Vở bài tập Toán tập 2 lớp 2 trang 15
Show
Lớp 1-2-3 Lớp 1Lớp 2Vở bài tậpLớp 3Vở bài tậpĐề kiểm traLớp 4 Sách giáo khoaSách/Vở bài tậpĐề kiểm traLớp 5 Sách giáo khoaSách/Vở bài tậpĐề kiểm traLớp 6 Sách giáo khoaSách/Vở bài tậpĐề kiểm traChuyên đề & Trắc nghiệmLớp 7 Sách giáo khoaSách/Vở bài tậpĐề kiểm traChuyên đề & Trắc nghiệmLớp 8 Sách giáo khoaSách/Vở bài tậpĐề kiểm traChuyên đề & Trắc nghiệmLớp 9 Sách giáo khoaSách/Vở bài tậpĐề kiểm traChuyên đề & Trắc nghiệmLớp 10 Sách giáo khoaSách/Vở bài tậpĐề kiểm traChuyên đề & Trắc nghiệmLớp 11 Sách giáo khoaSách/Vở bài tậpĐề kiểm traChuyên đề & Trắc nghiệmLớp 12 Sách giáo khoaSách/Vở bài tậpĐề kiểm traChuyên đề & Trắc nghiệmIT Ngữ pháp Tiếng AnhLập trình JavaPhát triển webLập trình C, C++, PythonCơ sở dữ liệuĐể học tốt Toán lớp 2, loạt bài Giải vở bài tập Toán 2 (VBT Toán 2) Tập 1 và Tập 2 được biên soạn bám sát theo nội dung Vở bài tập Toán lớp 2 Tập 1, Tập 2 giúp bạn học tốt môn Toán 2 hơn. Đang xem: Vở bài tập toán lớp 2 tập 2 trang 15 luyen tap Mục lục Giải vở bài tập Toán 2Giải VBT Toán 2 Tập 1Chương 1: Ôn tập và bổ sungChương 2: Phép cộng có nhớ trong phạm vi 100Chương 3: Phép trừ có nhớ trong phạm vi 100Chương 4: Ôn tậpGiải VBT Toán 2 Tập 2Chương 5: Phép nhân và phép chiaChương 6: Các số trong phạm vi 1000Chương 7: Ôn tập cuối nămĐã có app lingocard.vn trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng….miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS. Xem thêm: Đồ Án Bê Tông Cốt Thép 2 File Excel Tính Đồ Án Btct 2 ~ Hau, Đồ Án Bê Tông Cốt Thép 2 File Excel Loạt bài Giải vở bài tập Toán lớp 3 Tập 1 và Tập 2 | Giải VBT Toán 3 Tập 1, Tập 2 được biên soạn bám sát nội dung VBT Toán lớp 3. Xem thêm: Đồ Án Robot 2 Bánh Tự Cân Bằng Khi Di Chuyển, Tài Liệu Robot 2 Bánh Tự Cân Bằng Thuật Toán Pid Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn. Xem thêm bài viết thuộc chuyên mục: Bài tập
1. Tính.. Câu 1, 2, 3, 4 trang 15 Vở bài tập (SBT) Toán 2 tâp 1 – Bài 12. 26 + 4; 36 + 24
1. Tính. 2. Tổ 1 trồng được 17 cây, tổ 2 trồng được 23 cây. Hỏi hai tổ trồng được tất cả bao nhiêu cây? 3. Dùng bút và thước nối các điểm để có: a) Một hình vuông b) Hai hình tam giác 4. Viết bốn phép cộng có tổng là 50:….. BÀI GIẢI: 1. 2. Tóm tắt Tổ 1 trồng: 17 cây Quảng cáoTổ 2 trồng: 23 cây Cả 2 tổ trồng: …. cây? Số cây hai tổ trồng được tất cả là: 17 + 23 = 40 (cây) Đáp số: 40 cây. 3. a) Một hình vuông b) Hai hình tam giác 4. 26 + 24 = 50; 43 + 7 = 50; 36 + 14 = 50; 27 + 23 = 50
Page 2
Page 3
Page 4
Page 5
1.Tính nhẩm: \(\eqalign{ & 8 + 2 = .....\,\,\,\,8 + 3 = .....\,\,\,\,\,8 + 4 = .....\,\,\, \cr & \,8 + 5 = .....\,\,\,\,8 + 6 = .....\,\,\,\,\,8 + 7 = ..... \cr} \) \(\eqalign{ & 8 + 8 = .....\,\,\,\,8 + 9 = .....\,\,\,\,\,4 + 8 = ..... \cr & 5 + 8 = .....\,\,\,\,6 + 8 = .....\,\,\,\,7 + 8 = ..... \cr} \) 2.Tính: 3. Hoa có 8 con tem, Hoa mua thêm 4 con tem nữa. Hỏi Hoa có tất cả bao nhiêu con tem? 4. Tính nhẩm:
5. Số BÀI GIẢI 1. \(\eqalign{ & 8 + 2 = 10\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,8 + 3 = 11\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,8 + 4 = 12 \cr & \,8 + 5 = 13\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,8 + 6 = 14\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,8 + 7 = 15 \cr} \) \(\eqalign{ & 8 + 8 = 16\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,8 + 9 = 17\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,4 + 8 = 12 \cr & 5 + 8 = 13\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,6 + 8 = 14\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,7 + 8 = 15 \cr} \) 2. 3. Tóm tắt Hoa có : 8 con tem Mua thêm : 4 con tem Hoa có : … con tem ? Bài giải Số con tem Hoa có tất cả là: 8 + 4 = 12 (con) Đáp số : 12 con 4.
5. Giaibaitap.me Page 6
Page 7
Page 8
Page 9
Page 10
Page 11
Page 12
Page 13
Page 14
Page 15
Page 16
Page 17
Page 18
Page 19
Page 20
Page 21
Page 22
Page 23
Page 24
Page 25
Page 26
|