Võ sĩ có nghĩa là gì

Tiếng ViệtSửa đổi

Cách phát âmSửa đổi

IPA theo giọng Hà Nội Huế Sài Gòn Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
vɔʔɔ˧˥ siʔi˧˥˧˩˨ ʂi˧˩˨˨˩˦ ʂi˨˩˦
vɔ̰˩˧ ʂḭ˩˧˧˩ ʂi˧˩vɔ̰˨˨ ʂḭ˨˨

Wikipedia có bài viết về:

võ sĩ

võ sĩ

Danh từSửa đổi

võ sĩ

  1. Người giỏi võ. Anh ấy là võ sĩ karate.

Đồng nghĩaSửa đổi

  • đấu sĩ

Võ sĩ có nhiều nghĩa:

Template:Sơ khai

Template:Định hướng

Thể loại:Nghề nghệp

Dưới đây là những mẫu câu có chứa từ "võ sĩ", trong bộ từ điển Từ điển Tiếng Việt. Chúng ta có thể tham khảo những mẫu câu này để đặt câu trong tình huống cần đặt câu với từ võ sĩ, hoặc tham khảo ngữ cảnh sử dụng từ võ sĩ trong bộ từ điển Từ điển Tiếng Việt

1. Các Võ Sĩ!

2. Chào, chàng võ sĩ.

3. Bọn võ sĩ đạo đến!

4. Dậy rồi à, võ sĩ.

5. Ông là võ sĩ quyền anh.

6. QUÁ KHỨ: VÕ SĨ KUNG FU

7. Nó là võ sĩ quyền anh.

8. Tôi sẽ giành Võ sĩ Vàng.

9. Tôi ko phải võ sĩ, George.

10. Võ sĩ quyền thuật nghỉ ngơi

11. Bác biết võ sĩ nào không?

12. Võ sĩ và nhà ngoại giao.

13. Võ sĩ quyền đạo nhà nghề.

14. Ngủ ngon nhé, võ sĩ nhà nghề.

15. Còn dám đến đây mượn võ sĩ!

16. Bố cậu là võ sĩ quyền anh.

17. Với cương vị là một võ sĩ

18. Ngươi là một võ sĩ dũng mãnh

19. Trông ra dáng võ sĩ tí đi nào

20. Trừ hai võ sĩ người Hy Lạp, tất cả các võ sĩ còn lại đều đã từng thi đấu môn thể thao khác.

21. Võ sĩ đạo là những kẻ ngược đời.

22. Anh trai tôi cũng là một võ sĩ giỏi.

23. Thôi, không sao đâu, chàng võ sĩ nhà nghề.

24. Anh không còn là võ sĩ lót đường nữa.

25. Tôi chỉ là một võ sĩ ngu ngốc thôi.

26. Cô quả là một võ sĩ giỏi, cô bạn.

27. Trên mộ của mình, ông ấy đã khắc tấm hình một võ sĩ đấm bốc... và phía trên võ sĩ có hai từ đơn giản:

28. Jake còn khá hơn cả một võ sĩ loại giỏi.

29. Tối qua Holmes đã nói chuyện với các võ sĩ.

30. Klitschko nguyên là một võ sĩ quyền cước nghiệp dư.

31. Không ai giúp ngươi đâu võ sĩ bò tót à.

32. Cách thức Võ sĩ đạo không còn cần thiết nữa.

33. Tôi cóc quan tâm gì về bọn võ sĩ đạo.

34. Những võ sĩ giỏi nhất đều có những động lực riêng.

35. Omura đã thông qua luật chống lại các Võ sĩ đạo.

36. Lề thói Võ sĩ đạo thì khó khăn cho trẻ nhỏ.

37. Cả hai võ sĩ đều dốc hết sức vào hôm nay.

38. Lâu lắm rồi không có hôn một võ sĩ đấu bò.

39. Họ nói, các võ sĩ hạng nặng tài năng đâu rồi?

40. Sparta, La Mã, Những Hiệp sĩ Châu Âu, Võ sĩ đạo.

41. Tiên phụ tôi là một võ sĩ, nhưng đã mất sớm

42. Kiếm còn là niềm tự hào riêng của võ sĩ đạo.

43. 1927] 1878 - Jack Johnson, võ sĩ quyền Anh người Mỹ [m.

44. Ai là võ sĩ tuyệt vời nhất trong quân đội của ông?

45. 1899] 1968 - Jess Willard, võ sĩ và diễn viên người Mỹ [s.

46. 2010] 1919 - Rocky Graziano, võ sĩ và diễn viên người Mỹ [m.

47. có người làm võ sĩ đấu bò có người làm chính khách.

48. Võ sĩ giác đấu đã cả gan thách thức một hoàng đế.

49. 2003] 1917 – Billy Conn, võ sĩ quyền Anh người Hoa Kỳ [m.

50. Mọi võ sĩ trong đơn vị này đều là hạ sĩ quan.

Ý nghĩa của từ Võ sĩ là gì:

Võ sĩ nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 3 ý nghĩa của từ Võ sĩ. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa Võ sĩ mình


6

  0


người giỏi võ nghệ võ sĩ quyền Anh hai võ sĩ bắt đầu bước lên võ đài Đồng nghĩa: đấu sĩ


1

  0


Là người giỏi võ và công vệc của họ là thi đấu. [ví dụ: võ sĩ mma; muy thái; qiyeenf anh...]

Lâm - Ngày 17 tháng 6 năm 2018


1

  2


Võ sĩ có nhiều nghiã:

Video liên quan

Chủ Đề