Vở bài tập Toán lớp 2 tập 2 Bài 69: ôn tập phép cộng, phép trừ trong phạm vi 100 tiết 3

Prev Article Next Article

TOÁN LỚP 2.BÀI 69:ÔN TẬP PHÉP CỘNG PHÉP TRỪ TRONG PHẠM VI 100 TRANG 115 – 116.SÁCH KẾT NỐI TRI THỨC. kết …

source

Xem ngay video TOÁN LỚP 2.BÀI 69:ÔN TẬP PHÉP CỘNG PHÉP TRỪ TRONG PHẠM VI 100 TRANG 115 – 116.SÁCH KẾT NỐI TRI THỨC.

TOÁN LỚP 2.BÀI 69:ÔN TẬP PHÉP CỘNG PHÉP TRỪ TRONG PHẠM VI 100 TRANG 115 – 116.SÁCH KẾT NỐI TRI THỨC. kết …

TOÁN LỚP 2.BÀI 69:ÔN TẬP PHÉP CỘNG PHÉP TRỪ TRONG PHẠM VI 100 TRANG 115 – 116.SÁCH KẾT NỐI TRI THỨC. “, được lấy từ nguồn: //www.youtube.com/watch?v=V-vIp9-MbaY

Tags của TOÁN LỚP 2.BÀI 69:ÔN TẬP PHÉP CỘNG PHÉP TRỪ TRONG PHẠM VI 100 TRANG 115 – 116.SÁCH KẾT NỐI TRI THỨC.: #TOÁN #LỚP #2BÀI #69ÔN #TẬP #PHÉP #CỘNG #PHÉP #TRỪ #TRONG #PHẠM #TRANG #116SÁCH #KẾT #NỐI #TRI #THỨC

Bài viết TOÁN LỚP 2.BÀI 69:ÔN TẬP PHÉP CỘNG PHÉP TRỪ TRONG PHẠM VI 100 TRANG 115 – 116.SÁCH KẾT NỐI TRI THỨC. có nội dung như sau: TOÁN LỚP 2.BÀI 69:ÔN TẬP PHÉP CỘNG PHÉP TRỪ TRONG PHẠM VI 100 TRANG 115 – 116.SÁCH KẾT NỐI TRI THỨC. kết …

Từ khóa của TOÁN LỚP 2.BÀI 69:ÔN TẬP PHÉP CỘNG PHÉP TRỪ TRONG PHẠM VI 100 TRANG 115 – 116.SÁCH KẾT NỐI TRI THỨC.: toán lớp 2

Thông tin khác của TOÁN LỚP 2.BÀI 69:ÔN TẬP PHÉP CỘNG PHÉP TRỪ TRONG PHẠM VI 100 TRANG 115 – 116.SÁCH KẾT NỐI TRI THỨC.:
Video này hiện tại có lượt view, ngày tạo video là 2022-04-01 09:00:06 , bạn muốn tải video này có thể truy cập đường link sau: //www.youtubepp.com/watch?v=V-vIp9-MbaY , thẻ tag: #TOÁN #LỚP #2BÀI #69ÔN #TẬP #PHÉP #CỘNG #PHÉP #TRỪ #TRONG #PHẠM #TRANG #116SÁCH #KẾT #NỐI #TRI #THỨC

Cảm ơn bạn đã xem video: TOÁN LỚP 2.BÀI 69:ÔN TẬP PHÉP CỘNG PHÉP TRỪ TRONG PHẠM VI 100 TRANG 115 – 116.SÁCH KẾT NỐI TRI THỨC..

Prev Article Next Article

Prev Article Next Article

Vở bài tập toán lớp 2 – Kết nối – Bài 69 Ôn tập phép cộng, phép trừ trong phạm vi 100-Tiết 1- Trang 102103. Toán lớp 2 tuy đơn …

source

Xem ngay video Vở bài tập toán 2 – Kết nối – Bài 69 Ôn tập phép cộng, phép trừ phạm vi 100 -Tiết 1 – Trang 102,103

Vở bài tập toán lớp 2 – Kết nối – Bài 69 Ôn tập phép cộng, phép trừ trong phạm vi 100-Tiết 1- Trang 102103. Toán lớp 2 tuy đơn …

Vở bài tập toán 2 – Kết nối – Bài 69 Ôn tập phép cộng, phép trừ phạm vi 100 -Tiết 1 – Trang 102,103 “, được lấy từ nguồn: //www.youtube.com/watch?v=tsyOYqetNIo

Tags của Vở bài tập toán 2 – Kết nối – Bài 69 Ôn tập phép cộng, phép trừ phạm vi 100 -Tiết 1 – Trang 102,103: #Vở #bài #tập #toán #Kết #nối #Bài #Ôn #tập #phép #cộng #phép #trừ #phạm #Tiết #Trang

Bài viết Vở bài tập toán 2 – Kết nối – Bài 69 Ôn tập phép cộng, phép trừ phạm vi 100 -Tiết 1 – Trang 102,103 có nội dung như sau: Vở bài tập toán lớp 2 – Kết nối – Bài 69 Ôn tập phép cộng, phép trừ trong phạm vi 100-Tiết 1- Trang 102103. Toán lớp 2 tuy đơn …

Từ khóa của Vở bài tập toán 2 – Kết nối – Bài 69 Ôn tập phép cộng, phép trừ phạm vi 100 -Tiết 1 – Trang 102,103: ôn tập

Thông tin khác của Vở bài tập toán 2 – Kết nối – Bài 69 Ôn tập phép cộng, phép trừ phạm vi 100 -Tiết 1 – Trang 102,103:
Video này hiện tại có lượt view, ngày tạo video là 2022-01-26 18:54:52 , bạn muốn tải video này có thể truy cập đường link sau: //www.youtubepp.com/watch?v=tsyOYqetNIo , thẻ tag: #Vở #bài #tập #toán #Kết #nối #Bài #Ôn #tập #phép #cộng #phép #trừ #phạm #Tiết #Trang

Cảm ơn bạn đã xem video: Vở bài tập toán 2 – Kết nối – Bài 69 Ôn tập phép cộng, phép trừ phạm vi 100 -Tiết 1 – Trang 102,103.

Prev Article Next Article

Bài 1: Tính nhẩm:

a, 50 + 30 = .....                     b, 70 + 30 = .....                     c, 50 + 50 = .....

    80 - 50 = .....                          100 - 70 = .....                        90 - 30 = .....

    80 - 30 = .....                          100 - 30 = .....                        100 - 60 = .....

Lời giải:

a, 50 + 30 = 80                     b, 70 + 30 = 100                     c, 50 + 50 = 100

    80 - 50 = 30                          100 - 70 = 30                          90 - 30 = 60

    80 - 30 = 50                          100 - 30 = 70                          100 - 60 = 40

Bài 2: Đặt tính rồi tính

a, 48 + 6                            25 + 69                            56 + 37

b, 62 - 8                             73 - 46                             80 - 59

Lời giải:

Bài 3: Tô màu đỏ vào những đám mây ghi phép tính có kết quả bé hơn 56, màu xanh vào những đám mây ghi phép tính có kết quả lớn hơn 75

Lời giải:

50 + 4 = 54                  88 - 40 = 48                  57 + 20 = 77

82 - 2 = 80                   60 + 24 = 84                 91 - 21 = 70

Tô màu đỏ vào những đám mây ghi phép tính có kết quả bé hơn 56: 50 + 4; 88 - 40

Tô màu xanh vào những đám mây ghi phép tính có kết quả lớn hơn 75: 57 + 20; 82 -2; 60 + 24

Bài 4: Quãng đường Hà Nội - Ninh Bình dài 80 km. Quãng đường Hà Nội - Bắc Giang dài 62 km. Hỏi quãng đường Hà Nội - Ninh Bình dài hơn quãng đường Hà Nội - Bắc Giang bao nhiêu ki-lô-mét?

Lời giải:

Quãng đường Hà Nội - Ninh Bình dài hơn quãng đường Hà Nội - Bắc Giang số ki-lô-mét là:

            80 - 62 = 18 [km]

Đáp số: 18 km

Bài 5: Số?

a,

 

b,

Lời giải:

a,

 

b,

Bài 1: Đ, S?

Lời giải:

Bài 2: Đặt tính rồi tính

a, 39 + 36                        66 + 28                        7 + 85

b, 85 - 56                         93 - 88                         52 - 9

Lời giải:

Bài 3: Tô màu vàng vào quả bóng ghi phép tính có kết quả bé nhất, màu tím vào quả bóng ghi phép tính có kết quả lớn nhẩt

Lời giải:

35 + 50 = 85                              86 - 26 = 40

80 + 4 = 84                                100 - 30 = 70

Ta thấy 40 < 70 < 84 < 85

Tô màu vàng vào quả bóng ghi phép tính có kết quả bé nhất là: 86 - 26

Tô màu tím vào quả bóng ghi phép tính có kết quả lớn nhẩt là: 35 + 50

Bài 4: Trong ngày sinh nhật bà , Việt hỏi: "Bà ơi, năm nay bà bao nhiêu tuổi?". Bà nói: "Cháu tính nhé! Năm nay ông 65 tuổi, bà kém ông 6 tuổi". Em hãy cùng Việt tính tuổi của bà.

Lời giải:

Năm nay bà có số tuổi là: 

        65 - 6 = 59 [tuổi]

Đáp số: 59 tuổi

Bài 5: a, Tính.

76 + 18 - 9 = ......................

81 - 54 + 8 = ......................

b, Viết tiếp vào chỗ chấm cho thích hợp

Tìm hiệu của số tròn chục lớn nhất có hai chữ số và số bé nhất có hai chữ số giống nhau

Số tròn chục lớn nhất có hai chữ số là: ..........

Số bé nhất có hai chữ số giống nhau là: ..........

Hiệu của hai số trên là: ..........

Lời giải:

a, 76 + 18 - 9 = 85

81 - 54 + 8 = 35

b, Số tròn chục lớn nhất có hai chữ số là: 90

Số bé nhất có hai chữ số giống nhau là: 11

Hiệu của hai số trên là: 79

Bài 1: Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng

a, Tổng của 46 và 38 là:

A. 84                        B. 85                        C. 74

b, Hiệu của 81 và 57 là:

A. 34                        B. 24                        C. 42

c, Kết quả tính 58 + 5 - 29 là:

A. 63                        B. 44                        C. 34

d, Kết quả tính 44 - 6 + 46 là:

A. 38                        B. 84                        C. 85

Lời giải:

a, A

b, B

c, C

d, B

Bài 2: Viết chữ số thích hợp vào ô trống 

Lời giải:

Bài 3: >; 34 + 19                              94 - 27 < 48 + 25

36 = 82 - 46                               48 + 45 > 94 - 5

Bài 4: Mai cân nặng 25 kg, Mi cân nặng 16 kg. Hỏi Mai cân nặng hơn Mi bao nhiêu ki-lô-gam?

Lời giải:

Mai cân nặng hơn Mi số ki-lô-gam là:

          25 - 16 = 9 [kg]

Đáp số: 9 kg

Bài 5: Số?

Lời giải:

Video liên quan

Chủ Đề