Vở bài tập toán lớp 4 trang 6

Câu 1, 2, 3, 4 trang 6 Vở bài tập [VBT] Toán lớp 4 tập 2. Giải câu 1, 2, 3, 4 trang 6 bài 88 Vở bài tập [VBT] Toán lớp 4 tập 2. 1. Trong các số 540 ; 322 ; 3627 ; 8144 ; 10 953 các số chia hết cho 3 là: …………

1. Viết tiếp vào chỗ chấm:

Trong các số 540 ; 322 ; 3627 ; 8144 ; 10 953 các số chia hết cho 3 là: …………

2. Viết tiếp vào chỗ chấm:

Trong các số 54 ; 610 ; 7363 ; 33 354 ; 2196 ; 50 601 ; 431 191 các số không chia hết cho 3 là ……….

3. Viết chữ số thích hợp vào ô trống để được số có ba chữ số và là số:

4. Viết chữ số thích hợp vào ô trống để được số chia hết cho 3 nhưng không chia hết cho 9:

Quảng cáo

1. 

Trong các số 540 ; 322 ; 3627 ; 8144 ; 10 953 các số chia hết cho 3 là: 540 ; 3627 ; 10 953.

2.

Trong các số 54 ; 610 ; 7363 ; 33 354 ; 2196 ; 50 601 ; 431 191 các số không chia hết cho 3 là: 610 ; 7363 ; 431 191.

3.

4. Số chia hết cho 3 nhưng không chia hết cho 9:



  • Đồng giá 250k 1 khóa học lớp 3-12 bất kỳ tại VietJack!

Video giải VBT Toán 4 Bài 88: Dấu hiệu chia hết cho 3 - Cô Nguyễn Oanh [Giáo viên VietJack]

Lời giải Vở bài tập Toán lớp 4 trang 6 Bài 88: Dấu hiệu chia hết cho 3 hay, chi tiết giúp học sinh biết cách làm bài tập trong VBT Toán lớp 4 Tập 2.

Quảng cáo

Bài 1 trang 6 vở bài tập Toán lớp 4 Tập 2: Viết tiếp vào chỗ chấm

Trong các số 540; 332; 3627; 8144; 10 953 các số chia hết cho 3 là: ……………

Lời giải:

Vì 5 + 4 + 0 = 9 mà 9 chia hết cho 3 nên 540 chia hết cho 3.

Vì 3 + 3 + 2 = 11 mà 11 không chia hết cho 3 nên 332 không chia hết cho 3.

Vì 3 + 6 + 2 + 7 = 18 mà 18 chia hết cho 3 nên chia hết cho 3.

Vì 8 + 1 + 4 + 4 = 17 mà 17 không chia hết cho 3 nên 17 không chia hết cho 3.

Vì 1 + 0 + 9 + 5 + 3 = 18 mà 18 chia hết cho 3 nên 10 953 chia hết cho 3.

Vậy các số chia hết cho 3 là: 540; 3627; 10 953

Bài 2 trang 6 vở bài tập Toán lớp 4 Tập 2: Viết tiếp vào chỗ chấm

Trong các số 54; 610; 7363; 33 354; 2196; 50 601; 431 161 các số không chia hết cho 3 là: ………….

Lời giải:

Các số không chia hết cho 3 là: 610; 7363; 431161

Bài 3 trang 6 vở bài tập Toán lớp 4 Tập 2: Viết chữ số thích hợp vào ô trống để được số có ba chữ số và là số:

a] Chia hết cho 2:

b] Chia hết cho 3:

c] Chia hết cho 5:

d] Chia hết cho 9:

Lời giải:

a] Chia hết cho 2:

b] Chia hết cho 3:

c] Chia hết cho 5:

d] Chia hết cho 9:

Bài 4 trang 6 vở bài tập Toán lớp 4 Tập 2: Viết chữ số thích hợp vào ô trống để được số chia hết cho 3 nhưng không chia hết cho 9:

Lời giải:

Bài tập Dấu hiệu chia hết cho 3

Xem thêm các bài Giải vở bài tập Toán lớp 4 hay, chi tiết khác:

Xem thêm các loạt bài Để học tốt môn Toán lớp 4:

Giới thiệu kênh Youtube VietJack

  • Hỏi bài tập trên ứng dụng, thầy cô VietJack trả lời miễn phí!

  • Hơn 20.000 câu trắc nghiệm Toán,Văn, Anh lớp 3-4-5 có đáp án

Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.

Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:

Loạt bài Giải vở bài tập Toán lớp 4 Tập 1 và Tập 2 | Giải vở bài tập Toán lớp 4 Tập 1, Tập 2 được biên soạn bám sát nội dung VBT Toán lớp 4.

Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.



  • Đồng giá 250k 1 khóa học lớp 3-12 bất kỳ tại VietJack!

Lời giải Vở bài tập Toán lớp 4 trang 6 Bài 4: Biểu thức có chứa một chữ hay, chi tiết giúp học sinh biết cách làm bài tập trong VBT Toán lớp 4 Tập 1.

Quảng cáo

Bài 1 trang 6 vở bài tập Toán lớp 4 Tập 1: Viết số thích hợp vào chỗ chấm [theo mẫu]

a] Nếu a = 10 thì 65 + a = 65 + … =.

Giá trị của biểu thức 65 + a với a = 10 là ………….

b] Nếu b = 7 thì

Giá trị của biểu thức với b = 7 là …………

c] Nếu m = 6 thì

Giá trị của biểu thức với m = 6 là ……….

d] Nếu n = 5 thì

Giá trị của biểu thức 185 : n với n = 5 là ……..

Lời giải:

a] Nếu a = 10 thì 65 + a = 65 + 10 = 75.

Giá trị của biểu thức 65 + a với a = 10 là 75.

b] Nếu b = 7 thì 185 – b = 185 – 7 = 178.

Giá trị của biểu thức 185 – b với b = 7 là 178.

c] Nếu m = 6 thì 423 + m = 423 + 6 = 429.

Giá trị của biểu thức 423 + m với m = 6 là 429.

d] Nếu n = 5 thì 185 : 5 = 37.

Giá trị của biểu thức 185 : n với n = 5 là 37.

Quảng cáo

Bài 2 trang 6 vở bài tập Toán lớp 4 Tập 1: Viết số thích hợp vào chỗ chấm:

a] giá trị của biểu thức với a = 20 là ……….

b] giá trị của biểu thức với b = 500 là ……….

c] giá trị của biểu thức với c = 4 là ………..

d] giá trị của biểu thức 600 – x với x = 3 là ………..

Lời giải:

a] Giá trị của biểu thức 370 + a với a = 20 là 390.

b] Giá trị của biểu thức 860 – b với b = 500 là 360.

c] Giá trị của biểu thức 200 + c với c = 4 là 204.

d] Giá trị của biểu thức 600 – x với x = 300 là 300.

Bài 3 trang 6 vở bài tập Toán lớp 4 Tập 1: Viết vào ô trống [theo mẫu]:

a]

a 5 10 20
25 + a 25 + 5 = 30

Quảng cáo

b]
c 2 5 10
296 – c 296 – 2 = 294

Lời giải:

a 5 10 20
25 + a 25 + 5 = 30 25 + 10 =35 25 + 20 =45

b]

c 2 5 10
296 – c 296 – 2 = 294 296 – 5 = 291 296 – 10 = 286

Bài tập Biểu thức có chứa một chữ

Xem thêm các bài Giải vở bài tập Toán lớp 4 hay, chi tiết khác:

Xem thêm các loạt bài Để học tốt môn Toán lớp 4:

Giới thiệu kênh Youtube VietJack

  • Hỏi bài tập trên ứng dụng, thầy cô VietJack trả lời miễn phí!

  • Hơn 20.000 câu trắc nghiệm Toán,Văn, Anh lớp 3-4-5 có đáp án

Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.

Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:

Loạt bài Giải vở bài tập Toán lớp 4 Tập 1 và Tập 2 | Giải vở bài tập Toán lớp 4 Tập 1, Tập 2 được biên soạn bám sát nội dung VBT Toán lớp 4.

Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.

Video liên quan

Chủ Đề