Vở bài tập Toán lớp 5 tập 1 trang 55 56


Lựa chọn câu để xem lời giải nhanh hơn

Bài 2

Viết số thích hợp vào chỗ chấm : 

a]  32,47 tấn = ....... tạ = ...... kg ;

b]  0,9 tấn = ...... tạ = ..... kg ;

c]  780kg = ...... tạ = ..... tấn ;

d]  78kg = ...... tạ = ..... tấn.

Phương pháp giải:

Áp dụng cách đổi: 

1 tấn = 10 tạ                 1 tạ = 100 kg

Lời giải chi tiết:

a]  32,47 tấn = 324,7 tạ = 32470kg ;

b]  0,9 tấn = 9 tạ = 900kg ;

c]  780kg = 7,8 tạ = 0,78 tấn ;

d]  78kg = 0,78 tạ = 0,078 tấn.


Bài tiếp theo

Luyện Bài Tập Trắc nghiệm Toán lớp 5 - Xem ngay

Báo lỗi - Góp ý

Câu 1, 2, 3, 4 trang 55 Vở bài tập [SBT] Toán lớp 5 tập 1 . Một nửa chu vi của khu vườn hình chữ nhật là 0,55km, chiều rộng bằng [{5 over 6}] chiều dài. Hỏi diện tích khu vườn bao nhiêu mét vuông, bao nhiêu hec-ta?

Quảng cáo - Advertisements

1. Nối [theo mẫu]

 

2. Viết số thích hợp vào chỗ chấm

a] 332,47 tấn = ………….tạ = ……….kg

b] 0,9 tấn = ……………tạ = …………kg

c] 780kg = ……………..tạ = …………..tấn

d] 78kg = ……………tạ = ……………..tấn

3. Viết số thích hợp vào chỗ chấm

a] 7,3m = ……..dm                        7,3m2 = ……….dm2

   34,34m = …….cm                       34,34m2 = ……..cm2

  8,02km = ………m                        8,02km2 = ……..m2

b] 0,7km2 = ………ha                     0,7km2 = ……….m2

   0,25ha = …………m2                   7,71ha = ………m2

4. Một nửa chu vi của khu vườn hình chữ nhật là 0,55km, chiều rộng bằng \[{5 \over 6}\] chiều dài. Hỏi diện

tích khu vườn bao nhiêu mét vuông, bao nhiêu hec-ta?

Đáp án

1. Nối [theo mẫu]

 

2. Viết số thích hợp vào chỗ chấm

a] 332,47 tấn = 324,7 tạ = 32470 kg

b] 0,9 tấn = 9 tạ = 90 yến =  900 kg

c] 780kg = 78 yến = 7,8tạ = 0,78 tấn

Quảng cáo - Advertisements

d] 78kg = 7,8 yến = 0,78 tạ = 0,078 tấn

3. Viết số thích hợp vào chỗ chấm

a] 7,3m = 73dm                            7,3m2 = 730 dm2

   34,34m = 3434 cm                     34,34m2 = 343400 cm2

  8,02km = 8020 m                        8,02km2 = 8020000 m2

b] 0,7km2 = 70 ha                         0,7km2 = 7000 m2

   0,25ha = 2500 m2                      7,71ha = 77100 m2

4. Một nửa chu vi của khu vườn hình chữ nhật là 0,55km, chiều rộng bằng  chiều dài. Hỏi

diệntích khu vườn bao nhiêu mét vuông, bao nhiêu hec-ta?

Tóm tắt:

 

0,55km = 550m

Tổng số phần bằng nhau là:

5 + 6 = 11 [phần]

Chiều rộng của hình chữ nhật là:

\[{{550 \times 5} \over {11}} = 250[m]\]

Chiều dài hình chữ nhật là:

550 – 250 = 300 [m]

Diện tích hình chữ nhật là:

250 x 300 = 75000 [m2] = 7,5 [ha]

Đáp số: 75000m2; 7,5ha

Đề bài

1. Nối [theo mẫu]

 

2. Viết số thích hợp vào chỗ chấm

a] 32,47 tấn = .......tạ = ......kg

b] 0,9 tấn = ......tạ = .....kg

c] 780kg = ......tạ = .....tấn

d] 78kg =......tạ = .....tấn

3. Viết số thích hợp vào chỗ chấm

a] 7,3m = ....dm                        7,3m2 = .....dm2

   34,34m = ....cm                       34,34m2 = ......cm2

  8,02km = .....m                        8,02km2 = .....m2

b] 0,7km2 = ....ha                     0,7km2 = .......m2

   0,25ha = .......m2                   7,71ha = ....m2

4. Một nửa chu vi của khu vườn hình chữ nhật là 0,55km, chiều rộng bằng \[{5 \over 6}\] chiều dài. Hỏi diện

tích khu vườn bao nhiêu mét vuông, bao nhiêu hec-ta?

Đáp án

1. Nối [theo mẫu]

 

2. Viết số thích hợp vào chỗ chấm

a] 32,47 tấn = 324,7 tạ = 32470 kg

b] 0,9 tấn = 9 tạ = 90 yến =  900 kg

c] 780kg = 78 yến = 7,8tạ = 0,78 tấn

d] 78kg = 7,8 yến = 0,78 tạ = 0,078 tấn

3. Viết số thích hợp vào chỗ chấm

a] 7,3m = 73dm                            7,3m2 = 730 dm2

   34,34m = 3434 cm                     34,34m2 = 343400 cm2

  8,02km = 8020 m                        8,02km2 = 8020000 m2

b] 0,7km2 = 70 ha                         0,7km2 = 7000 m2

   0,25ha = 2500 m2                      7,71ha = 77100 m2

4. Một nửa chu vi của khu vườn hình chữ nhật là 0,55km, chiều rộng bằng  \[{5 \over 6}\]  chiều dài. Hỏi

diện tích khu vườn bao nhiêu mét vuông, bao nhiêu hec-ta?

Tóm tắt:

 

Bài giải

Nửa chu vi hình chữ nhật là 0,55km = 550m = Chiều dài + Chiều rộng

Tổng số phần bằng nhau là:

5 + 6 = 11 [phần]

[Vì chiều rộng chiếm 5 phần trong tổng 11 phần. Tổng 11 phần là 550m 

Nên chiều rộng của hình chữ nhật là:

\[{{550 \times 5} \over {11}} = 250[m]\]

Chiều dài hình chữ nhật là:

550 – 250 = 300 [m]

Diện tích hình chữ nhật là:

250 x 300 = 75000 [m2] = 7,5 [ha]

Đáp số: 75000m2; 7,5ha

Cách 2:

Nửa chu vi của một hình chữ nhật là 0,55km ==> Chiều dài + chiều rộng = 550 m Chiều rộng bằng 5/6 chiều dài ==> Chiều dài = 6 phần ==> Chiều rộng = 5 phần Chiều dài + chiều rộng = 6 + 5 = 11 phần ==> Một phần = 550 / 11 = 50 m Chiều dài khu vườn: D = 50 [m] x 6 [phần] = 300 m Chiều rộng khu vườn: R = 50 [m] x 5 [phần] = 250 m 

Diện tích khu vườn = Chiều dài x Chiều rộng = 300 x 250 = 75.000 mét vuông = 7,5 hec-ta

Giaibaitap.me

Page 2

Đề bài

1. Viết số thích hợp vào chỗ chấm

a] 2,105km = .........m                   b] 2,105km2 = ........m2

   2,12dam = ..........m                       2,12 ha = ...........m2

   35dm = ..............m                        35dm2 = ............m2

   145cm = .............m                       145cm2 = ..........m2

2. >; ; 7

Chọn x = 2 ta được: 2,6 x 2 = 5,2 < 7 [loại]

Chọn x = 3 ta được: 2,6 x 3 = 7,8 > 7

Chọn x = 4 ta được: 2,6 x 4 = 10,4 > 7

Chọn x = 5 ta được: 2,6 x 5 = 13 > 7

Vậy số tự nhiên bé nhất chọn là x = 3

Giaibaitap.me

Page 15

  • Giải bài tự kiểm tra trang 134 Vở bài tập Toán 5...
  • Giải bài trang 132 Vở bài tập Toán 5 tập 2
  • Giải bài trang 130 Vở bài tập Toán 5 tập 2
  • Giải bài 1, 2, 3, 4, 5 trang 128 Vở bài tập Toán...
  • Giải bài 1, 2, 3, 4, 5 trang 126 Vở bài tập Toán...
  • Giải bài 1, 2, 3, 4 trang 124 Vở bài tập Toán 5...
  • Giải bài 1, 2, 3, 4, 5 trang 122 Vở bài tập Toán...
  • Giải bài 1, 2, 3 trang 119 Vở bài tập Toán 5 tập 2
  • Giải bài 1, 2, 3 trang 116 Vở bài tập Toán 5 tập 2
  • Giải bài 1, 2, 3 trang 115 Vở bài tập Toán 5 tập 2

Page 16

Đề bài

1. Tính nhẩm

a] 12,6  x 0,1 = .............                                   

    2,05 x 0,1 = ............    

b] 12,6 x 0,01 = ..........

    47,15 x 0,01 = ..........

c] 12,6 x 0,001 = ..........

   503,5 x 0,001 = ..........

2. Viết các số đo sau dưới dạng số đo có đơn vị là ki-lô-mét vuông:

1200 ha = .......;           215ha = ......;          16,7 ha = .........

3. Trên bản đồ tỉ lệ 1 : 1 000 000, đoạn đường từ thành phố Hồ Chí Minh đến Phan Rang đi được 33,8cm. Tính độ dài thật của quãng đường từ Thành phố Hồ Chí Minh đến Phan Rang.

4. Mảnh đất hình vuông có cạnh 9,6m. Mảnh đất hình chữ nhật có chiều rộng bằng cạnh của mảnh đất hình vuông và chiều dài 15m. Tính tổng diện tích của cả hai mảnh đất đó.

Đáp án

1. Tính nhẩm

a] 12,6  x 0,1 = 1,26                                          

    2,05 x 0,1 = 0,205 

b] 12,6 x 0,01 = 0,126

   47,15 x 0,01 = 0,4715 

c] 12,6 x 0,001 = 0,0126

   503,5 x 0,001 = 0,5035

2. Viết các số đo sau dưới dạng số đo có đơn vị là ki-lô-mét vuông:

1200 ha = 12km2;                        215ha = 2,15km2; 

16,7 ha = 0,167km2

3. 

Bài giải

Độ dài thật của quãng đường từ Thành phố Hồ Chí Minh đến Phan Rang là:

33,8 x 1 000 000 = 3 380 000 [cm] = 338 [km]

Đáp số: 338km

4. 

Bài giải

Diện tích mảnh đất hình vuông

9,6 x 9,6 = 92,16 [m2]

Diện tích mảnh đất hình chữ nhật:

15 x 9,6 = 144 [m2]

Tổng diện tích của cả hai mảnh đất:

92,16 + 144 = 236,16 [m2]

Giaibaitap.me

Page 17

Đề bài

1. a] Viết tiếp vào chỗ chấm cho thích hợp

 

Nhận xét: \[[a × b] × c = a × [.....× ......]\]

Phép nhân các số thập phân có tính chất kết hợp:

Khi nhân một tích hai số với số thứ ba ta có thể nhân .................

b] Tính bằng cách thuận tiện nhất

7,01 x 4 x 25 =..................

250 x 5 x 0,2 = .................

0,29 x 8 x 1,25 = ..............

0,04 x 0,1 x 25 = ..............

2. Tính

a] 8,6 x [19,4 + 1,3] = ..............

b] 54,3 – 7,2 x 2,4 = .................

3. Một xe máy mỗi giờ đi được 32,5km. Hỏi trong 3,5 giờ xe máy đó đi được bao nhiêu ki-lô-mét?

Đáp án

1. a] Viết tiếp vào chỗ chấm cho thích hợp

 

Nhận xét: [a x b] x c = a x [b x c]

Phép nhân các số thập phân có tính chất kết hợp:

Khi nhân một tích hai số với số thứ ba ta có thể nhân số thứ nhất với tích của hai số còn lại.

b] Tính bằng cách thuận tiện nhất

7,01 x 4 x 25 = 7,01 x 100 = 701

250 x 5 x 0,2 = 250 x 10 = 2500

0,29 x 8 x 1,25 = 0,29 x 10 = 2,9

0,04 x 0,1 x 25 = 0,004 x 25 = 0,1

2. Tính

a] 8,6 x [19,4 + 1,3] = 8,6 x 20,7 = 178,02

b] 54,3 – 7,2 x 2,4 = 54,3 – 17,28 = 37,02

3.

Bài giải

Quãng đường xe máy đó đi được 3,5 giờ là:

32,5 x 3,5 = 113, 75 [km]

Đáp số: 113,75km

Sachbaitap.com 

Page 18

Đề bài

1. Tính

a] 653,38 + 96,92 = ........                   b] 52,8 x 6,3 = .......

   35,069 – 14,235 = ........                       17,15 x 4,9 = ......

2. Tính nhẩm

a] 8,37 x 10 =............                            

   39,4 x 0, 1 = ..........

b] 138,05 x 100 = ............

   420,1 x 0,01 = ............ 

c] 0,29 x 10 =..........

   0,98 x 0,1 = ........                                    

3. Mua 7m vải phải trả 455 000 đồng. Hỏi mua 4,2m vải cùng loại phải trả ít hơn bao nhiêu tiền?

4. a] Viết tiếp vào chỗ chấm cho thích hợp

 

Nhận xét: [a + b] x c = a x ........+ b x ....... hay a x c + b x c = [a + ....] x .........

b] Tính bằng cách thuận tiện nhất

12,1 x 5,5 + 12,1 x 4,5 = ...........................

0,81 x 8,4 + 2,6 x 0,81 = ...........................

16,5 x 47,8 + 47,8 x 3,5 = ........................

Đáp án

1. Tính

a] 653,38 + 96,92 = 750,30             b] 52,8 x 6,3 = 332,64

   35,069 – 14,235 = 20,834               17,15 x 4,9 = 84,035

2. Tính nhẩm

a] 8,37 x 10 = 83,7

    39,4 x 0, 1 = 3,94

b] 138,05 x 100 = 13805

    420,1 x 0,01 = 4,201

c] 0,29 x 10 = 2,9

    0,98 x 0,1 = 0,098

3. 

Bài giải

Số tiền mua 1 mét vải là:

455 000 : 7 = 65 000 [đồng]

Số tiền mua 4,2m vải là:

65 000 x 4,2 = 273000 [đồng]

Số tiền phải trả ít hơn là:

455 000 – 273 000 = 182 000 [đồng]

Đáp số: 182000 đồng

4. a] Viết tiếp vào chỗ chấm cho thích hợp

Nhận xét: [a + b] x c = a x c + b x c

hay a x c + b x c = [a + b] x c

b] Tính bằng cách thuận tiện nhất

12,1 x 5,5 + 12,1 x 4,5 = 12,1 x [5,5 + 4,5]

                                    = 12,1 x 10 = 121

0,81 x 8,4 + 2,6 x 0,81 = 0,81 x [8,4 + 2,6]

                                     = 0,81 x 11 = 8,91

16,5 x 47,8 + 47,8 x 3,5 = 47,8 x [16,5 + 3,5]

                                      = 47,8 x 20 = 956

Sachbaitap.com

Page 19

Đề bài

1. Tính

a] 654,72 + 306,5 – 541,02 = ...................

b] 78,5 x 13,2 + 0,53 = ............................

c] 37,57 – 25,7 x 0, 1 = ............................

2. Tính bằng hai cách

a] [22,6 + 7,4] x 30,5

b] [12,03 – 2,03] x 5,4

3. Mua 2l mật ong phải trả 460 000 đồng. Hỏi mua 4,5l mật ong cùng loại phải trả nhiều hơn bao nhiêu tiền?

4. Tính nhẩm kết quả tìm x

a] \[8,7 \times x = 8,7\]

b] \[4,3 \times x = 3,8 \times 4,3\]

c] \[6,9 \times x = 69\]

d] \[7,3 \times x + 2,7 \times x = 10\]

5. Tính bằng cách thuận tiện nhất

a] 8,32 x 4 x 25

b] 2,5 x 5 x 0,2

c] 0,8 x 1,25 x 0,29

d] 9,2 x 6,8 – 9,2 x 5,8

Đáp án

1. Tính

a] 654,72 + 306,5 – 541,02 = [654,72 + 306,5] – 541,02

                                            = 961,22 – 541,02 = 420,2

b] 78,5 x 13,2 + 0,53 =  1036,2 + 0,53 = 1036,73

c] 37,57 – 25,7 x 0, 1 = 37,57 – 2,57 = 35

2. Tính bằng hai cách

a] [22,6 + 7,4] x 30,5

Cách 1:

[22,6 + 7,4] x 30,5

 = 30 x 30,5 = 915

Cách 2:

[22,6 + 7,4] x 30,5

= 22,6 x 30,5 + 7,4 x 30,5

= 689,3 + 225, 7

 = 915

b] [12,03 – 2,03] x 5,4

Cách 1:

[12,03 – 2,03] x 5,4

= 10 x 5,4 = 54

Cách 2:

[12,03 – 2,03] x 5,4

= 12,03 x 5,4 – 2,03 x 5,4

= 64,926 – 10,962 = 54

3. 

Bài giải

Số tiền phải trả để mua 1 lít mật ong là:

460000 : 2 = 230 000 [đồng]

Số tiền phải trả cho 4,5 lít mật ong:

230 000 x 4,5 = 1035000 [đồng]

Số tiền phải trả nhiều hơn 2l là:

1035000 – 460000 = 575 000 [đồng]

Đáp số: 575 000 đồng

4. Tính nhẩm kết quả tìm x

a] 

\[\matrix{{8,7 \times x = 8,7} \hfill \cr {\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,x = 1} \hfill \cr} \]

b] 

\[\eqalign{ & 4,3 \times x = 3,8 \times 4,3 \cr

& \,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,x = 3,8 \cr} \]

c] 

\[\eqalign{ & 6,9 \times x = 69 \cr

& \,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,x{\rm{ }} = 10 \cr} \]

d] 

\[\eqalign{& \matrix{{7,3 \times x + 2,7 \times x = 10} \hfill \cr {\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,10 \times x = 10} \hfill \cr} \cr & \,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,x = 1 \cr} \]

5. Tính bằng cách thuận tiện nhất

a] 8,32 x 4 x 25 = 8,32 x 100 = 832

b] 2,5 x 5 x 0,2 = 2,5 x 1 = 2,5

c] 0,8 x 1,25 x 0,29 = 1 x 0,29 = 0,29

d] 9,2 x 6,8 – 9,2 x 5,8 = 9,2 [6,8 – 5,8] = 9,2 x 1 = 9,2

Giaibaitap.me

Page 20

Đề bài

1. Đặt tính rồi tính

7,44 : 6                     47,5 : 25                  0,1904 : 8

0,72 : 9                     20,65 : 35                3,927 : 11

2. Tìm x

a] \[x \times 5 = 9,5\]

b] \[42 \times x = 15,12\]

3. Trong 6 ngày cửa hàng vải Minh Hương đã bán được 342,3m vải. Hỏi trung bình mỗi ngày cửa hàng đó bán được bao nhiêu mét vải?

Đáp án

1. Đặt tính rồi tính

  

                 

2. Tìm x

a] 

\[\matrix{{x \times 5 = 9,5} \hfill \cr {\,\,\,\,\,\,\,x = 9,5:5} \hfill \cr {\,\,\,\,\,\,\,x = 1,9} \hfill \cr}\]

b] 

\[\eqalign{ & 42 \times x = 15,12 \cr & \,\,\,\,\,\,\,\,\,x = 15,12:42 \cr

& \,\,\,\,\,\,\,\,\,x = 0,36 \cr} \]

3. 

Bài giải

Số mét vải trung bình mỗi ngày của hàng Minh Hương bán được làL

 342,3 : 6 = 57,05 [m]

Đáp số: 57,05 m

Giaibaitap.me

Page 21

  • Giải bài tự kiểm tra trang 134 Vở bài tập Toán 5...
  • Giải bài trang 132 Vở bài tập Toán 5 tập 2
  • Giải bài trang 130 Vở bài tập Toán 5 tập 2
  • Giải bài 1, 2, 3, 4, 5 trang 128 Vở bài tập Toán...
  • Giải bài 1, 2, 3, 4, 5 trang 126 Vở bài tập Toán...
  • Giải bài 1, 2, 3, 4 trang 124 Vở bài tập Toán 5...
  • Giải bài 1, 2, 3, 4, 5 trang 122 Vở bài tập Toán...
  • Giải bài 1, 2, 3 trang 119 Vở bài tập Toán 5 tập 2
  • Giải bài 1, 2, 3 trang 116 Vở bài tập Toán 5 tập 2
  • Giải bài 1, 2, 3 trang 115 Vở bài tập Toán 5 tập 2

Page 22

Đề bài

1. Tính nhẩm

a] 27,4 : 10 = ..........                   b] 145,3 : 100 = .........

   8,5 : 10 = ............                         90,36 : 100 = ........

c] 6,09 : 10 = .........                     d] 17,35 : 1000 = .......

   0,23 : 10 = ..........                         863,2 : 1000 = ........

2. Tính nhẩm rồi so sánh kết quả [theo mẫu]

Mẫu: \[\underbrace {32,1:10}_{3,21}\]  và  \[\underbrace {32,1 \times 0,1}_{3,21}\]

a]  \[\underbrace {4,9:10}_{........}\] và \[\underbrace {4,9 \times 0,1}_{...........}\]

b]  \[\underbrace {246,8:100}_{.............}\] và  \[\underbrace {246,8 \times 0,01}_{..............}\]

c] \[\underbrace {67,5:100}_{................}\] và  \[\underbrace {67,5 \times 0,01}_{..............}\] 

3. Một kho gạo có 246,7 tấn gạo. Người ta đã chuyển thêm vào kho một số gạo bằng \[{1 \over {10}}\] số gạo hiện có trong kho. Hỏi sau khi chuyển trong kho có tất cả bao nhiêu ki-lô-gam gạo?

4. Tính

2242,82 : 100 + 37411,8 : 1000 = ........................

Đáp án

1. Tính nhẩm

a] 27,4 : 10 = 2,74                      b] 145,3 : 100 = 1,453

    8,5 : 10 = 0,85                            90,36 : 100 = 0,9036

c] 6,09 : 10 = 0,609                    d] 17,35 : 1000 = 0,01735

    0,23 : 10 = 0,023                        863,2 : 1000 = 0,8632

2. Tính nhẩm rồi so sánh kết quả [theo mẫu]

Mẫu: \[\underbrace {32,1:10}_{3,21}\]   =  \[\underbrace {32,1 \times 0,1}_{3,21}\]

a] \[\underbrace {4,9:10}_{0,49}\] = \[\underbrace {4,9 \times 0,1}_{0,49}\]   

b]  \[\underbrace {246,8:100}_{2,468}\] =  \[\underbrace {246,8 \times 0,01}_{2,468}\]   

c]  \[\underbrace {67,5:100}_{0,675}\] =  \[\underbrace {67,5 \times 0,01}_{0,675}\]       

3. 

Bài giải

Số gạo đã chuyển đến kho là:

\[246,7 \times {1 \over {10}} = 24,67\] [tấn]

Số gạo hiện có trong kho là:

246,7 + 24,67 = 271,37 [tấn] = 271370 [kg]

Đáp số: 271 370 [kg]

4. Tính

2242,82 : 100 + 37411,8 : 1000 = 2242,82 : 100 + 3741, 18 : 100

= [2242,82 + 3741,18] : 100

 = 5984 : 100

= 59,84

Giaibaitap.me

Page 23

  • Giải bài tự kiểm tra trang 134 Vở bài tập Toán 5...
  • Giải bài trang 132 Vở bài tập Toán 5 tập 2
  • Giải bài trang 130 Vở bài tập Toán 5 tập 2
  • Giải bài 1, 2, 3, 4, 5 trang 128 Vở bài tập Toán...
  • Giải bài 1, 2, 3, 4, 5 trang 126 Vở bài tập Toán...
  • Giải bài 1, 2, 3, 4 trang 124 Vở bài tập Toán 5...
  • Giải bài 1, 2, 3, 4, 5 trang 122 Vở bài tập Toán...
  • Giải bài 1, 2, 3 trang 119 Vở bài tập Toán 5 tập 2
  • Giải bài 1, 2, 3 trang 116 Vở bài tập Toán 5 tập 2
  • Giải bài 1, 2, 3 trang 115 Vở bài tập Toán 5 tập 2

Page 24

  • Giải bài tự kiểm tra trang 134 Vở bài tập Toán 5...
  • Giải bài trang 132 Vở bài tập Toán 5 tập 2
  • Giải bài trang 130 Vở bài tập Toán 5 tập 2
  • Giải bài 1, 2, 3, 4, 5 trang 128 Vở bài tập Toán...
  • Giải bài 1, 2, 3, 4, 5 trang 126 Vở bài tập Toán...
  • Giải bài 1, 2, 3, 4 trang 124 Vở bài tập Toán 5...
  • Giải bài 1, 2, 3, 4, 5 trang 122 Vở bài tập Toán...
  • Giải bài 1, 2, 3 trang 119 Vở bài tập Toán 5 tập 2
  • Giải bài 1, 2, 3 trang 116 Vở bài tập Toán 5 tập 2
  • Giải bài 1, 2, 3 trang 115 Vở bài tập Toán 5 tập 2

Page 25

  • Giải bài tự kiểm tra trang 134 Vở bài tập Toán 5...
  • Giải bài trang 132 Vở bài tập Toán 5 tập 2
  • Giải bài trang 130 Vở bài tập Toán 5 tập 2
  • Giải bài 1, 2, 3, 4, 5 trang 128 Vở bài tập Toán...
  • Giải bài 1, 2, 3, 4, 5 trang 126 Vở bài tập Toán...
  • Giải bài 1, 2, 3, 4 trang 124 Vở bài tập Toán 5...
  • Giải bài 1, 2, 3, 4, 5 trang 122 Vở bài tập Toán...
  • Giải bài 1, 2, 3 trang 119 Vở bài tập Toán 5 tập 2
  • Giải bài 1, 2, 3 trang 116 Vở bài tập Toán 5 tập 2
  • Giải bài 1, 2, 3 trang 115 Vở bài tập Toán 5 tập 2

Page 26

Đề bài

1. Đặt tính rồi tính

864 : 2,4                   9 : 0,25                      108 : 22,5

2. Tìm x

a] \[x \times 4,5 = 72\]

b] \[15:x = 0,85 + 0,35\]

3. Một mảnh đất hình chữ nhật có chiều rộng 7,2m và có diện tích bằng diện tích một cái sân hình vuông cạnh 12m. Tính chiều dài của mảnh đất hình chữ nhật đó.

4. Tìm ba giá trị số của x sao cho: 5,5 < x < 5,52

Đáp án

1. Đặt tính rồi tính

            

2. Tìm x

a] 

\[\eqalign{ & x \times 4,5 = 72 \cr & \,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,x = 72:4,5 \cr

& \,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,x = 16 \cr} \]

b] 

\[\eqalign{ & 15:x = 0,85 + 0,35 \cr & 15:x = 1,2 \cr & \,\,\,\,\,\,\,\,x = 15:1,2 \cr

& \,\,\,\,\,\,\,\,x = 12,5 \cr} \]

3. 

Bài giải

Diện tích cái sân hình vuông hay diện tích mảnh vườn hình chữ nhật :

12 x 12 = 144 [m2]

Chiều dài hình chữ nhật là:

144 : 7,2 = 20 [m]

Đáp số: 20m

4. Tìm ba giá trị số của x sao cho: 5,5 < x < 5,52

Giá trị thích hợp là:

x = 5,501; 5,502; 5,503

Giaibaitap.me

Video liên quan

Chủ Đề