Tóm tắt tiếng anh lớp 10

Tóm tắt ngữ pháp tiếng Anh lớp 10 – 11 -12 Cùng chia sẻ đến các em học sinh THPT, tài liệu tóm tắt ngữ pháp tiếng Anh lớp 10, 11, 12. Với tài liệu tóm tắt này giúp các em nắm được các dạng ngữ pháp một cách nhanh nhất và dễ hiểu nhất. Chúc các bạn học tốt và thi tốt.

Download tài liệu : PDF

Ngữ pháp tiếng Anh lớp 10 Chương trình mới

Ngữ pháp tiếng Anh lớp 10 học kì 1 năm 2021 là tài liệu rất hữu ích mà Download.vn muốn giới thiệu đến quý thầy cô cùng các bạn học sinh lớp 10 tham khảo.

Ngữ pháp tiếng Anh lớp 10 kì 1 tóm tắt toàn bộ kiến thức về ngữ pháp có trong SGK Tiếng Anh 10 chương trình mới. Qua đó giúp các em nhanh chóng nắm vững kiến thức để giải nhanh được các bài tập tiếng Anh 10. Ngoài ra các em tham khảo thêm một số tài liệu khác như: đề cương ôn thi học kì 1 lớp 10 môn tiếng Anh, bộ đề thi học kì 1 tiếng Anh 10.

Ngữ pháp tiếng Anh lớp 10 học kì 1 năm 2021

a. Cách dùng:

Diễn tả sở thích, thời gian biểu, hoặc sự việc diễn ra trong một thời gian dài, sự việc, hiện tượng luôn luôn đúng.

b. Công thức:

  • [+] S + V [s/es]
  • [-] S + don’t/doesn’t + V
  • [?] Do/ does + S + V?
  • [+] S + is/am/are + O
  • [-] S + is/am/are + not + O
  • [?] Is/am/are + S + O?

*Lưu ý:

Chủ ngữ [S] là:

  • He/She/It : dùng is và does
  • You/They/We: dùng are và do
  • I: dùng do và am

c. Dấu hiệu nhận biết:

Khi các từ sau đây xuất hiện, động từ nên được chia ở thì hiện tại đơn: Always, Usually, Regularly, Frequently, Generally, Often, Sometimes, Occasionally, Regularly, Rarely, Seldom, Never, Every [day, week…], once/twice/ three times… [a week, a month, a year…]

d. Ví dụ:

  • I brush my teeth twice a day. [Tôi đánh răng 2 lần một ngày.]
  • The train comes at 6 am. [Tàu đến lúc 6 giờ sáng.]
  • The moon goes around the Earth. [Mặt Trăng quay xung quanh Mặt Trời.]

II. Thì hiện tại tiếp diễn - Present continuous Tense

a. Cấu trúc

[+]

I + am +V-ing

You/We/They + are + V-ing

She/He/It + is + V-ing

[-]

I + am not +V-ing

You/We/They + aren’t [are not] +V-ing

She/He/It + isn’t [is not] +V-ing

[?]

Am + I + V-ing ?

-Yes, I am. / No, I amn’t

Are + you/we/they + V-ing?- Yes, we/they are.

- No, we/they aren’t.

Is+ She/He/It + V-ing...?

- Yes, she/he/it is.

- No, she/he/it isn't.

b. Cách dùng

- Diễn tả hành động đang xảy ta tại thời điểm nói.

Eg: + Listen! She is singing now. + Sorry, I'm doing my homework so I can't go out with you.

  • Diễn tả hành động xảy ra liên tục gây khó chịu cho người khác

Cấu trúc: S + am/is/are + always/continually/constantly + Ving

Eg: + That dog is always barking. [Con chó lúc nào cũng sủa]

+ My son is constantly making noise, so I can't focus on my work at home. [Con trai tôi lúc nào cũng náo động nên tôi không thể tập trung giải quyết công việc ở nhà]

- Diễn tả kế hoạch trong tương lai, có dự định từ trước và được chuẩn bị, lên kế hoạch rõ ràng

Eg: + I’m going to the cinema tomorrow evening. [Tối mai tôi sẽ đi xem phim]

+ My daughter is studying in Japan next month. [Tháng sau con gái tôi sẽ đi du học Nhật Bản]

III. Hiện tại hoàn thành - Present Perfect Tense

a. Cách dùng:

  • Diễn tả hành động vừa mới xảy ra, thường đi cùng với trạng từ just

E.g. I have just come back from Thailand. [Tôi vừa mới trở về từ Thái Lan.]

  • Diễn tả hành động bắt đầu từ quá khứ, kéo dài đến hiện tại và có thể còn kéo dài đến tương lai, thường đi cùng với since hoặc for

E.g. He has crushed on her for 10 years. [Anh ấy đã thầm thương trộm nhớ cô ấy được 10 năm rồi.]

  • Nhấn mạnh kết quả của hành động trong quá khứ còn lưu lại đến hiện tại

E.g. She has been to Malaysia for 5 times. [Cô ấy đã từng đến Malaysia 5 lần rồi.]

b. Công thức:

  • [+] S + have/ has + PII
  • [-] S + have/ has + not + PII
  • [?] Have/Has + S + PII?

c. Dấu hiệu nhận biết:

Khi các từ sau đây xuất hiện, động từ nên được chia ở thì hiện tại hoàn thành: just [vừa mới]; recently, lately [gần đây]; already [rồi]; yet [chưa, dùng trong câu phủ định và nghi vấn]; never [chưa bao giờ]; ever [đã từng]; so far, up to now [đến hiện tại].

IV. Quá khứ đơn - Past Simple Tense

a. Cách dùng:

Thì quá khứ đơn diễn tả hành động xảy ra trong quá khứ và đã kết thúc trong quá khứ.

b. Công thức:

  • [+] S + V-ed
  • [-] S + did + not + V
  • [?] Did + S + V?
  • [+] S+ was/were
  • [-] S + was/were + not
  • [?] Was/Were + S?

c. Dấu hiệu nhận biết:

Khi các từ sau đây xuất hiện, động từ nên được chia ở thì quá khứ đơn: last, ago, yesterday, in/on/at + [thời gian trong quá khứ], sau since

V. Quá khứ hoàn thành - Past Perfect Tense

a. Cách dùng:

Diễn tả hành động xảy ra trước một thời gian hoặc trước một hành động khác trong quá khứ.

b. Công thức:

  • [+] S + had + PII
  • [-] S + had not +PII
  • [?] Had + S + PII?

c. Dấu hiệu nhận biết:

Khi các từ sau đây xuất hiện, động từ nên được chia ở thì quá khứ hoàn thành:

  • Before/by the time + [QKĐ/QKHT]
  • [QKHT] + before/by the time + [QKĐ]

E.g. Before she left, she had cleaned the house.

Trước khi đi, cô ấy còn dọn dẹp nhà cửa.

  • After + [QKHT/QKĐ]
  • [QKĐ] + after + [QKHT]

E.g. She came home after I had finished cooking dinner. [Cô ấy về nhà sau khi tôi đã nấu xong bữa tối.]

...........

Mời các bạn tải File tài liệu để xem thêm nội dung chi tiết

Cập nhật: 12/11/2021

THÌ TƯƠNG LAI ĐƠN [SIMPLE FUTURE]Cách sd - Diễn đạt 1 quyết định được đưa ra ngay tại thời điểm nói về 1 việc sẽ làm trong tương lai.- Diễn đạt 1 dự đoán không hoặc ít có căn cứNhận biết - I promise, I think, I don’t think, I guess, I’m afraid, I’m sure that, Perhaps, Maybe…Cấu trúc BE:[+] S + will/shall + be + adj/n[-] S + will/shall + not + be + adj/n[?] Will/Shall + S + be + adj/n[Wh] Từ hỏi + [?]Eg: Your E will be better after this course.V:[+] S + will/shall + Vinf + O[-] S + will/shall + not + Vinf + O[?] Will/Shall + S + Vinf + O[Wh] Từ hỏi + [?]Eg: I will rain tomorrow.* will not = won’t, shall not = shan’t* Shall chỉ dùng cho I/we, thường dùng trong văn bản trang trọng hoặc lời đề nghị: “Shall I help you?”* Nếu đi cùng 1 mệnh đề chỉ thời gian thì mệnh đề chia HTD: “When you grow up you will know.”THÌ TƯƠNG LAI GẦN [NEAR FUTURE]Cách sd - Diễn đạt 1 dự định, kế hoạch trong tương lai.- Diễn đạt 1 dự đoán có căn cứ, bằng chứng ở hiện tại.Nhận biết Nghĩa của câu, bằng chứng đưa raCấu trúc [+] S + is/are/am + going to + Vinf[-] S + is/are/am + not + going to + Vinf[?] Is/are/am + S + going to + Vinf?[Wh] Từ hỏi + [?]SỞ HỮU CÁCHN1’s n2 = n2 của n1 [N1 là người, con vật, quốc gia, thời gian]Eg: the boy’s hat, the cat’s legs, Vietnam’s rice, today’s newspaper THÌ HIỆN TẠI HOÀN THÀNH [PRESENT PERFECT]“I am a student in grade 12. I have been a student for 12 years. I had studied at asecondary school before I came to high school.”Cách sd - Diễn tả 1 hành động đã bắt đầu trong quá khứ và vẫn còn tiếp tục đến hiện tại- Diễn tả 1 trải nghiệm, đã trải qua hay chưab - Diễn tả 1 hành động mới xảy ra, để lại kết quả trong hiện tạiNhận biết - since [+ thời điểm], for [+ khoảng thời gian], until now, up to now [cuối/ đầu câu], yet [cuối câu]- never [trong câu khẳng định, trước V], ever [trong câu khẳng định hoặc câu hỏi, trước V], already [trước V], it’s the first/second/third time- just [trước V], recently [cuối câu/ trước V]Cấu trúc [+] S + have/has + V[PII] + O[-] S + have/has + not + V[PII] +O [haven’t, hasn’t][?] Have/has + S + V[PII] +O?[wh] Wh + [?] ?THÌ QUÁ KHỨ HOÀN THÀNH [PAST PERFECT]Cách sd - Diễn tả 1 hành động xảy ra trước 1 hành động khác trong quá khứ hoặc trước 1 thời điểm trong quá khứ- Dùng trong câu gián tiếp, câu điều kiện loại 3 [học sau]Nhận biết before, after, when, no sooner…than… [vừa mới… thì…]Cấu trúc [+] S + had + V[PII] + O[-] S + had + not + V[PII] +O [hadn’t][?] Had + S + V[PII] +O?[wh] Wh + [?] ? MỆNH ĐỀ QUAN HỆ [RELATIVE CLAUSE]1. USAGE- đóng vai trò như 1 adj để cung cấp thêm thông tin cho n [mệnh đề tính ngữ]- kết hợp 2 câu thành 1, tránh sử dụng trùng lặp 1 số từ2. STRUCTUREĐTQH/TTQH + V + OĐTQH luôn đứng sau danh từ mà nó bổ nghĩaChủ thể subject object possessivePerson who whom whoseThing which which whose / of whichPerson/ thing that thatOthers when [time], where [place], why [reason]* who: thay thế cho chủ ngữ là ngườiE.g. The guy is my boyfriend. He is wearing flowery shorts. The guy who is wearingflowery shorts is my boyfriend.* whom: thay thế cho tân ngữ là ngườiE.g. The man got married yesterday. I love him very much. The man whom I love verymuch got married yesterday.* which:- Thay thế cho chủ ngữ hoặc tân ngữ là vật [đồ vật, con vật, sự vật]E.g. I am keeping a cat. It is very fat. I am keeping a cat, which is very fat.E.g. I like the song. They are playing that song. I like the song which they are playing.- Thay thế cho cả 1 mệnh đềE.g. My daughter isn’t home yet. That worries me. My daughter isn’t home yet, whichworries me.* whose: thay thế cho tính từ sở hữu đối với người hoặc vậtE.g. This is Mary. Her mother is our teacher. This is Mary, whose mother is our teacher.E.g. The iphone has been repaired. Its screen was broken. The iphone whose screen wasbroken has been repaired.* of which: thay thế cho cụm sở hữu đối với vậtE.g. The iphone has been repaired. Its screen was broken. The iphone, the screen ofwhich was broken, has been repaired.* when: thay thế cho trạng ngữ chỉ thời gian, = at which, in which, on which, thenE.g. August 7th was the day. I was born on that day. August 7th was the day when I wasborn.* where: thay thế cho trạng ngữ chỉ địa điểm, = at which, in which, to which, there E.g. Hanoi is the place. I was born there. Hanoi is the place where I was born.* why: là trạng từ quan hệ chỉ lý do, đứng sau the reasonE.g. Tell me the reason. You are angry for that reason. Tell me the reason why you areangry.* that:- thay thế cho chủ ngữ hỗn hợp [cả người và vật]E.g. I saw the girls and the ducks. They were going to the market. I saw the girls and theducks that were going to the market.- Thay thế cho who, whom, which, where, when, why trong MDQH xác định- Dùng sau 1 số từ như every, each, any, all, the only, little, few, many, much, no, so sánhnhấtE.g. You’re everything that I’ve ever dreamt of.Here is all money that I have.He is the nicest person that I’ve ever met.3. CLASSIFICATION Definite relative clause[MDQH xác định]Indefinite relative clause[MDQH không xác định]E.g. The guy is my boyfriend. He is wearing flowery shorts. The guy who is wearing flowery shorts is my boyfriend.E.g. Hanoi, which is the capital of VN, is very big.This is Mr. James, who is my teacher.Dùng để xác định cho danh từ Dùng để bổ sung thêm ý nghĩa cho danh từBắt buộc phải có trong câu, thiếu nó câu không rõ nghĩaKhông bắt buộc phải có trong câu, thiếu nó câu vẫn đủ nghĩaKhông có dấu phẩy Có dấu phẩy ngăn cách MDQH với các phần khác trong câuThường đứng sau a/an/the + dt Thường đứng sau tên riêng, tính từ sở hữu [my, your] + dt, đại từ chỉ định [this, that] + dt4. SOME NOTICES* Trong trường hợp động từ của MDQH có giới từ [không phải phrasal verb], có thể đặtgiới từ trước MDQH [trước whom, which]E.g. The picture is beautiful. She’s looking at it. The picture at which she’s looking isbeautiful.The picture is in my room. She’s looking for it. The picture which she’s looking for is inmy room.* both/all/neither/none/one/each/most/many/few/little… + of + whom/which: thay danhtừ chung bằng whom/which, đặt cả cụm sau danh từ mà nó bổ nghĩa choE.g. At my school there are many beautiful girls. Most of them have had boyfriends. Atmy school there are many beautiful girls, most of whom have had boyfriends.I received $2000 last month. I spent half of it on gambling. I received $2000 last month,half of which I spent on gambling.BT: 56,57,58,60,62 p.43MỆNH ĐỀ QUAN HỆ RÚT GỌN [REDUCTION OF RELATIVECLAUSE]1. MDQH xác định, S mệnh đề chính # S MDQH bỏ đại từ QHE.g. The book that I bought last week was interesting. The book I bought last week wasinteresting.2. MDQH ở dạng chủ động:- bỏ ĐTQH- cùng thì: V Ving / MDQH lùi 1 thì so với MD chính: V having PIIE.g. The guy who is wearing flowery shorts is my boyfriend. The guy wearing floweryshorts is my boy friend.3. MDQH ở dạng bị động- bỏ ĐTQH- cùng thì: bỏ to be / MDQH lùi 1 thì so với MD chính: thay to be bằng having beenE.g. The students who are taught by me are very clever. The students taught by me arevery clever.4. MDQH có dạng first/second/last/only + n + MDQH: bỏ ĐTQH, V to V nguyên thểE.g. He was the first man who stepped on the moon. He was the first man to step on themoon.4. ĐTQH + to be + giới từ bỏ ĐTQH, bỏ to beE.g. The book which is on the table is mine. The book on the table is mine.5. ĐTQH + to be + adj bỏ ĐTQH, bỏ to be, đảo adj lên trước nE.g. I have a cat, which is very fat. I have a very fat cat.6. ĐTQH + to be + n bỏ ĐTQH, bỏ to be, thêm dấu phẩy ngăn cách trước và sau nE.g. A boy, who is a student, is coming. A boy, a student, is coming. CÂU CHỦ ĐỘNG, BỊ ĐỘNG [ACTIVE & PASSIVE]1. DEFINITION- chủ ngữ không thực hiện hành động, mà chỉ là đối tượng của hành động- dùng để nhấn mạnh vào đối tượng hoặc hành động, không nhấn mạnh vào chủ thể củahđ2. STRUCTURES V[chia] O O + be[chia] + V[PII] by SBy S có thể bỏ nếu S là đại từ [me, you, him, her, them, us], people Thì Chủ động Bị động[+] [-] [?] [wh]HTD S + V[s,es] + O O + is/are/am + PII [+ by S]not sau be is/are/am + O + PII? wh +?HTTD S + is/are/am Ving + OO is/are/am being PII by Snot sau be is/are/am + O + … wh +?TLD S will V O S will be PII by O not sau will will S be PII by O? wh +?TLG S + is/are/am + going to V OS is/are/am going to be PII by Onot sau be is/are/am S going to be PII by O?wh ?QKD S Ved O S was/were PII by O not sau be was/were S PII by O? wh ?QKTDS was/were Ving O S was/were being PII by Onot sau be was/were S being PII by O?wh ?HTHT S have/has PII O S have/has been PII by Onot sau have/hashave/has S been PII by O?wh ?QKHTS had PII O S had been PII by O not sau had had S been PII by O? wh ?3. MỘT SỐ DẠNG ĐẶC BIỆTa] Câu có 2 tân ngữS V O[người] O[vật] = S V O[vật] to O[người]S[người] + be + PII + O[vật] = S[vật] + be + PII + to O[người]b] Câu có động từ tường thuật: say, declare, believe, know, think, expect, report, rumorStt + Vtt [+that] + S1 V1 = It is Vtt[PII] that S1 V1TH1: Vtt và V1 cùng thì [HTD-HTD, HTD-HTTD, QKD-QKD, QKD-QKTD] hoặc Vttlùi 1 thì so với V1S1 + be[chia theo Vtt] + Vtt[PII] + to V1[nguyên thể]E.g. They think/thought that he is/was the thief. He is/was thought to be the thief.E.g. They say/said he is/was living abroad. He is/was said to be living abroad.E.g. They expect that he will win the game. He is expect to win the game.TH2: V1 lùi 1 thì so với VttS1 + be[chia theo Vtt] + Vtt[PII] + to have V1[PII]E.g. They think that he stole the money. He is thought to have stolen the money.E.g. They rumor that he was living abroad. He is rumored to have been living abroad. CÂU ĐIỀU KIỆN [CONDITIONAL SENTENCES]1. CÁCH SỬ DỤNGDùng để nói về 1 sự việc có thể xảy ra nếu có 1 điều kiện xảy ra.2. CẤU TRÚC CHUNGIf + Clause 1, Clause 2. = Clause 1 if clause 2.3. PHÂN LOẠIa] Type 1: Nói về sự việc có thể xảy ra ở tương laiIf + clause 1[HTĐ], clause 2[TLĐ]If + S1 + V1[s,es], S2 + will/can/may + V2* Thường dùng willE.g. If you marry me, I will give you everything.b] Type 2: Nói về sự việc không thể hoặc khó có thể xảy ra ở hiện tạiIf + clause 1[QKĐ], clause 2[would V]If + S1 + V1[ed], S2 + would/could/might + V2[inf]* Nếu V1 là be thì luôn dùng were* Thường dùng wouldE.g. If I were you, I wouldn’t do that.E.g. If it didn’t rain today, we would go on a picnic.c] Type 3: Nói về sự việc đã không xảy ra ở quá khứIf + clause 1[QKHT], clause 2[would + HTHT]If + S1 + had + V1[P2], S2 + would/could/might + have + V2[P2]E.g. If you had listened to my advice, you would have been rich.d] Type 0Chỉ 1 sự thật hiển nhiên hoặc 1 thói quenIf + clause 1[HTĐ], clause 2[HTĐ]If + S1 + V1[s,es], S2 + V2[s,es]E.g. If you heat ice, it becomes water.E.g. If it is snowy, we don’t go to school.e] Mixed: Nói về 1 giả thiết ở quá khứ nhưng kết quả ở hiện tạiIf clause 1 [QKHT], clause 2 [would V]E.g. If yesterday she hadn’t shouted at me, today I would take her to a movie.E.g. If he hadn’t cheated on me, I would not be crying now.* Khi phủ định lưu ý 1 số từ: very - too, some - any, someone – anyone4. MỘT SỐ CẤU TRÚC TƯƠNG ĐƯƠNG• Unless C1, C2 [trừ khi… nếu không thì…] If not C1, C2• Providing that/ Provided that + C1, C2 If C1, C2• As long as + C1, C2 [Miễn là…] If C1, C2• If S1 were to V1, C2 [nói về 1 giả thiết rất khó có cơ hội xảy ra] If S1 + V1[ed], C2• C1. If so [nếu thế], C2 If C1 , C2• Without + n, C2 [Nếu không nhờ… thì…] If + it + were not/ had not been + for +n, C2• Thanks to + n, C2 [Nhờ có… nên…] If + it + were not/ had not been + for + n, not C25. ĐẢO NGỮSử dụng đảo ngữ với mệnh đề if để nhấn mạnh hơn. Trong câu đảo ngữ, thì của các vế giữ nguyên.- Type 1: thay if bằng shouldE.g. If you agree, we’ll get married tomorrow. Should…- Type 2 nếu có were: bỏ if, đảo were lên đầuE.g. If I were a bird, I would be a pigeon. Were I a bird, …- Type 3: bỏ if, đảo had lên đầuE.g. If it hadn’t been for your help, I couldn’t have done that. Had it not been for …*Nếu câu gốc có not thì not giữ nguyên, không đưa lên đầu. CÂU GIÁN TIẾP/CÂU TƯỜNG THUẬT[INDIRECT SPEECH / REPORTED SPEECH]USAGE- Dùng khi kể lại lời nói của 1 người khác1. QUY TẮC CHUNG1. Lùi thì của động từHTD QKD, HTTD QKTD, HTHT QKHTQKD QKHT, QKTD QKHTTD, QKHT giữ nguyênIs/are/am going to V was/were going to V had been going to VWill would, may might, can could, must had to, should should2. Thay đổi đại từE.g. My boyfriend told me: “I love you.” My boyfriend told me that he loved me.S: I he/she, we they, you tùy câuO: me him/her, us them, you tùy câuTính từ sở hữu: my his/her, our their, your tùy câuĐại từ sở hữu: mine his/hers, ours theirs, yours tùy câuE.g. “You have to tidy your room.” My mother told me that I had to tidy my room./His/her mother told him/her that he/she had to tidy his/her room./ Their mother told themthat they had to tidy their room./ Our mother told us that we had to tidy our room.3. Thay đổi trạng từ chỉ thời gian, địa điểma] Địa điểmhere there, there there, this that, that that, these those, those thoseb] Thời giannow then, today that day, tonight that nighttomorrow the following day/ the day after, next week the following week/ the weekafteryesterday the previous day/ the day before, last week the previous week/ the weekbeforethe day after tomorrow in two day’s time, two days afterthe day before yesterday two days before3 years ago 3 years beforeII. CÁC LOẠI CÂU1. Câu trần thuật: S + said/ said to sb/ told sb [+ that] + clause2. Y/N question: S + asked + if/whether + clause [+ or not]E.g. My friend asked me: “Do you want some money?” My friend asked me if/whether Iwanted some money.3. wh question: S + asked + wh + clause [dạng khẳng định]E.g. He asked her: “What’s your name?” He asked her what her name was.4. Câu mệnh lệnh“V!”/ “Don’t V!”/ “Would you mind doing st?”/ “Can/could you do st?” told/ asked/ requested/ ordered/ commanded sb [not] to do stE.g. “Close the door!”/ “Would you mind closing the door?”/ “Could you close thedoor?” She told/asked/requested/ordered me to close the door.5. Một số dạng khác- Câu đề nghị: “Shall I + do st?” offered [not] to do st- Lời mời: “Would you like…?” invited st/ invited sb to do st- Lời khuyên: “If I were you, I would [not] do st.” / “You had better [not] do st” advisedsb [not] to do st- Gợi ý: “What about doing st? / How about doing st? / Why don’t you/we do st?”suggest doing st / suggest [that] sb [should] do st- Nhắc nhở: “remember to do st” reminded sb [not] to do st- Cảnh báo: warned sb [not] to do st- Đe dọa: threatened sb [not] to do st- Dạng hỗn hợp: dùng and để nối các vế SO SÁNH [COMPARISON]SO SÁNH TÍNH TỪCấu trúc Ví dụNgang bằng[+] S1 + be + as + adj + as + S2 [O/ S + be][-] S1 + be not + as/so + adj + as + S2He is as big as an elephant.You are not as pretty as me/I.Hơn S1 + be + adjSS + than + S2adjSS:- tt ngắn adj + er- tt dài more + adj- A horse is stronger than a person. - Mr. Bean is more stupid than Obama.- My brother is bigger than me.- tt kết thúc bằng 1 nguyên âm ở giữa 2 phụ âm adjnhân đôi phụ âm cuối + er- tt 2 âm tiết kết thúc bằng y đổi y thành i + er- tt 2 âm tiết kết thúc bằng le, et, ow, er như tt ngắn[simple, quiet, narrow, clever]- Ba is friendlier than Nam. Hơn nhấtS1 + be + the + adjSS [+n] + …adjSS:- tt ngắn adj + est- tt dài most + adj- tt kết thúc bằng 1 nguyên âm ở giữa 2 phụ âm adjnhân đôi phụ âm cuối + est- tt 2 âm tiết kết thúc bằng y đổi y thành I + est- tt 2 âm tiết kết thúc bằng le, et, ow, er như tt ngắn[simple, quiet, narrow, clever]- The Nile is the longest river in the world. - I am the most beautiful [person] in this class.- Summer is the hottest season of the year. - Today is the happiest day in my life. TT đặc biệtgood – better – bestbad – worse – worstfar – farther/further – farthest/furthestChuyểnđổi câu- Chuyển S1 – S2S1 + be + adj-er/more adj + than + S2< > S2 + be not + as + adj + as + S1< > S2 + be + adj ngược-er/more adj ngược + than+ S1- Chuyển hơn – hơn nhấtnhất < > không gì/ không ai hơn- My house is bigger than your house. Your house is not as big as my house. Your house is smaller than my house.- This is the most delicious cake I’ve ever tasted. I’ve never tasted any more delicious cake.- I’ve never met any more dependable person than George. George is the most dependable person I’ve ever met.Chú ý về S2- Có thể bỏ than + S2 nếu đã rõ ý.- Có thể là 1 clause [cụm chủ vị]- Nếu có sở hữu:- This board is too small. I need a bigger one.- You are more intelligent than I think.. tt sở hữu + dt có thể thay bằng đại từ sở hữu. dt1 + of + dt2 thay bằng that/those of dt2 . My pencil case is lovelier than yours.. The legs of the table are longer thanthose of the chair.SO SÁNH PHÓ TỪCấu trúc Ví dụNgang bằngS1 + V + as + adv + as + S2 [O/ S + ax]S2 = O hoặc S + trợ động từI cook as well as my mother/my mother does.Hơn S1 + V + advSS + than + S2- pt ngắn adv +er- pt dài more + adv- I come earlier than her.- You speak a lot more fluently than you did when we last met. [5/ex2/p83]Hơn nhấtS1 + V + the + advSS + …- pt ngắn adv + est- pt dài most + adv- He runs the fastest.- She drives the most carefully.PT đặc biệtwell – better – bestbadly – worse – worst- I play tennis better than Nadal.- Nadal plays tennis the worst.SO SÁNH DANH TỪCấu trúc Ví dụNgang bằngS1 + V + as + many/much n + as + S2S2 = O hoặc S + trợ động từ- She has as many brothers as me/I do.- I don’t have as much money as him/he does.Hơn S1 + V + more + n + than + S2 - I have more money than her/she does.Hơn nhấtS1 + V + the most [+n] + … - I have the most boyfriends.Chuyểnđổi câu- Chuyển S1 – S2S1 + V + more + n + than + S2< > S2 + trợ đt not + V+ as + much/many + n + as + S1- She draws more pictures than him. He doesn’t draw as many pictures as her.- Chuyển hơn – hơn nhấtnhất < > không gì/ không ai hơn- She draws the most pictures in the team.No one in the team draws more pictures than her.

Video liên quan

Chủ Đề