Weather đọc như thế nào
Từ vựng tiếng Anh về thời tiết - Weather (phần 5) Show Trong bài viết này chúng ta sẽ tìm hiểu thêm một số từ thông dụng khi nói về thời tiết.
In the summer, the average temperature here is 20 degrees Celsius. = Vào mùa hè, nhiệt độ trung bình ở đây là 20 độ C.
It was 100 degrees Fahrenheit when we got there. = Khi chúng tôi tới đó nhiệt độ đã là 100 độ F.
The weather forecast predicts that this cold spell will last longer. = Dự báo thời tiết dự đoán rằng khoảng thời gian lạnh này sẽ còn kéo dài nữa.
Its supposed to go below freezing before the weekend. = Có khả năng là nhiệt độ sẽ giảm xuống dưới 0 trước cuối tuần này.
The weather forecast said that it was going to rain. = Dự báo thời tiết nói rằng trời sẽ mưa
It was minus 20 degrees this time last year. = Giờ này năm trước nhiệt độ là âm 20 độ C.
UV rays can cause skin cancer if you dont wear sunscreen. = Bức xạ mặt trời có thể gây ung thư da nếu bạn không xài kem chống nắng. giới thiệu cùng bạnHọc tiếng Anh cùng Tiếng Anh Mỗi Ngày:
Vốn từ vựng tiếng Anh của bạn có đủ dùng?Làm ngay bài kiểm tra từ vựng nhanh dưới đây!Bạn đã trả lời đúng 0 / 0 câu hỏi. Bạn vừa học một số từ về chủ đề nghề nghiệp với LeeRit. Bạn có thích cách học từ vựng này không nào? Để học với LeeRit, bạn chỉ cần tạo cho mình một tài khoản hoàn toàn Miễn Phí!
Các bài viết khác cùng trong chủ đề Từ vựng tiếng Anh theo chủ đề:
|
Chia sẻ suy nghĩ hay Viết câu hỏi của bạn về bài viết