư phạm Mỹ thuật [hệ cao đẳng] - H00: 15 điểm

Mã ngành 51140231 - Sư phạm Tiếng Anh [hệ cao đẳng] - A01; D01: 15 điểm

Mã ngành 6340114 - Kế toán - A00 ; A01; D01: 10 điểm

Mã ngành 6340301 - Quản trị kinh doanh - A00 ; A01; D01: 10 điểm

Mã ngành 6620128 - Phát triển Nông thôn - A00 ; A01; B00: 10 điểm

Mã ngành 6620108 - Bảo vệ Thực vật - A00 ; A01; B00: 10 điểm

Mã ngành 6540103 - Công nghệ thực phẩm - A00 ; A01; B00: 10 điểm

Mã ngành 6480201 - Công nghệ thông tin - A00 ; A01; D01: 10 điểm

Mã ngành 6810103 - Hướng dẫn du lịch - C00; A01; D01: 10 điểm

Mã ngành 6640201 - Dịch vụ thú y - A00, A01, B00: 10 điểm

Mã ngành 6480217 - Thiết kế trang web - A00 ; A01; D01: 10 điểm

Mã ngành 6810104 - Quản trị lữ hành - C00; A01; D01: 10 điểm

Mã ngành 6810201 - Quản trị khách sạn - C00; A01; D01: 10 điểm

Mã ngành 6810206 - Quản trị nhà hàng - C00; A01; D01: 10 điểm

Trên đây là toàn bộ nội dung điểm chuẩn của trường Đại học An Giang năm 2022 và các năm trước đã được chúng tôi cập nhật đầy đủ và sớm nhất đến các bạn.

Ngoài Xem điểm chuẩn Đại học An Giang năm 2022 mới nhất các bạn có thể tham khảo thêm điểm trúng tuyển đại học 2022 mới nhất của các trường thuộc Đại học Quốc Gia Thành Phố Hồ Chí Minh tại đây:

Video liên quan

Chủ Đề