Vở bài tập toán lớp 3 trang 62 tâp 1

Giải VBT toán lớp 3 tập 1, tập 2 với lời giải chi tiết, phương pháp giải ngắn bám sát nội dung sách giúp các em học tốt môn toán 3


Bài 1 trang 62 Vở bài tập Toán 3 Tập 1: Tính

8 x 1 = .....     8 x 2 = .....     8 x 3 = .....     8 x 4 = .....

1 x 8 = .....     2 x 8 = .....     3 x 8 = .....     4 x 8 = .....

8 x 5 = .....     8 x 6 = .....     8 x 7 = .....     8 x 8 = .....

5 x 8 = .....     6 x 8 = .....     7 x 8 = .....     8 x 9 = .....

Trả lời

8 x 1 = 8     8 x 2 = 16     8 x 3 = 24     8 x 4 = 32

1 x 8 = 8     2 x 8 = 16     3 x 8 = 24     4 x 8 = 32

8 x 5 = 40     8 x 6 = 48     8 x 7 = 56     8 x 8 = 64

5 x 8 = 40     6 x 8 = 48     7 x 8 = 56     8 x 9 = 72

Bài 2 trang 62 Vở bài tập Toán 3 Tập 1: Một tấm vải dài 30m. Người ta cắt lấy 2 mảnh, mỗi mảnh dài 8m. Hỏi tấm vải đó còn lại mấy mét?

Tóm tắt

Trả lời

Số mét vải cắt đi là:

8 x 2 = 16 [m]

Số mét vải còn lại là:

20 – 16 = 4 [m]

áp số: 4m.

Bài 3 trang 62 Vở bài tập Toán 3 Tập 1: Tính

8 x 2 + 8 = ...............

= ...............

8 x 4 + 8 = ...............

= ...............

8 x 6 + 8 = ...............

= ...............

8 x 3 + 8 = ...............

= ...............

8 x 5 +8 = ...............

= ...............

8 x 7 + 8 = ...............

= ...............

Trả lời

8 x 2 + 8 = 16 + 8

= 24

8 x 4 + 8 = 32 + 8

= 40

8 x 6 + 8 = 48 + 8

= 54

8 x 3 + 8 = 24 + 8

= 32

8 x 5 +8 = 40 + 8

= 48

8 x 7 + 8 = 56 + 8

= 64

Bài 4 trang 62 Vở bài tập Toán 3 Tập 1: Viết phép nhân thích hợp vào chỗ chấm:

Trả lời

a] Có 4 hàng, mỗi hàng có 5 ô vuông. Số ô vuông có trong hình chữ nhật là:

5 x 4 = 20 [ô vuông]

b] Có 5 cột, mỗi cột có 4 ô vuông. Số ô vuông có trong hình chữ nhật là:

4 x 5 = 20 [ ô vuông]

Nhận xét 4 x 5 = 5 x 4

  • Đồng giá 250k 1 khóa học lớp 3-12 bất kỳ tại VietJack!

  • Giải vở bài tập Toán lớp 3 Bài 60: Luyện tập

Với giải bài tập Toán lớp 3 Luyện tập trang 62 hay, chi tiết sẽ giúp học sinh lớp 3 biết cách làm bài tập Luyện tập Toán lớp 3. Bên cạnh đó là lời giải vở bài tập Toán lớp 3 và bộ câu hỏi trắc nghiệm Toán 3 có lời giải chi tiết.

Quảng cáo

Bài 1 [trang 62 SGK Toán 3]: Viết vào ô trống [theo mẫu]:

Lời giải:

Quảng cáo

Bài 2 [trang 62 SGK Toán 3]: Có 7 con trâu. Số bò nhiều hơn số trâu là 28 con. Hỏi số trâu bằng một phần mấy số bò?

Lời giải:

Số con bò là:

7+ 28 = 35 [con]

Số con bò gấp số con trâu một số lần là:

35 : 7 = 5 [lần]

Vậy số trâu bằng 1/5 số bò

Đáp số: 1/5

Quảng cáo

Bài 3 [trang 62 SGK Toán 3]: Đàn vịt có 48 con, trong đó có 1/5 số vịt đang bơi dưới ao. Hỏi trên bờ có bao nhiêu con vịt?

Lời giải:

Số vịt đang bơi dưới ao là:

48 : 8 = 6 [con]

Số con vịt ở trên bờ là:

48 – 6 = 42 [con]

Đáp số: 42 con vịt

Bài 4 [trang 62 SGK Toán 3]: Xếp 4 hình tam giác thành hình sau [xem hình vẽ]:

Lời giải:

Xếp 4 hình tam giác như sau:

Tham khảo các bài giải bài tập Toán 3 Chương 2 : Phép nhân và phép chia trong phạm vi 1000 khác:

  • Bảng nhân 9
  • Luyện tập trang 64
  • Gam
  • Luyện tập trang 67
  • Bảng chia 9

Đã có lời giải bài tập lớp 3 sách mới:

Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.

Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:

Loạt bài Giải bài tập Toán 3 | Để học tốt Toán 3 của chúng tôi được biên soạn một phần dựa trên cuốn sách: Giải Bài tập Toán 3Để học tốt Toán 3 và bám sát nội dung sgk Toán lớp 3.

Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.

Một tấm vải dài 30m. Người ta cắt lấy 2 mảnh, mỗi mảnh dài 8m. Hỏi tấm vải đó còn lại mấy mét

Một tấm vải dài 30m. Người ta cắt lấy 2 mảnh, mỗi mảnh dài 8m. Hỏi tấm vải đó còn lại mấy mét

Bài 2 trang 62 VBT Toán 3 Tập 1: Một tấm vải dài 30m. Người ta cắt lấy 2 mảnh, mỗi mảnh dài 8m. Hỏi tấm vải đó còn lại mấy mét?

Quảng cáo

Tóm tắt

Lời giải:

Số mét vải cắt đi là:

8 x 2 = 16 [m]

Số mét vải còn lại là:

20 – 16 = 4 [m]

Đáp số: 4m.

Quảng cáo

Xem thêm các bài giải vở bài tập Toán lớp 3 hay khác:

Đã có lời giải bài tập lớp 3 sách mới:

1. Tính . Câu 1, 2, 3, 4 trang 62 Vở bài tập [SBT] Toán 3 tập 1 – Bài 52. Luyện tập

1. Tính :

8 ⨯ 1                                     8 ⨯ 3

1 ⨯ 8                                     3 ⨯ 8

8 ⨯ 5                                     8 ⨯ 7

5 ⨯ 8                                     7 ⨯ 8

8 ⨯ 2                                     8 ⨯ 4

2 ⨯ 8                                     4 ⨯ 8

8 ⨯ 6                                     8 ⨯ 8

6 ⨯ 8                                     8 ⨯ 9

2. Một tấm vải dài 20m. Người ta đã cắt lấy 2 mảnh, mỗi mảnh dài 8m. Hỏi tấm vải còn lại dài mấy mét ?

3. Tính :

8 ⨯ 2 + 8

8 ⨯ 3 + 8

8 ⨯ 4 + 8

8 ⨯ 5 + 8

8 ⨯ 6 + 8

8 ⨯ 7 + 8

4. Viết phép nhân thích hợp vào chỗ chấm :

a. Có 4 hàng, mỗi hàng có 5 ô vuông. Số ô vuông trong hình chữ nhật là :

……………………… = 20 [ô vuông]

b. Có 5 cột, mỗi cột có 4 ô vuông. Số ô vuông trong hình chữ nhật là :

……………………… = 20 [ô vuông]

Nhận xét : ………… = ……………

1.

8 ⨯ 1 = 8                                8 ⨯ 3 = 24

1 ⨯ 8 = 8                                3 ⨯ 8 = 24

8 ⨯ 5 = 40                               8 ⨯ 7 = 56

5 ⨯ 8 = 40                               7 ⨯ 8 = 56

Quảng cáo

8 ⨯ 2 = 16                               8 ⨯ 4 = 32

2 ⨯ 8 = 16                               4 ⨯ 8 = 32

8 ⨯ 6 = 48                               8 ⨯ 8 = 64

6 ⨯ 8 = 48                               8 ⨯ 9 = 72

2.

Bài giải

Số mét vải cắt đi là :

8 ⨯ 2 = 16 [m]

Số mét vải còn lại là :

20 – 16 = 4 [m]

Đáp số : 4m

3.

8 ⨯ 2 + 8 = 16 + 8

                = 24

8 ⨯ 3 + 8 = 24 + 8

                = 32

8 ⨯ 4 + 8 = 32 + 8

                = 40

8 ⨯ 5 + 8 = 40 + 8

                = 48

8 ⨯ 6 + 8 = 48 + 8

                = 56

8 ⨯ 7 + 8 = 56 + 8

                = 64

4.

a. Có 4 hàng, mỗi hàng có 5 ô vuông. Số ô vuông trong hình chữ nhật là :

5 ⨯ 4 = 20 [ô vuông]

b. Có 5 cột, mỗi cột có 4 ô vuông. Số ô vuông trong hình chữ nhật là :

4 ⨯ 5 = 20 [ô vuông]

Nhận xét : 4 ⨯ 5 = 5 ⨯ 4

Video liên quan

Chủ Đề