Việt đoạn hội thoại bằng tiếng Anh về lễ hội

Ở Việt Nam hàng năm có rất nhiều lễ hội được tổ chức cũng như diễn ra ở nhiều địa điểm, thời gian khác nhau. Dù vậy bạn đã biết hết về những lễ hội truyền thống đó chưa? Hãy cùng Tiếng Anh Free tìm hiểu đồng thời khám phá tên của các lễ hội bằng tiếng Anh qua đó có thể biết nhiều hơn về các lễ hội truyền thống tại Việt Nam này nhé!

Các mẫu câu giao tiếp về lễ hội tiếng Anh phổ biến

Đối với những bạn đang bắt đầu học tiếng Anh giao tiếp theo chủ đề thì một vài mẫu câu giao tiếp cụ thể về lễ hội bằng tiếng Anh là điều rất cần thiết để có thể ứng dụng ngay vào trong giao tiếp hàng ngày. Hãy note lại ngay cho bản thân những mẫu câu dưới đây để có thể tự tin sử dụng mỗi khi cần. Ngoài ra để tăng thêm vốn từ vựng một cách nhanh chóng và hiệu quả bạn cũng có thể tìm hiểu thêm về cuốn sách hack não 1500

Các lễ hội ở Việt Nam bằng tiếng Anh

1. Những câu hỏi về lễ hội bằng tiếng Anh

Cách đơn giản và dễ dàng nhất để chúng ta có thể bắt đầu một cuộc đối thoại giao tiếp đó chính là đặt ra một câu hỏi dành cho người nghe. Dưới đây là một số câu hỏi về chủ đề lễ hội bằng tiếng Anh cơ bản, hãy tham khảo để ứng dụng trong giao tiếp đời sống hàng ngày nhé.

Mẫu câu tiếng Anh Nghĩa tiếng Việt
Did you get up to anything interesting? Bạn có làm điều gì thú vị không?
Did you see the New Year in? Bạn có đón giao thừa không?
How many days off during Lunar New Year? Bạn sẽ được nghỉ mấy ngày vào dịp Tết này?
Did you get any plans for Lunar New Year? Bạn có dự định gì cho dịp nghỉ Tết chưa?
Got any plans for Christmas and New Year? Bạn có dự định gì cho lễ Giáng Sinh và Năm mới chưa?
What do you intend to give your girlfriend on Valentine’s Day? Bạn định tặng bạn gái bạn thứ gì vào ngày lễ tình nhân?
How was your day off? Kỳ nghỉ của bạn thế nào?
Are you at home over Christmas, or are you going away? Bạn sẽ ở nhà trong lễ Giáng sinh, hay đón ở bên ngoài?
What are you up to over Christmas? Bạn định làm gì trong lễ Giáng Sinh?

2. Những mẫu câu nói về lễ hội bằng tiếng Anh

Nếu như bạn vẫn còn đang bối rối khi không biết phải trả lời sao đối với những câu hỏi về chủ đề lễ hội, thì chúng mình cũng đã tổng hợp một số câu trả lời đơn giản và dễ sử dụng trong bảng dưới đây

Mẫu câu tiếng Anh Nghĩa tiếng Việt
It was only in Mid-autumn that we could enjoy moon cake. Chỉ khi đến tết Trung Thu thì chúng tôi mới có thể thưởng thức bánh Trung Thu.
We still remembered mooncake’s special taste, which was never enough for our hurry tummy. Chúng tôi vẫn nhớ mùi vị đặc biệt của bánh Trung Thu, nó không bao giờ là đủ cho chiếc bụng đói của chúng tôi.
Wishing you and your boyfriend a happy Valentine’s Day. Chúc bạn và bạn trai của bạn có một ngày lễ Tình Nhân vui vẻ nhé.
His daughter would like a star-shaped lantern for Mid-autumn festival. Con gái anh ta muốn có một chiếc đèn ông sao cho ngày tết Trung Thu.
Oh, we didn’t do much. Just lazed about. Chúng tôi chẳng làm gì nhiều cả, chỉ ngồi rảnh rỗi thôi.
Are you at home over Tet holiday, or are you going away? Bạn sẽ đón kì nghỉ Tết ở nhà hay đi chơi xa?
You know what? Christmas is coming. Bạn biết gì không? Giáng sinh sắp tới rồi.
How many days off during Lunar New Year? Bạn sẽ được nghỉ mấy ngày vào dịp Tết này?
My school allows students to take 15 days off. Trường tôi cho phép học sinh nghỉ mười lăm ngày.
Did you get any plans for Lunar New Year? Bạn có dự định gì cho dịp nghỉ Tết chưa?
With your family have a good holiday. Chúc gia đình bạn có một kỳ nghỉ tốt lành.
What do you intend to give your girlfriend on Valentine’s Day? Bạn định tặng bạn gái bạn thứ gì vào ngày lễ tình nhân?
I am sending her a large bouquet to her office, accompanied by a letter and a necklace which she liked. Tôi định gửi cho cô ấy một bó hoa to đến văn phòng của cô ấy, kèm thêm một bức thư và một sợi dây chuyền cô ấy thích từ lâu.
For me, the Mid-autumn festival reminds me of many fascinating activities. Với tôi, tết Trung Thu nhắc tôi nhớ đến những hoạt động hấp dẫn.
On Christmas Day, we sit in front of the fire and take turns reading Christmas stories. Vào ngày lễ Giáng Sinh, chúng tôi cùng ngồi cạnh đống lửa và kể về những câu chuyện Giáng Sinh.
Oh, come on, no work on holidays. Thôi nào, đừng làm việc vào ngày nghỉ.
I wish I could come with you guys. But I still have some projects I need to catch up on. Tôi ước tôi có thể đi cùng mọi người. Nhưng tôi vẫn còn một vài dự án cần phải hoàn thành.
How was your day off? Kỳ nghỉ của bạn thế nào?
Did you get up to anything interesting? Bạn có làm điều gì thú vị không?
We got away for a couple of days. Chúng tôi đi chơi xa vài ngày.
Did you see the New Year in? Bạn có đón giao thừa không?
The usual same old, same old. Vẫn là những điều bình thường như cũ thôi.
Wonderful thanks! Thật tuyệt vời, cảm ơn bạn.

Xem thêm: Câu hỏi về kỳ nghỉ bằng tiếng Anh

Các lễ hội ở Việt Nam bằng tiếng Anh

Ở Việt Nam, hàng năm đều có vô số các lễ hội khác nhau được diễn ra. Mỗi lễ hội đều mang 1 ý nghĩa, một nét đẹp truyền thống nhất định. Sau đây là từ vựng tiếng Anh về lễ hội cùng các ngày tổ chức các lễ hội phổ biến cũng như được nhiều người Việt Nam biết đến.

Tên các lễ hội việt nam bằng tiếng Anh

  1. Vietnamese Women’s Day – October 20: Ngày phụ nữ Việt Nam
  2. Teacher’s Day – November 20: Ngày nhà giáo Việt Nam
  3. Christmas Day – December 25: Giáng sinh
  4. Vietnamese New Year: Tết Nguyên Đán
  5. New Year – January 1: Tết Dương Lịch
  6. International Children’s Day – June 28: Ngày quốc tế thiếu nhi
  7. Vietnamese Family Day – June 28: Ngày gia đình Việt Nam
  8. International Workers’ Day – May 1: Ngày Quốc Tế lao động
  9. Hung Kings Commemorations – 10th day of 3rd lunar month: Giỗ tổ Hùng Vương
  10. Hung Kings Temple Festival: Lễ hội đền Hùng
  11. Liberation Day/ Reunification Day – April 30: Ngày giải phóng miền Nam thống nhất đất nước.
  12. National Day – September 2: Quốc Khánh
  13. Communist Party of Vietnam Foundation Anniversary – February 3: ngày thành lập Đảng
  14. International Women’s Day – March 8: Quốc Tế phụ nữ
  15. Dien Bien Phu Victory Day – May 7: Ngày chiến thắng Điện Biên Phủ
  16. President Ho Chi Minh’s Birthday – May 19: Ngày sinh chủ tịch Hồ Chí Minh
  17. Remembrance Day: Ngày thương binh liệt sĩ
  18. Capital Liberation Day – October 10: ngày giải phóng thủ đô
  19. Lantern Festival – 15/1 lunar: Tết Nguyên Tiêu
  20. Buddha’s Birthday – 15/4 lunar: Lễ Phật Đản
  21. Ghost Festival – 15/7 lunar: Vu Lan
  22. Mid-Autumn Festival – 15/8 lunar: Tết Trung Thu
  23. Kitchen guardians – 23/12 lunar: ông Táo về trời
  24. Halloween: Ngày lễ hoá trang 
  25. April Fool’s Day: ngày nói dối
  26. Valentine’s Day: ngày lễ tình nhân
  27. Easter: lễ Phục Sinh
  28. Lim Festival: hội Lim
  29. Father’s Day: ngày của Bố
  30. Good Friday: ngày thứ sáu tuần Thánh
  31. Thanksgiving: lễ tạ ơn
  32. Giong Festival: Hội Gióng

Tên các lễ hội trên thế giới bằng tiếng Anh

  1. New Year’s Day: Ngày Đầu Năm Mới
  2. Christmas Eve: Đêm Giáng sinh
  3. Boxing Day: Ngày lễ tặng quà [sau ngày Giáng sinh]
  4. Christmas Day: Ngày lễ Giáng sinh
  5. Good Friday: Ngày thứ Sáu Tuần Thánh
  6. April Fools’ Day: Ngày Nói dối
  7. May Day: Ngày Quốc Tế Lao Động
  8. Valentine’s Day: Ngày Lễ Tình Nhân/Ngày
  9. Easter Monday: Ngày thứ Hai Phục sinh
  10. Easter: Lễ Phục sinh
  11. Christmas: Giáng sinh
  12. New Year’s Eve: Đêm Giao thừa
  13. Halloween: Lễ hội Halloween [Lễ hội Hóa trang]
  14. Saint Patrick’s Day: Ngày lễ Thánh Patrick
  15. Mother’s Day: Ngày của Mẹ
  16. Father’s Day: Ngày của Bố
  17. Thanksgiving: Ngày lễ Tạ Ơn
  18. Valentine Bank holiday [public holiday]: ngày quốc lễ
  19. Chinese New Year: Tết Trung Quốc [Tết âm lịch]
  20. Independence Day: Ngày lễ Độc Lập

Bài viết về lễ hội bằng tiếng Anh

Trong một số bài tập, bài kiểm tra, hoặc bài thi năng lực bạn sẽ có thể bắt gặp đề bài: “Hãy miêu tả về một lễ hội ở Việt Nam mà em biết”. Nhằm giúp các bạn không bị lúng túng hay gặp khó khăn với dạng bài viết này, chúng mình đã có một bài viết mẫu với đoạn văn bằng tiếng Anh về lễ hội ở Việt Nam dưới đây. 

Viết đoạn văn bằng tiếng Anh về lễ hội ở Việt Nam

1. Sau đây, chúng tôi sẽ mang đến cho bạn bài viết về 1 lễ hội bằng tiếng Anh tại Việt Nam. Đoạn văn sau sẽ miêu tả lễ hội bằng tiếng Anh – lễ chọi trâu ở Đồ Sơn.

There is a very big festival in my hometown. It is buffalo fighting festival in Do Son – Hai Phong, famous all over the country. At the festival, tourists from all over the world flock to see the festival. Before starting to fight buffaloes, there was a very special traditional flag dance. After that, the elderly took the buffalo out and started a buffalo fighting day. The first buffalo is number 87. The second buffalo is number 89. Buffalo number 89 is my village’s buffalo. Two fierce buffalo fought. After many fierce matches, the cheers of the audience. My buffalo No. 89, I won. He will bring glory, pride, prosperity to my village.

I like buffalo fighting because the buffalo show proves the prosperity of my hometown.

Bài dịch

Ở quê em có một lễ hội rất lớn. Đó là lễ hội chọi trâu ở Đồ Sơn – Hải phòng, lễ hội này nổi tiếng trên khắp các vùng miền cả nước. Vào ngày hội này, du khách khắp nơi đổ về xem hội rất đông. Trước khi bắt đầu chọi trâu có một màn múa cờ truyền thống rất đặc sắc. Sau đó các cụ già làng dắt trâu ra thế là bắt đầu một ngày hội. Con trâu thứ nhất là số 87. Con trâu thứ hai là số 89. Con trâu số 89 là con trâu của làng em. Hai con trâu hùng hổ đánh nhau. Trong những trận đấu quyết liệt thì tiếng reo hò của khán giả cứ vang lên không ngớt. Ông trâu số 89 của làng em đã chiến thắng. Ông trâu ấy sẽ mang vinh quang, tự hào và cả sự sung túc cho cả làng em.

Em rất thích hội chọi trâu bởi hội chọi trâu chứng minh sự thịnh vượng của quê hương em.

2. Bài viết tiếp theo về chủ đề các lễ hội ở Việt Nam bằng tiếng Anh, bọn mình sẽ mang đến bài văn mẫu viết về Tết Nguyên Đán.

Hi, my name is Ngoc. I am 18 years old. I live with my family in Ha Noi city, Vietnam. In my country, spring is the best season of the year because it has Tet holiday. In Tet holiday, the streets are very great with green trees, red flowers, and funny noisy. In every house, there are a big tree with many love flowers and plants. Any things else? There are a lot of delicious drinks, cakes and candies. In Tet holiday, children have money from adults. It’s so great. What about you? Can you tell me about your country best holiday? Thank you so much.

Bài dịch

Xin chào, tôi tên là Ngọc. Tôi 18 tuổi, và hiện tại tôi đang sống với gia đình ở thành phố Hà Nội. Ở nước tôi, mùa xuân là mùa tuyệt nhất trong năm vì có kỳ nghỉ Tết. Trong dịp Tết, đường phố rất tuyệt vời với cây xanh, hoa đỏ, và âm thanh vui vẻ. Trong mỗi ngôi nhà, có một cái cây lớn với nhiều hoa và cây đáng yêu. Còn gì nữa không? Có rất nhiều đồ uống, bánh ngọt và kẹo ngon. Trong dịp Tết, trẻ em được nhận tiền mừng tuổi từ người lớn. Điều đó thật tuyệt! Còn với bạn thì sao? Bạn có thể kể về kì nghỉ tuyệt nhất bên nước bạn được không? Cảm ơn bạn trước nhiều.

Trên đây là những mẫu câu thường xuyên được áp dụng vào những dịp lễ hội bằng từ vựng lễ hội tiếng Anh và gợi ý viết về một lễ hội ở việt nam bằng tiếng Anh. Dựa vào những mẫu câu tham khảo và các từ vựng về các lễ hội ở Việt Nam bằng tiếng Anh trên, ngoài ra bạn đọc có thể tự tạo ra cho mình các mẫu câu khác ứng dụng linh hoạt vào tuỳ từng hoàn cảnh khác nhau.

Bài viết về các lễ hội ở Việt Nam bằng tiếng Anh, hi vọng giúp bạn đọc cung cấp được phần nào những thông tin bổ ích về những ngày lễ hội ở Việt Nam và tăng thêm vốn từ vựng về lễ hội tiếng Anh một cách đầy đủ nhất.

Xem thêm:

Các từ tìm kiếm liên quan tới lễ hội tiếng Anh:

bài văn tiếng anh về lễ hội

lễ hội tiếng anh là gì

viết về một lễ hội bằng tiếng anh

bài viết tiếng anh về lễ hội

viết đoạn văn bằng tiếng anh về lễ hội ở việt nam có dịch

lễ hội ở việt nam bằng tiếng anh

viết đoạn văn bằng tiếng anh về lễ hội ở việt nam

ngày lễ tiếng Anh là gì

các ngày lễ Việt Nam bằng tiếng Anh

các ngày lễ trong năm bằng tiếng Anh

những câu hỏi về lễ hội bằng tiếng anh

Video liên quan

Chủ Đề