Trong Microsoft Excel, công thức = LOWER(tin học) cho kết quả nào sau đây

Hàm Lower được biết đến là hàm dùng để chuyển đổi ký tự hoa thành kỳ tự thường trong Excel. Vậy cách sử dùng hàm Lower như thế nào? Điện máy XANH sẽ hướng dẫn bạn cách sử dụng đơn giản nhất nhé!

1Hàm LOWER là gì?

Hàm Lower là một trong những hàm xử lý chuỗi được tích hợp sẵn trong Excel. Hàm này được sử dụng giúp chuyển chữ in hoa thành chữ thường. Bên cạnh đó, hàm Lower còn có thể kết hợp với nhiều hàm khác để sử dụng cho nhiều mục đích khác.

Trong Microsoft Excel, công thức = LOWER(tin học) cho kết quả nào sau đây

2Công thức hàm LOWER

Trong Microsoft Excel, công thức = LOWER(tin học) cho kết quả nào sau đây

3Ví dụ cơ bản

Sử dụng hàm Lower để chuyển đổi dữ liệu trong bảng dưới đây:

Bước 1: Đầu tiên, muốn chuyển đổi ký tự tại ô A3 thành toàn bộ chữ thường, tại ô B3, bạn nhập cú pháp=LOWER(A3).

Trong Microsoft Excel, công thức = LOWER(tin học) cho kết quả nào sau đây

Bước 2: Sau đó, bạn nhấn Enter và các kết quả sẽ hiện ra.

Trong Microsoft Excel, công thức = LOWER(tin học) cho kết quả nào sau đây

Bước 3: Bạn kéo trỏ chuột để thu được kết quả của những ô còn lại.

Trong Microsoft Excel, công thức = LOWER(tin học) cho kết quả nào sau đây

4Chuyển đoạn chữ in hoa toàn bộ thành chỉ in hoa chữ cái đầu

Để chuyển đoạn chữ in hoa thành in hoa chữ đầu câu, bạn hãy làm theo các bước dưới đây nhé!

Bước 1: Đầu tiên, tại ô B3, bạn nhập cú pháp =LEFT(A3)&LOWER(RIGHT(A3,LEN(A3)-1)).

Giải thích công thức:

  • LEFT(A3): Lấy ký tự đầu tiên, bên trái của ô A3.
  • &: Kết nối hai hàm trước và sau lại với nhau.
  • LOWER: Hàm chuyển đổi chữ hoa sang chữ thường.
  • RIGHT(A3): Lấy ký tự bên phải trong ô A3.
  • LEN(A3)-1: Độ dài trong ô A3 trừ đi ký tự được viết hoa.

Trong Microsoft Excel, công thức = LOWER(tin học) cho kết quả nào sau đây

Bước 2: Tiếp theo, bạn ấn ENTER và kết quả sẽ được hiện ra như hình dưới đây.

Trong Microsoft Excel, công thức = LOWER(tin học) cho kết quả nào sau đây

Bước 3:Bạn kéo trỏ chuột để thu được kết quả của những ô còn lại.

Trong Microsoft Excel, công thức = LOWER(tin học) cho kết quả nào sau đây

5Kết hợp hàm để viết thường một số ký tự nhất định

Bạn có thể kết hợp hàm LOWER với các hàm như: TRIM, LEFT, MID, RIGHT, LEN để có thể đưa ra ký tự chỉ ra chữ thường nhất định trọng câu.

Xem thêm: Cách viết hoa chữ cái đầu trong Excel

Ví dụ như bạn muốn chuyển đổi câu "TÔI MUỐN HỌC GIỎI EXCEL"chỉ in hoa "HỌC GIỎI" thì phải làm sao?

Bước 1: Đầu tiên, bạn hãy nhập hàm=TRIM(LOWER(LEFT(A1,8))&" "&MID(A1,9,9)&" "&LOWER(RIGHT(A1,LEN(A1)-18))) vào ô bạn muốn chuyển đổi.

Giải thích công thức:

  • TRIM: Là lệnh hàm loại bỏ ký tự khoảng trống.
  • LOWER(LEFT(A1,8): Là viết thường ký tự bên trái với 8 ký tự lấy được ở ô dữ liệu A1.
  • &: Là lệnh kết hợp nối tiếp với hàm phía sau.
  • MID(A1,9,9): Là lấy 9 ký tự ở giữa câu trong ô dữ liệu A1.
  • LOWER(RIGHT(A1)): Là viết thường ký tự bên phải ô dữ liệu A1.
  • LEN(A1)-18: Là đo độ dài ký tự trong ô dữ liệu A1 trừ đi 18 ký tự đầu tiên.

Trong Microsoft Excel, công thức = LOWER(tin học) cho kết quả nào sau đây

Bước 2: Sau đó, bạn nhấn Enter để hiển thị kết quả.

Trong Microsoft Excel, công thức = LOWER(tin học) cho kết quả nào sau đây

Tham khảo thêm một số phần mềm Microsoft đang được kinh doanh tại Điện máy XANH để hỗ trợ công việc của bạn:

  • Hàm IF trong Excel: Cách dùng, có ví dụ đơn giản dễ hiểu
  • Hàm HLOOKUP trong Excel: Công thức, ví dụ cụ thể dễ hiểu
  • Hàm VLOOKUP trong Excel: Công thức, cách sử dụng

Trên đây là bài viết hướng dẫn bạn cách sử dụng hàm Lower trong Excel đơn giản, nhanh nhất. Chúc các bạn thực hiện thành công! Nếu có thắc mắc hãy để lại trong phần bình luận nhé!

Skip to content

Đề thi trắc nghiệm tin học mới do bạn Hiền tự tổng hợp 16/7 – bám sát và chắc vào đề thi- đề số 16- ôn thi công chức thuế.Trắc nghiệm thuế thu nhập cá nhân, Bài tập trắc nghiệm thuế GTGT có đáp AN, Trắc nghiệm thuế Online, 500 câu trắc nghiệm thuế có đáp an, Trắc nghiệm tổng quan về thuế, Trắc nghiệm thuế xuất nhập khẩu, Bài tập và câu hỏi trắc nghiệm thuế, 296 câu trắc nghiệm thuế

Trong Microsoft Excel, công thức = LOWER(tin học) cho kết quả nào sau đây
Đề thi trắc nghiệm tin học mới

Câu 1. Trong bảng tính MS Excel 2010, tại ô A2 có giá trị số 25, tại ô B2 gõ vào công thức =SQRT(A2) thì nhận được kết quả là: 1. 0 2. 5 3. #Value!

4. #Name!

Câu 2. Trong bảng tính MS Excel 2010, hàm nào sau đây cho phép tính tổng các giá trị kiểu số thỏa mãn một điều kiện cho trước. 1. SUMIF 2. COUNTIF 3. COUNT

4. SUM

Câu 3. Trong bảng tính MS Excel 2010, công thức =Lower(“tin HOC”) cho kết quả: 1. tin HOC 2. tin hoc 3. Tin Hoc

4. #NAME?

Trong Microsoft Excel, công thức = LOWER(tin học) cho kết quả nào sau đây
Câu 4. Trong bảng tính MS Excel 2010, công thức =Right(“PMNH”,2) cho kết quả: 1. NH 2. PM 3. PMNH

4. Báo lỗi

Câu 5. Trong bảng tính MS Excel 2010, công thức =Mid(“Hvtc1234”,5,3) cho kết quả: 1. Số 123 2. Số 12 3. Chuỗi “123”

4. Số 23

Câu 6. Trong bảng tính MS Excel 2010, tại ô A2 có giá trị số 10, tại ô B2 gõ công thức =PRODUCT(A2,5) cho kết quả: 1. #Value! 2. 50 3. 10

4. 2

Câu 7. Đáp án nào sau đây sai? Khi nhập dữ liệu vào bảng tính Excel thì: 1. Dữ liệu kiểu số sẽ mặc định căn lề trái 2. Dữ liệu kiểu ký tự sẽ mặc định căn lề trái 3. Dữ liệu kiểu thời gian sẽ mặc định căn lề phải

4. Dữ liệu kiểu ngày tháng sẽ mặc định căn lề phải

Câu 8. Trong bảng tính MS Excel 2010, tại ô A2 có giá trị số không (0), tại ô B2 gõ công thức =5/A2 cho kết quả: 1. 0 2. 5 3. #Value!

4. #DIV/0!

Câu 9. Trong các dạng địa chỉ sau đây, địa chỉ nào là địa chỉ tuyệt đối? 1. B$1:D$10 2. $B1:$B10 3. B$1$:D$10$

4. $B$1:$D$10

Câu 10. Trong bảng tính MS Excel 2010, tại ô A2 có giá trị chuỗi 2014, tại ô B2 gõ công thức =Len(A2) cho kết quả: 1. 2014 2. 1 3. 4

4. #DIV/0!

Câu 11. Trong bảng tính MS Excel 2010, để ẩn cột, ta thực hiện: 1. Thẻ Home – Cells – Format – Hide&Unhide – Hide Columns 2. Thẻ Data – Cells – Format – Hide&Unhide – Hide Columns 3. Thẻ Fomulas – Cells – Format – Hide&Unhide – Hide Columns

4. Thẻ View – Cells – Format – Hide&Unhide – Hide Columns

Câu 12. Trong bảng tính MS Excel 2010, để thiết lập nhãn in, ta thực hiện: 1. Thẻ Insert – Page Setup – Print Titles 2. Thẻ Page Layout – Page Setup – Print Titles 3. Thẻ File – Page Setup – Print Titles

4. Thẻ Format – Page Setup – Print Titles

Câu 13. Trong bảng tính MS Excel 2010, để chèn hình ảnh, ta thực hiện: 1. Thẻ Fumulas – Picture 2. Thẻ Data – Picture 3. Thẻ Insert – Picture

4. Thẻ Review – Picture

Câu 14. Trong bảng tính MS Excel 2010, để tách dữ liệu trong một ô thành hai hoặc nhiều ô, ta thực hiện: 1. Thẻ Insert – Text to Columns – Delimited 2. Thẻ Home – Text to Columns – Delimited 3. Thẻ Fomulas – Text to Columns – Delimited

4. Thẻ Data – Text to Columns – Delimited

Câu 15. Trong bảng tính MS Excel 2010, để thay đổi kiểu trang in ngang hoặc dọc, ta thực hiện: 1. Thẻ Page Layout – Orientation – Portrait/Landscape 2. Thẻ File – Page Setup – Portrait/Landscape 3. Thẻ Format – Page Setup – Portrait/Landscape

4. Thẻ Home – Orientation – Portrait/Landscape

Câu 16. Trong bảng tính MS Excel 2010, để giữ cố định hàng hoặc cột trong cửa sổ soạn thảo, ta đánh dấu hàng hoặc cột, chọn: 1. Thẻ Review – Freeze Panes 2. Thẻ View – Freeze Panes 3. Thẻ Page Layout – Freeze Panes

4. Thẻ Home – Freeze Panes

Câu 17. Trong bảng tính MS Excel 2010, tại ô A2 có giá trị HOCVIENTAICHINH, tại ô B2 gõ công thức =VALUE(A2) cho kết quả: 1. hocvientaichinh 2. 6 3. #VALUE!

4. HocVienTaiChinh

Trong Microsoft Excel, công thức = LOWER(tin học) cho kết quả nào sau đây
VALUE (Hàm VALUE)

Câu 18. Trong bảng tính MS Excel 2010, điều kiện trong hàm IF được phát biểu dưới dạng một phép so sánh. Khi cần so sánh lớn hơn hoặc bằng thì sử dụng ký hiệu nào? 1. >+= 2. =+> 3. >=

4. =>

Câu 19. Trong bảng tính MS Excel 2010, điều kiện trong hàm IF được phát biểu dưới dạng một phép so sánh. Khi cần so sánh khác nhau thì sử dụng ký hiệu nào? 1. # 2. <> 3. ><

4. *

Câu 20. Trong bảng tính MS Excel 2010, tại ô A2 có giá trị chuỗi “Tin hoc”, ô B2 có giá trị số 2008, tại ô C2 gõ công thức =A2+B2 cho kết quả: 1. Tin hoc 2. #VALUE! 3. 2008

4. Tin hoc2008

Câu 21. Trong bảng tính MS Excel 2010, Chart cho phép xác định các thông tin nào sau đây cho biểu đồ: 1. Tiêu đề 2. Có đường lưới hay không 3. Chú giải cho các trục

4. Cả 3 phương án trên đều đúng

Câu 22. Trong bảng tính MS Excel 2010, tại ô A2 có giá trị chuỗi 2014, tại ô B2 gõ vào công thức =VALUE(A2) cho kết quả: 1. #NAME! 3. Giá trị kiểu chuỗi 2014 2. #VALUE!

4. Giá trị kiểu số 2014

Câu 23. Trong bảng tính MS Excel 2010, tại ô A2 gõ vào công thức: =MAX(30,10,65,5) cho kết quả: 1. 30 2. 5 3. 65

4. 110

Câu 24. Trong bảng tính MS Excel 2010, công thức =Upper(“hA Noi”) cho kết quả: 1. HA NOI 2. Ha Noi 3. ha noi

4. hA nOI

Câu 25. Trong bảng tính MS Excel 2010, công thức =Mod(26,7) cho kết quả: 1. 5 2. 6 3. 4

4. 3

Câu 26. Trong bảng tính MS Excel 2010, hàm nào sau đây cho phép đếm các giá trị có trong ô: 1. DCOUNT 2. COUNTIF 3. COUNT

4. COUNTA

Câu 27. Trong bảng tính MS Excel 2010, công thức =Lowe (“HV TC”) cho kết quả: 1. HV TC 2. hv tc 3. Hv Tc

4. #NAME?

Câu 28. Trong bảng tính MS Excel 2010, công thức =Right(“PMNH”) cho kết quả: 1. H 2. PMNH 3. P

4. Báo lỗi

Câu 29. Trong bảng tính MS Excel 2010, tại ô A2 gõ vào công thức: =MAX(30,10,”65″,5) cho kết quả: 1. 0 2. 30 3. 65

4. Báo lỗi

Câu 30. Trong bảng tính MS Excel 2010, công thức =Mod(24/9) cho kết quả: 1. 0 2. 6 3. 4

4. Báo lỗi

Câu 31: Trong MS Excel 2010, để xóa dữ liệu trong các ô đang chọn thì ta dùng cách nào?  A.Tại thẻ Home, nhấp nút Delete trong nhóm Cells  B.Nhấp phải chuột và chọn lệnh Clear Contents  C.Nhấp chuột phải lên vùng đang chọn, chọn lệnh Delete

 D.Nhấn phím BackSpace

Câu 32: Trong MS Excel 2010, để xóa các dòng đang chọn ta thực hiện bằng cách nào?  A.Nhấn phím Delete  B.Tại thẻ Home, nhấp nút Delete trong nhóm Cell, chọn Delete Sheet Rows  C.Nhấp phải lên dòng đang chọn, Clear Contents

 D.Tất cả các cách trên đều đúng

Câu 33: Trong MS Excel 2010, khi lập công thức tại ô A3 của Sheet 1 nhưng muốn tham chiếu đến dữ liệu vảu ô B3 trong Sheet2 và nhân với 1000 thì công thức đúng là:  A.Sheet1!B3*1000  B.B3!Sheet2*1000  C.Sheet2!B3*1000

 D.B3*1000

Câu 34: Tập hợp các bảng tính trong một file Excel được gọi là một  A.Document  B.Presentation  C.Sheet

 D.Book

Câu 35: Trong MS Excel 2010, tổ hợp phím nào được dùng để thay thế cho thao tác vào File, chọn Save  A.Ctrl-O  B.Ctrl-P  C.Ctrl-S

 D.Ctrl- N

Câu 36: Trong MS Excel 2010, khi sử dụng hàm SUM thì ta có thể ….?  A.Không sử dụng tham số nào?  B.Sử dụng tối đa là một tham số  C.Sử dụng tối đa là hai tham số

 D.Sử dụng tối đa là 255 tham số

Câu 37: Trong MS Excel 2010, hàm OR là một hàm logic. Hàm cho giá trị đúng (true) khi ….?  A.Có ít nhất hai biểu thức điều kiện của hàm có giá trị đúng  B.Chỉ cần một biểu thức điều kiện nào đó của hàm có giá trị đúng  C.Tất cả các biểu thức điều kiện của hàm đều phải có giá trị đúng

 D.Tất cả các biểu thức điều kiện của hàm có giá trị sai

Câu 38: Một tập tin được tạo ra bởi…. sẽ đuôi mặc định là XLSX.  A.Microsoft Word 2010  B.Microsoft Excel 2010  C.Microsoft PowerPoint 2010

 D.Microsoft Excel 2003

Câu 39: Trong MS Excel , khi nhập liệu thì giá trị nào sau đây được hiểu là dữ liệu dạng chuỗi?  A.0001  B.-567  C.31/04/2009

 D.1000

Câu 40: Trong MS Excel 2010, giả sử tại ô H9 chứa giá trị 167900. Tại ô G9 ta lập công thức …. để cho kết quả là 168000  A.=MOD(H9;1000)  B.=ROUND(H9;3)

 C.=ROUND(H9;-3)

Câu 41: Trong excel để đưa về chế độ sửa nội dung hiện tại, thao tác nào SAI: A. Bấm phím F2 B. Kích đúp chuột vào ô hiện tại C. Kích chuột vào thanh công thức

D. Kích đúp chuột phải vào ô hiện tại

Câu 42:  Trong Excel, tổ hợp phím Ctrl+Page Up có chức năng: A. Di chuyển lên ở phía trên B. Di chuyển lên trang màn hình trước C. Di chuyển lên trang bảng trước

D. Di chuyển sang bảng tính bên trái

Câu 43 : Trong Excel, biểu tượng Name Box không có chức năng nào sau đây : A. Hiển thị địa chỉ ô làm việc hiện tại B. Chuyển đến ô bất kỳ có trong bảng tính C. Tạo tên cho hộp văn bản D. Đặt tên vùng cho một vùng dữ liệu Câu 44: Giả sử tại ô A2 chứa chuỗi ký tự “Microsoft Excel”. Hãy cho biết công thức để trích chuỗi ký tự “soft” từ ô A2? a.       MID(A2,6,4) b.      LEFT(A2,9) c.       RIGHT(A2,10)

a.       Cả đáp án b và c đều đúng

Câu 45:  Biểu thức =IF(2>3,”Sai”) cho kết quả là: a.       False b.      “Dung” c.       True

d.      “Sai”

Đáp án

   
   
   
   
   
   
   
   
   
   
   
   
   
   
   

Cám ơn bạn đã ghé thăm blog. Đội ngũ soạn hi vọng sẽ mang đến những tài liệu và kiến thức có ích link Google driver tới mọi người. Nếu thấy bài biết hay và hữu ích hãy donate hoặc đơn giản là share bài viết lên mạng xã hội cho blog nhé

Donate qua ví MOMO:

Trong Microsoft Excel, công thức = LOWER(tin học) cho kết quả nào sau đây

Donate qua Viettel Pay:

Trong Microsoft Excel, công thức = LOWER(tin học) cho kết quả nào sau đây

(function($) { $(document).ready(function() { $('header .ux-search-submit').click(function() { console.log('Moew'); $('header form.search_google').submit(); }); }); })(jQuery);