Tóm tắt kiến thức tiếng Anh lớp 2
Nắm chắc các thì trong tiếng Anh là nhiệm vụ tất yếu của người học ngoại ngữ. Đây là phần kiến thức cơ bản giúp bạn bắt đầu sử dụng được tiếng Anh và là nền tảng để bạn tiếp thu những kiến thức ngữ pháp nâng cao hơn. Trong bài viết này, Langmaster sẽ tổng hợp cấu trúc, cách dùng của tất cả các thì trong tiếng Anh. Cùng học ngay nhé! Show
1. Các thì trong tiếng Anh - Thì hiện tại đơn ( The present Simple Tense)Cấu trúc: Thì hiện tại đơn Cách dùng:
=> Bài 1: Phân biệt Thì Hiện Tại Đơn và Hiện Tại Tiếp Diễn chỉ là chuyện nhỏ!: TẠI ĐÂY 2. Các thì trong tiếng Anh - Thì hiện tại tiếp diễn ( The present continuous)Cấu trúc S + am/is/are + Verb (ing)+ O Ex: Helen is studying English. S + am/is/are + not + Verb (ing) + O Ex: My mom isn’t watching TV now. Am/is/are + S + Verb (ing) + O Ex: Are you studying English? Cách dùng:
3. Các thì trong tiếng Anh - Thì hiện tại hoàn thành ( The present perfect tense)Cấu trúc: S + has/have + Verb 3 + O Ex: I have just seen my brother in the park. S + has/have + Not + Verb 3 + O Ex: She hasn’t finished her work yet. Has/have + S + Verb 3+ O Ex: Have you heard about them? Cách dùng:
=> Bài 6: Hiện tại hoàn thành – Bài học Không giành cho những ai thích thử thách.: TẠI ĐÂY 4. Thì hiện tại hoàn thành tiếp diễn ( The present perfect continuous Tense )Cấu trúc: S + has/have + been +Verb-ing + O S + hasn’t/haven’t +been + Verb-ing+ O Has/have + S + been +Verb-ing + O Cách dùng:
5. Các thì trong tiếng Anh - Thì quá khứ đơn ( The past simple tense)Cấu trúc:
Thì quá khứ đơn Cách dùng:
6. Thì quá khứ tiếp diễn ( The past continuous Tense)Cấu trúc: S + were/was + Verb-ing + O Ex: I was doing my homework at 22 o’clock yesterday. S + weren’t/wasn’t + Verb-ing + O Ex: He wasn’t watching film at 6PM last night. Were/was + S + Verb-ing + O Ex: Were you studying at 7AM yesterday? Cách dùng:
=> Bài 4: Phân biệt Quá khứ đơn và Quá khứ tiếp diễn: Dễ hay khó?: TẠI ĐÂY 7. Các thì trong tiếng Anh - Thì quá khứ hoàn thành ( The past perfect tense)Cấu trúc: Khẳng định S + had + Verb 3/ ed + O Phủ định S + had not+ Verb 3/ed + O Nghi vấn Had + S +Verb 3/ed + O Cách dùng:
Xem thêm: =>> TRUY CẬP NGAY KHO TÀI LIỆU TIẾNG ANH MIỄN PHÍ KHÔNG THỂ BỎ LỠ =>> BẬT MÍ TÀI LIỆU TIẾNG ANH CHO NGƯỜI MẤT GỐC NÂNG TRÌNH TIẾNG ANH 8. Thì quá khứ hoàn thành tiếp diễn ( The past perfect continuous tense)Cấu trúc: S + had + been + Verb-ing + O S + had not + been + Verb-ing + O Had + S + been + Verb-ing Cách dùng:
9. Các thì trong tiếng Anh - Thì tương lai đơn ( The simple future tense)Cấu trúc: Khẳng định S + will/shall + Verb infinitive + O Phủ định S + will/shall + not + Verb infinitive+ O Nghi vấn Will/shall + S + Verb infinitive + O Cách dùng:
=> Đăng ký học thử miễn phí tại Hà Nội: TẠI ĐÂY 10. Thì tương lai tiếp diễn ( The future continous tense)Cấu trúc: Khẳng định S + will/shall + be +Verb-ing+ O Phủ định S + will/shall + not + be + Verb-ing + O Nghi vấn Will/shall + S + be + Verb-ing + O Cách dùng:
11. Các thì trong tiếng Anh - Thì tương lai hoàn thành ( The future perfect tense)Cấu trúc: S + will/shall + have + Verb 3/ed S + will/shall + not + have + verb 3/ed Will/shall + S + have + Verb 3/ed Cách dùng:
Ex: Julie will be living in this department in March. 12. Các thì trong tiếng Anh - Thì tương lai hoàn thành tiếp diễn ( The future perfect continuous tense)Cấu trúc: S + will/shall + have been + Verb-ing + O S + will/shall + not + have + been + Verb-ing Will/shall + S + have been + Verb-ing + O Cách dùng:
Ex: By July 7th, I”ll have been working for this company for 3 years. 13. Thì tương lai gần ( Near future)Cấu trúc: S + am/is/are + going + Verb infinitive S + am/is/are + Verb-ing Cách dùng:
Ex: I will be living in this town in June. Như vậy Langmaster vừa giúp bạn tóm tắt tất cả các thì trong tiếng Anh một cách đầy đủ nhất. Hy vọng bài viết này sẽ giúp bạn tổng ôn tập lại phần kiến thức ngữ pháp này hiệu quả. Langmaster chúc các bạn sớm chinh phục được ngữ pháp tiếng Anh nhé!
|