Vương nghĩa là gì
Từ điển phổ thông Từ điển trích dẫn 1. (Danh) Vua, thống trị thiên hạ dưới thời quân chủ. Thư Kinh 書經: Thiên tử tác dân phụ mẫu, dĩ vi thiên hạ vương 天子作民父母, 以為天下王 (Hồng phạm 洪範) Bậc thiên tử như là cha mẹ của dân, làm vua thiên hạ. Từ điển Thiều Chửu Vua. Từ điển Trần Văn Chánh Vương, vua, chúa: 國王 Quốc vương; 王位 Ngôi vua; 帝王將相 Đế vương khanh tướng; 蜂王 Ong chúa; 花中之王 Vua các loài hoa; Từ điển Nguyễn Quốc Hùng Người đứng đầu một vùng đất Ông vua. Td: Quốc vương, Đế vương To lớn Họ người. Đoạn trường tân thanh : » Có nhà viên ngoại họ Vương « Một âm khác là Vượng. Xem Vượng. Tự hình 6 Dị thể 6 Chữ gần giống 1 Từ ghép 58 Một số bài thơ có sử dụng |