P. K 01/08/2022 15:32
Baoquocte.vn. Trường Đại học Mở TP. Hồ Chí Minh vừa công bố điểm sàn xét tuyển từ điểm thi tốt nghiệp THPT 2022 từ 16 đến 22 điểm.
Trường Đại học Mở TP. Hồ Chí Minh công bố điểm sàn xét tuyển, cao nhất 22 điểm. |
Theo đó, 3 ngành có điểm sàn xét tuyển cao nhất là ngành Kinh doanh quốc tế, Marketing và Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng, điểm sàn của cả 3 ngành này là 22 điểm.
Điểm sàn các ngành của Trường Đại học Mở năm 2022 cụ thể như sau:
Ngưỡng điểm nhận đăng ký xét tuyển [điểm sàn] đối với học sinh phổ thông ở khu vực 3 được xác định như sau: Tổng điểm 3 môn/bài thi không nhân hệ số.
Điểm ưu tiên đối tượng, khu vực theo quy định Điều 7 Quy chế tuyển sinh.
[theo Vietnamnet]
Trường Đại học Mở TPHCM đã công bố điểm chuẩn trúng tuyển đại học chính quy năm 2022 xét theo học bạ THPT.
Tham khảo: Thông tin tuyển sinh Đại học Mở TPHCM năm 2022
Điểm chuẩn theo phương thức xét kết quả thi tốt nghiệp THPT sẽ được cập nhật trong năm 2022.
Điểm chuẩn trường Đại học Mở TPHCM năm 2022
Thí sinh đủ điều kiện trúng tuyển cần đăng ký xét tuyển trên Hệ thống tuyển sinh của Bộ GD&ĐT từ ngày 22/7 – 20/8/2022.
1. Điểm chuẩn xét học bạ THPT
Điểm chuẩn xét học bạ THPT năm 2022 của trường Đại học Mở TPHCM như sau:
Tên ngành | Điểm chuẩn học bạ |
Ngôn ngữ Anh [CLC] | 26.5 |
Ngôn ngữ Nhật [CLC] | 24.75 |
Kinh tế [CLC] | 24.75 |
Quản lý công | 23.0 |
Quản trị kinh doanh [CLC] | 24.8 |
Tài chính – Ngân hàng [CLC] | 24.5 |
Kế toán [CLC] | 23.25 |
Luật kinh tế [CLC] | 25.25 |
Công nghệ sinh học | 18.0 |
Công nghệ sinh học [CLC] | 18.0 |
Công nghệ thực phẩm | 26.25 |
Khoa học máy tính [CLC] | 26.5 |
Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng | 21.0 |
Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng [CLC] | 21.0 |
Quản lý xây dựng | 21.0 |
Đông Nam á học | 22.0 |
Xã hội học | 23.5 |
Công tác xã hội | 18.0 |
2. Điểm chuẩn xét học sinh giỏi
Điểm chuẩn xét tuyển thẳng năm 2022 của trường Đại học Mở TPHCM như sau:
Tên ngành | Điểm chuẩn xét HSG |
Ngôn ngữ Anh | 27.1 |
Ngôn ngữ Trung Quốc | 26.7 |
Ngôn ngữ Hàn Quốc | 26.9 |
Kinh tế | 26.5 |
Quản trị kinh doanh | 27.5 |
Marketing | 28.7 |
Kinh doanh quốc tế | 28.5 |
Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng | 28.9 |
Du lịch | 26.8 |
Tài chính – Ngân hàng | 27.5 |
Kế toán | 26.6 |
Kiểm toán | 26.6 |
Quản trị nhân lực | 27.8 |
Luật | 25.7 |
Luật kinh tế | 26.6 |
Công nghệ thông tin | 27.25 |
3. Điểm chuẩn xét đặc cách tốt nghiệp
Tên ngành | Điểm chuẩn | Ghi chú | |
HSG | Học bạ | ||
Ngôn ngữ Anh | 22.5 | HSG&UT CCNN [1] | |
Ngôn ngữ Anh [CLC] | 23.25 | ||
Ngôn ngữ Trung Quốc | / | ||
Ngôn ngữ Trung Quốc [CLC] | / | HSG&UT CCNN [1] | |
Ngôn ngữ Nhật | 24.0 | ||
Ngôn ngữ Nhật [CLC] | 20.5 | ||
Ngôn ngữ Hàn Quốc | 26.0 | / | HSG theo mức điểm |
Kinh tế | 23.4 | ||
Quản trị kinh doanh | 25.0 | / | HSG theo mức điểm |
Quản trị kinh doanh [CLC] | 22.8 | ||
Marketing | 26.0 | / | HSG theo mức điểm |
Kinh doanh quốc tế | 26.25 | ||
Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng | 26.0 | / | HSG theo mức điểm |
Du lịch | 23.5 | ||
Tài chính – Ngân hàng | 25.9 | ||
Tài chính – Ngân hàng [CLC] | 20.0 | ||
Kế toán | 26.0 | ||
Kế toán | 20.0 | ||
Kiểm toán | 20.0 | ||
Quản trị nhân lực | 25.5 | ||
Hệ thống thông tin quản lý | 23.1 | ||
Luật [*] | 24.25 | ||
Luật kinh tế [*] | 23.65 | ||
Luật kinh tế [CLC] | 21.4 | ||
Công nghệ sinh học | 18.0 | ||
Công nghệ sinh học [CLC] | 18.0 | ||
Công nghệ thực phẩm | 20.0 | ||
Khoa học máy tính | 23.7 | ||
Khoa học máy tính [CLC] | 20.0 | ||
Công nghệ thông tin | 26.4 | ||
Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng | 20.0 | ||
Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng [CLC] | 20.0 | ||
Quản lý xây dựng | 20.0 | ||
Đông Nam á học | 18.0 | ||
Xã hội học | 18.0 | ||
Công tác xã hội | 18.0 |
4. Điểm chuẩn xét kết quả thi tốt nghiệp THPT
Điểm chuẩn trường Đại học Mở Thành phố Hồ Chí Minh xét theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2021 như sau:
Tên ngành | Điểm chuẩn |
Ngôn ngữ Anh | 26.8 |
Ngôn ngữ Anh – CLC | 25.9 |
Ngôn ngữ Trung Quốc | 26.1 |
Ngôn ngữ Trung Quốc – CLC | 25.75 |
Ngôn ngữ Nhật | 25.9 |
Ngôn ngữ Nhật – CLC | 24.9 |
Ngôn ngữ Hàn Quốc | 26.7 |
Kinh tế | 25.8 |
Xã hội học | 23.1 |
Đông Nam Á học | 23.1 |
Quản trị kinh doanh | 26.4 |
Quản trị kinh doanh – CLC | 26.4 |
Marketing | 26.95 |
Kinh doanh quốc tế | 26.45 |
Tài chính Ngân hàng | 25.85 |
Tài chính ngân hàng – CLC | 25.25 |
Kế toán | 25.7 |
Kế toán – CLC | 24.15 |
Kiểm toán | 25.2 |
Quản trị nhân lực | 26.25 |
Hệ thống thông tin quản lý | 25.9 |
Luật [* – C00 cao hơn 1.5đ] | 25.2 |
Luật kinh tế [* – C00 cao hơn 1.5đ] | 25.7 |
Luật kinh tế – CLC | 25.1 |
Công nghệ sinh học | 16 |
Công nghệ sinh học – CLC | 16 |
Khoa học máy tính | 25.55 |
Khoa học máy tính – CLC | 24 |
Công nghệ thông tin | 21.1 |
Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng | 17 |
Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng – CLC | 16 |
Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng | 26.8 |
Công nghệ thực phẩm | 19 |
Quản lý xây dựng | 19 |
Công tác xã hội | 18.8 |
Du lịch | 24.5 |
Tham khảo điểm chuẩn trúng tuyển trường Đại học Mở TPHCM các năm trước dưới đây:
Tên ngành |
Điểm chuẩn | |
2019 | 2020 | |
Chương trình chuẩn | ||
Ngôn ngữ Anh | 22.85 | 24.75 |
Ngôn ngữ Trung Quốc | 21.95 | 24.25 |
Ngôn ngữ Nhật | 21.1 | 23.75 |
Kinh tế | 20.65 | 24.1 |
Xã hội học | 15.5 | 19.5 |
Đông Nam Á học | 18.2 | 21.75 |
Quản trị kinh doanh | 21.85 | 24.7 |
Marketing | 21.85 | 25.35 |
Kinh doanh quốc tế | 22.75 | 25.05 |
Tài chính – Ngân hàng | 20.6 | 24 |
Kế toán | 20.8 | 24 |
Kiểm toán | 20 | 23.8 |
Quản trị nhân lực | 21.65 | 25.05 |
Hệ thống thông tin quản lý | 18.9 | 23.2 |
Luật | 19.65 | 22.8 |
Luật kinh tế | 20.55 | 23.55 |
Công nghệ sinh học | 15 | 16 |
Khoa học máy tính | 19.2 | 23 |
Công nghệ thông tin | 20.85 | 24.5 |
Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng | 15.5 | 16 |
Quản lý xây dựng | 15.5 | 16 |
Công tác xã hội | 15.5 | 16 |
Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng | / | 24.35 |
Du lịch | / | 22 |
Chương trình Chất lượng cao | ||
Ngôn ngữ Anh | 21.2 | 23.25 |
Quản trị kinh doanh | 18.3 | 21.65 |
Tài chính – Ngân hàng | 15.5 | 18.5 |
Kế toán | 15.8 | 16.5 |
Luật kinh tế | 16 | 19.2 |
Công nghệ sinh học | 15 | 16 |
CNKT công trình xây dựng | 15.3 | 16 |